Áp dụng Contextualized Learning để học từ vựng chủ đề khủng Hoảng Kinh tế
Việc hiểu được từ vựng tiếng Anh, không chỉ về mặt ngữ nghĩa mà còn về ngữ cảnh sử dụng phù hợp là yếu tố then chốt trong quá trình nâng cao trình độ tiếng Anh ở tất cả các mức độ học. Chính vì vậy, việc đào sâu nội dung và ý nghĩa của một sự kiện trong cuộc sống, sách vở hay phim ảnh sẽ giúp người đọc khám phá được nhiều tình tiết đáng chú ý ở các sự kiện ấy và cách dùng từ tiếng Anh phù hợp trong mỗi hoàn cảnh riêng biệt. Trong bài viết này, tác giả sẽ giới thiệu những từ vựng thuộc khía cạnh Kinh tế cũng như cùng người đọc khám phá về The 2008 Financial Crisis.
Key takeaways |
---|
|
What is a financial crisis?
A financial crisis occurs when information flows in financial markets experience a particularly large disruption, with the result that financial frictions increase sharply and financial markets stop functioning. Then economic activity collapses.
(Một cuộc khủng hoảng tài chính xảy ra khi các luồng thông tin trên thị trường tài chính gặp phải sự gián đoạn rất lớn, dẫn đến việc các ma sát tài chính gia tăng mạnh và thị trường tài chính ngừng hoạt động. Sau đó hoạt động kinh tế bị suy sụp.)
Từ vựng trong đoạn
financial /fəˈnæn.ʃəl/ (adj) | finance /fəˈnæns/ (noun,verb): the management of money, or the money belonging to a person, group, or organization (Tài chính) (Theo Cambridge Dictionary)
financial market: Thị trường tài chính (Nơi các nhà đầu tư, tổ chức tài chính và chính phủ mua bán của các loại tài sản như cổ phiếu, trái phiếu, tín phiếu,...)
financial friction: Ma sát tài chính (Những nhân tố gây cản trợ, khó khăn và kém hiệu quả trong việc giao dịch gọi vốn, trao đổi tiền tệ như thiếu hụt thông tin, không tin tưởng khách hàng)
financial crisis: Khủng hoảng tài chính
financial success: Thành công về tài chính, có nhiều lợi nhuận
financial aid: Viện trợ tài chính, hỗ trợ bằng tiền, trợ cấp
crisis /ˈkraɪ.sɪs/ (noun) | plural: crises /ˈkraɪ.siːz/: a time of great disagreement, confusion, or suffering (Khủng hoảng) (Theo Cambridge Dictionary)
create/cause/provoke a crisis: Gây nên cuộc khủng hoảng
→ War would create a massive humanitarian crisis (Chiến tranh sẽ tạo ra một cuộc khủng hoảng nhân đạo lớn)
face a crisis: Đối mặt với khủng hoảng
→ Anytime you face a crisis that you have never faced before, there will be massive uncertainty (Bất cứ khi nào bạn phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng mà bạn chưa từng gặp phải trước đây, sẽ có sự bất định to lớn)
a debt/food/housing etc crisis: Cuộc khủng hoảng nợ nần, đồ ăn, nhà cửa,...
→ The debt crisis and economic chaos could have a dangerous ripple effect around the world (Cuộc khủng hoảng nợ và sự hỗn loạn kinh tế có thể có hiệu ứng lan truyền nguy hiểm trên toàn thế giới)
disruption /dɪsˈrʌp.ʃən/ (noun) | disrupt /dɪsˈrʌpt/ (verb) | disruptive /dɪsˈrʌp.t̬ɪv/ (adj) an interruption in the usual way that a system, process, or event works (Gián đoạn, rối loạn) (Theo Cambridge Dictionary)
create/cause disruption: Gây ra gián đoạn
→ Multiple medications can cause disruption in sleep (Dùng nhiều loại thuốc có thể gây mất ngủ)
Causes of the 2007 – 2009 Financial Crisis
The 2008 financial crisis had long roots but it wasn’t apparent to the world until the summer of 2008. The immediate trigger was the rapid pace at which mortgages were sold and who they were sold to. Low-interest rates and low lending standards fueled an unsustainable housing price bubble. The bubble popped when many struggled to repay their mortgages and started to default, causing property prices to drop and assets to fall significantly in value. Many argue that the crisis began farther back, with the deregulation in the financial markets. The loosely regulated financial market saw complex financial products as profitable which encouraged banks to take up more risks.
(Cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008 đã bắt nguồn từ lâu trước đó nhưng vào mùa hè năm 2008 thì thế giới mới được biết đến. Nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng ngay tức khắc chính là tốc độ bán nhanh chóng của các khoản thế chấp và người đi vay những thế chấp này. Lãi suất thấp và tiêu chuẩn cho vay dưới mức tiêu chuẩn đã tạo ra bong bóng giá nhà đất rất mong manh. Bong bóng vỡ ra khi nhiều người gặp khó khăn trong việc trả nợ thế chấp và bắt đầu vỡ nợ, khiến giá bất động sản giảm và giá trị tài sản giảm mạnh. Nhiều người cho rằng cuộc khủng hoảng bắt đầu từ trước đó nữa, kể từ việc bãi bỏ nhiều thủ tục trên thị trường tài chính. Thị trường tài chính với sự quản lý lỏng lẻo cho thấy các sản phẩm tài chính phức tạp thì mang lại nhiều lợi nhuận hơn, vì vậy các ngân hàng càng chấp nhận nhiều rủi ro hơn.)
Từ vựng trong đoạn
mortgage /ˈmɔːr.ɡɪdʒ/ (noun): an agreement that allows you to borrow money from a bank or similar organization by offering something of value, esp. in order to buy a house or apartment, or the amount of money itself. (Vay thế chấp, vay tiền để xây nhà, nếu không trả được tiền vay thì sẽ bị siết nhà) (Theo Cambridge Dictionary)
have/take out a mortgage: Đi vay thế chấp
→ They still have a 1 billion Vietnamese dongs mortgage on the house (Họ vẫn đang thế chấp căn nhà 1 tỷ đồng)
pay/repay the mortgage: Trả khoản vay thế chấp
→ My mom has to work very hard to pay the mortgage. (Mẹ tôi phải làm việc rất vất vả để trả khoản tiền vay thế chấp)
fuel /ˈfjuː.əl/ (verb): something that fuels a feeling or a type of behaviour increases it or makes it stronger (Làm tăng lên, gây bùng phát); (noun): Nhiên liệu, chất đốt (Theo Cambridge Dictionary)
fuel controversy/speculation: Tạo ra tranh cãi/suy đoán
→ The cinemagoers’ criticism will fuel controversy about the newly released movie. (Những lời chỉ trích của khán giả sẽ làm nổi lên tranh cãi về bộ phim mới ra mắt.)
default /dɪˈfɑːlt/ (verb): to fail to do something, such as pay a debt, that you legally have to do (Vỡ nợ, không đủ khả năng thanh toán tiền nợ); (noun): Mặc định, có sẵn (Theo Cambridge Dictionary)
default on something: Không thanh toán được cái gì đó
→ Because he defaulted on his mortgage repayments, he may have his home repossessed (Bởi vì anh ấy không trả được nợ thế chấp nên anh ấy có thể bị thu hồi nhà.)
deregulation /ˌdiː.reɡ.jəˈleɪ.ʃən/: the action of removing national or local government controls or rules from a business or other activity (Bãi bỏ thủ tục, quy định) (Theo Cambridge Dictionary)
→ Deregulation in the financial market leads to banks lending more easily. (Việc bãi bỏ quy định trên thị trường tài chính khiến các ngân hàng cho vay dễ dàng hơn.)
Effects of the 2007 – 2009 Financial Crisis
The USA’s GDP fell by 4.3% and the recession lasted for 18 months. Unemployment doubled from 5% to 10%. 8.8 million people lost their jobs. Many struggled to find jobs after and there was a significant drop in productivity. $19.2 trillion in household wealth evaporated and home prices dropped by 40%. The financial crisis affected many European countries. Many bounced back from the recession, however, a few experienced a prolonged recession and a severe debt crisis. The impact of the financial crisis was not felt equally, as there are some countries that experienced a deep, long recession, while others completely avoided it. Some of the countries that avoided a recession were Australia, Poland, China, India, and Indonesia.
(GDP của Mỹ giảm 4,3% và cuộc suy thoái kéo dài đến 18 tháng. Tỷ lệ thất nghiệp tăng gấp đôi từ 5% lên 10%. 8,8 triệu người mất việc. Nhiều người phải vất vả để tìm việc làm và năng suất làm việc bị giảm đáng kể. 19,2 nghìn tỷ USD giá trị tài sản hộ gia đình bị mất đi và giá nhà giảm 40%. Cuộc khủng hoảng tài chính ảnh hưởng đến nhiều nước châu Âu. Nhiều nước đã phục hồi trở lại sau cuộc suy thoái, tuy nhiên, một số ít đã trải qua cuộc suy thoái kéo dài và khủng hoảng nợ nghiêm trọng. Tác động của cuộc khủng hoảng tài chính không đồng đều, vì có một số quốc gia đã trải qua thời kỳ suy thoái nặng nề và kéo dài, trong khi những quốc gia khác hoàn toàn tránh được nó. Một số quốc gia tránh được suy thoái là Úc, Ba Lan, Trung Quốc, Ấn Độ và Indonesia.)
