48 Từ vựng & collocations band 8 trong IELTS Writing

48 Từ vựng & collocations band 8 được trong IELTS Writing giúp cải thiện band điểm hiệu quả
ZIM Academy
30/12/2019
48 tu vung collocations band 8 trong ielts writing

Từ vựng và collocations là hai kiến thức rất quan trọng trong IELTS Writing. Bài viết dưới đây, ANH NGỮ ZIM gửi tới bạn học 48 từ vựng & collocations band 8 trong IELTS Writing.

Tài liệu gồm những gì?

  • 8 chủ đề thường xuyên gặp trong đề thi IELTS
  • 48 từ vựng đi kèm cùng với các collocations cùng chủ đề

Hướng dẫn cách học

  • Học và hiểu thật kĩ cụm từ & collocations
  • Áp dụng trực tiếp vào việc đặt câu, viết đoạn
  • Cần luyện tập thật đều đặn, có kế hoạch

Bạn học có thể tìm hiểu thêm về từ vựng và cách học từ vựng hiệu quả thông qua bài post dưới đây

5 Điều Bạn Cần Biết Về IELTS VOCABULARY

Chia Sẻ 5 Giai Đoạn Tự Học Từ Vựng Hiệu Quả

Nội dung từ vựng được trích trong cuốn “Power Vocab”. Bộ sách cung cấp cho bạn học kho từ vựng và bài tập luyện ghi nhớ từ vựng, giúp bạn hoàn thiện hơn kĩ năng Writing & Speaking. Các bạn có thể tham khảo “Tại Đây

Ví dụ: Chủ đề  Environmental problems

No. Words/ Phrases Definition  Example Relevant collocations
1 climate change thay đổi khí hậu Most scientists believe that climate change today is happening largely because of human industrial activities.
2 atmosphere khí quyển The atmosphere in Hanoi is being polluted partly because too many vehicles are emitting large quantities of smoke.  
  • in the atmosphere (trong khí quyển)
  • polluted/clear atmosphere (khí quyển ô nhiễm/sạch)
3 greenhouse gas khí gây hiệu ứng nhà kính We need a global system for limiting greenhouse gas emissions.
  • greenhouse gas emission (sự thải khí gây hiệu ứng nhà kính)
4 desertification sa mạc hóa Trees help to prevent desertification, as well as providing shade and firewood.
5 Pollution/ contamination sự ô nhiễm Increasing levels of air pollution in industrial zones are having a negative effect on inhabitants of nearby areas. 
  • a source of pollution (nguồn ô nhiễm)
6 pollutants chất gây ô nhiễm Large quantities of pollutants such as CO2 are being released every day, which leads to higher levels of air pollution. 
  • the emission/release of pollutants (sự thải ra chất ô nhiễm)
  • discharge, emit, release pollutants. (thải ra chất ô nhiễm)
7 waste chất thải Toxic waste from factories is being dumped directly into nearby rivers and does great harm to the animals living there.
  • produce waste (tạo ra chất thải)
  • dump, get rid of (xả chất thải)
8 exhaust khí thải (đặc biệt từ ô tô và các ống xả) Exhaust from cars is the main reason for the city’s pollution.
  • emission, fumes, gas, pollution, smoke exhaust 
9 emit thải ra The atmosphere in Hanoi is being polluted partly because too many vehicles are emitting large quantities of smoke.  
  • emit beam, noise, smell, or gas (tỏa ra ánh sáng, tiếng ồn, mùi và khí)
10 impact ảnh hưởng The environmental impact of the industrial activities in this region is enormous.
  • create, exert impact (tạo ra ảnh hưởng)
  • enhance, increase, maximize impact (tăng cường ảnh hưởng)
  • alleviate, lessen, minimize, reduce impact (giảm thiểu ảnh hưởng)
11 toxic độc hại Toxic waste from factories is being dumped directly into nearby rivers and does great harm to the animals living there.
  • Toxic environment/ pollutant/substance (môi trường, chất ô nhiễm, chất độc hại)
12 deforestation sự phá rừng Deforestation is the third major contributor to global warming.

Các bạn có thể tải bản PDF tại đây để tiện cho việc học tập/nghiên cứu

Download 

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Kiểm tra trình độ
Học thử trải nghiệm