Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 1: Paying bills
Question 1
Oh man, I've got a bunch of bills to take care of! There are the usual suspects like rent, utilities, and my phone bill. And let's not forget about those sneaky credit card bills that show up every month, ready to drain my bank account.
Từ vựng cần lưu ý:
a (det) bunch (n) of (prep): một đám, một bó, nhiều...
the (det) usual (adj) suspects (n): những nghi phạm thông thường (tạm dịch)
to drain (v) my (possessive pronoun) bank account (n): làm cạn kiệt tài khoản ngân hàng của tôi
Question 2
I'm all about convenience, so I rarely pay my bills in cash. I prefer to use online payment methods or set up automatic payments. It saves me the hassle of going to different places to pay each bill, and I can do it all from the comfort of my couch. Plus, I get to keep a digital record of my payments, which is super handy.
Từ vựng cần lưu ý:
online (adj) payment (n) methods (n)
: phương pháp thanh toán trực tuyến
hassle (n)
: sự rắc rối, phiền toái
from (prep) the (det) comfort (n) of (prep) my (possessive adj) couch (n)
: từ sự thoải mái của chiếc ghế sofa của tôi
handy (adj)
: tiện lợi
Question 3
Oh yeah, I've had my fair share of bill-paying blunders. Sometimes life gets busy, and I simply forget to make the payment on time. Other times, it's because I misplaced the bill or got caught up binge-watching my favorite show. Procrastination can be a real pain too. But hey, I've learned from those mistakes and now set reminders on my phone to avoid any more forgetful moments.
Từ vựng cần lưu ý:
bill-paying (n) blunders (n): những sai lầm trong việc thanh toán hóa đơn
misplaced (adj): đặt sai chỗ, để sai chỗ
binge-watch (v)
: xem liên tục, xem một loạt phim liên tục
procrastination (n)
: sự trì hoãn, sự trì trệ
Question 4
Well, there are a few things I could try to make my bills cheaper. For starters, I could be more mindful of my energy and water usage, like turning off lights when I'm not in the room or taking shorter showers. Another option is to shop around for better deals and switch providers if I find a more affordable option. And hey, if I'm feeling really ambitious, I could try negotiating with the service providers to see if they can offer any discounts. It's worth a shot, right?
Từ vựng cần lưu ý:
mindful (adj): chú ý, tỉnh thức
affordable (adj): phải chăng, giá cả hợp lý
negotiate (v): đàm phán, thương lượng
It's worth a shot (idiom)
: Đáng để thử, đáng để cố gắng
Trên đây là bài mẫu gợi ý cho đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 1 được đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM biên soạn. Thí sinh có thể thảo luận về đề thi và đáp án dưới phần bình luận hoặc tham gia diễn đàn ZIM Helper để được giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi Đại học và các kì thi tiếng Anh khác, được vận hành bởi các High Achievers.
Sở hữu sách “Cambridge English IELTS 18 Key & Explanation” để xem toàn bộ nội dung giải thích đáp án. Đặt mua tại đây.
- Cambridge English IELTS 18 - Key and Explanation
- Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Listening Part 4: Pockets
- Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Listening Part 3: The Laki eruption
- Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Reading Passage 3: An ideal city
- Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Listening Part 3: The Luddites
- Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Reading Passage 2: Forest management in Pennsylvania, USA
- Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Listening Part 4: Space Traffic Management
- Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Reading Passage 1: Materials to take us beyond concrete
- Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Listening Part 1: Wayside Camera Club membership form
- Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Reading Passage 2: The steam car
- Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Listening Part 2: Housing development
Bình luận - Hỏi đáp