Từ vựng trong đoạn
productivity /ˌproʊ.dəkˈtɪv.ə.t̬i/ (noun) | productive /prəˈdʌk.tɪv/ (adj): Năng suất làm việc, làm việc có năng suất (Theo Cambridge Dictionary)
→ The introduction of new machines has greatly improved productivity. (Sự ra đời của máy móc mới đã cải thiện năng suất đáng kể)
recession /rɪˈseʃ.ən/ (noun): a period when the economy of a country is not successful and conditions for business are bad (Suy thoái) (Theo Cambridge Dictionary)
→ Multiple corporations have been negatively affected by the recession. (Nhiều tập đoàn bị ảnh hưởng tiêu cực bởi suy thoái kinh tế.)
Reading passage
A financial crisis occurs when information flows in financial markets experience a particularly large disruption, with the result that financial frictions increase sharply and financial markets stop functioning. Then economic activity collapses.
The 2008 financial crisis had long roots but it wasn’t apparent to the world until the summer of 2008. The immediate trigger was the rapid pace at which mortgages were sold and who they were sold to. Low-interest rates and low lending standards fueled an unsustainable housing price bubble. The bubble popped when many struggled to repay their mortgages and started to default, causing property prices to drop and assets to fall significantly in value. Many argue that the crisis began farther back, with the deregulation in the financial markets. The loosely regulated financial market saw complex financial products as profitable which encouraged banks to take up more risks.
The USA’s GDP fell by 4.3% and the recession lasted for 18 months. Unemployment doubled from 5% to 10%. 8.8 million people lost their jobs. Many struggled to find jobs after and there was a significant drop in productivity. $19.2 trillion in household wealth evaporated and home prices dropped by 40%. The financial crisis affected many European countries. Many bounced back from the recession, however, a few experienced a prolonged recession and a severe debt crisis. The impact of the financial crisis was not felt equally, as there are some countries that experienced a deep, long recession, while others completely avoided it. Some of the countries that avoided a recession were Australia, Poland, China, India, and Indonesia.
Độc giả cùng đọc lại bài mà không xem qua bài dịch để tập trung hơn về nội dung và cách đặt câu của bài. Đồng thời, làm các bài tập ôn luyện dưới đây nhằm củng cố kiến thức.
Exercise 1
|
A. A situation where assets drop sharply in value, businesses and consumers struggle to pay their debt, liquidity dries up |
B. A situation in which a country defaults on its government debt |
C. Any asset that can be exchanged in the market and holds capital |
|
A. A loan that needs to be paid back in less than a year and has little to no collateral |
B. An agreement between you and a lender; he can take your property if you fail to repay the money you have borrowed |
C. A debt that a business owns with a minimum maturity of one year |
|
A. The process of removing regulations or controls from a business or other activity |
B. The guidelines or procedures that an individual or group uses to control an activity or process |
C. The government activity of maintaining the public order |
Exercise 2
Do the following statements agree with the information given in the reading passage?
Write
TRUE if the statement agrees with the information
FALSE if the statement contradicts the information
NOT GIVEN if there is no information on this in the passage
An economic collapse happens at the beginning of an economic disruption or recession because of an unexpected event
The globe didn't realize the extent of the 2008 financial crisis until the summer of that year, despite its long history.
In the wake of the crisis, many people had difficulty finding work, and productivity significantly declined.
The effects of the Great Recession from 2007 to 2009 were the same in almost every country.
Answer
Exercise 1
A
B
A
Exercise 2
NOT GIVEN
TRUE
TRUE
FALSE
Tham khảo thêm:
Áp dụng phương pháp Contextualized Learning để học từ vựng chỉ sở thích.
Contextualized Learning - Học từ vựng giao tiếp chủ đề mua sắm.
Tổng kết
Trong bài viết, tác giả đã giới thiệu cho người đọc về Cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2008 và các từ vựng liên quan đề Kinh tế cũng như cách dùng của chúng. Bằng việc tiếp thu thêm kiến thức xã hội giúp cho người đọc có nhiều ý tưởng hơn trong phần thi viết và bên cạnh đó là cách đọc bài văn xuôi hiệu quả hơn nhờ vốn từ vựng được nâng cao, hiểu sâu và rộng theo ngữ cảnh của chúng.
Người đọc có thể tìm hiểu thêm những sự kiện lịch sự mà mình quan tâm ở các nguồn tiếng Anh bằng cách sử dụng các công cụ dịch để dịch ý nghĩa nội dung của mình rồi tìm kiếm trên các công cụ tìm kiếm, tìm kiếm video bằng cụm từ tiếng Anh ấy. Cách này giúp người học phát triển vừa kĩ năng nghe và kĩ năng đọc, đồng thời tiếp cận được nguồn tài liệu, nguồn tư liệu được sản xuất bằng tiếng Anh hết sức cụ thể, sinh động và dễ hiểu.
Nguồn tham khảo
Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, dictionary.cambridge.org/
Mishkin, Frederic S. Economics of Money, Banking and Financial Markets, The. Pearson Higher Ed, 2021
"2008 Financial Crisis: Overview, Causes, Impacts & Theory." StudySmarter UK, www.studysmarter.co.uk/explanations/macroeconomics/macroeconomics-examples/2008-financial-crisis/
Bình luận - Hỏi đáp