Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Key takeaways |
---|
|
Tiêu chí trả lời câu hỏi Describe a historical building
Để có một câu trả lời hoàn chỉnh nhất, người đọc nên xây dựng câu trả lời gồm đầy đủ các tiêu chí sau:
Địa điểm của tòa nhà cổ đó
Tòa nhà đó trông như thế nào
Tác dụng của tòa nhà đó
Cảm xúc của người đọc đối với tòa nhà đó
Cụ thể hơn, khi trả lời, người đọc nên phân câu trả lời làm 5 đoạn theo thứ tự như sau:
Người nói bắt đầu câu chuyện bằng cách nói về cảm xúc với tòa nhà đó. Cách mở đầu này khiến người giám khảo hiểu hơn một chút về bản thân thí sinh.
Sau đó, người nói nên đưa ra đáp án kèm theo những miêu tả về tòa nhà cổ đó. Lịch sử hình thành của tòa nhà là yếu tố quan trọng cần nhắc tới vì nó sẽ giúp người nghe hiểu rõ hơn về xuất xứ của tòa nhà cổ này.
Người đọc tiếp theo nên nói về tình hình hiện tại của tòa nhà đó, điều này khiến cho người nghe nhận biết rằng thí sinh có độ am hiểu cao và sự cập nhật liên tục về tòa nhà cổ này.
Thí sinh miêu tả tòa nhà cụ thể hơn, sử dụng vốn từ vựng cao cấp hơn và từ vựng chủ đề tòa nhà, cổ xưa. Điều này rất quan trọng vì khi đó giám khảo sẽ có thể hình dung ra vẻ bề ngoài của tòa nhà cổ đó kỹ càng và chính xác hơn.
Ở phần này, người nói kết thúc câu chuyện bằng cách nói về tầm ảnh hưởng của tòa nhà đó không chỉ đối với người dân địa phương mà còn với người nước ngoài. Khi sắp xếp câu trả lời, người nói sẽ có thể kết thúc câu trả lời một cách thuận lợi, nên hãy chú ý việc xây dựng cấu trúc, trình tự cho câu chuyện của mình.
Câu trả lời mẫu
Ví dụ 1:
Well to be honest with you, I’m not a big fan of historical buildings, especially the ruins of World War I & II as I find them creepy. So I don’t have any confidence talking about those kinds of buildings, instead, I want to tell you one spectacular church building with historical significance that has stood the test of time. And that is the Sagrada Familia or The Church of the Holy Family in Barcelona, Spain.
To give you a little historical background of this building, it was constructed in the year 1883 to be exact, by Antoni Gaudi. This building is a very good example of Modernist architecture. Gaudi worked on it until his death in the year 1926 leaving this church unfinished even up to this day.
These days, the construction is still on-going and there’s a report that said that this church would be completed in the year 2026, which would mark Gaudi’s 100th death anniversary.
Anyhow, when I paid a visit there once, I dropped my jaw with awe because of its sophisticated architectural design. The design is likened to Art Nouveau which is characterized by well-detailed linear designs and flowing curves. What amazed me of this building is the eighteen distinct spires representing the Twelve Apostles, the Virgin Mary, the four Evangelists, and the spire that is dedicated to Jesus Christ.
Although this building is not yet completed, this has been the most famous tourist spot and is considered the most important landmark in Spain. And as far as I know, the construction was slow even before because of its exquisite and intricate design and the lack of funds. People and some organizations donated some money to finance the construction. When the time comes that this church will be completed, I will not hesitate to visit there again.
Từ vựng
I’m a big fan: Là người hâm mộ lớn
Creepy (adj): Rùng rợn, đáng sợ
Ruin (n): Tàn tích
Spectacular (adj): Hùng vĩ
Stand the test of time: Đứng vững trước thử thách của thời gian
On-going (adj): Đang diễn ra
Pay a visit: Ghé thăm
Drop (one’s) jaw with awe: Làm ai đó kinh ngạc
Spire (n): đường xoắn ốc
Landmark (n): Phong cảnh
Tourist spot: điểm du lịch
Exquisite (adj): Tinh tế
Intricate (adj): Phức tạp
Ví dụ 2: Describe a historical building in Vietnam
I’ve lived my whole life here in Ho Chi Minh City. There’re several buildings that hold significant meaning in our cultures. Among these, the one which I enjoy visiting the most is Duc Ba Cathedral.
It’s located in District 1 – right in the heart of Ho Chi Minh City. The church is surrounded by other important structures such as Reunification Palace on the right, HCM Post Office on the left and at the back Diamond Plaza - a great place for shopping. To get there is quite easy. It’s a 5-minute-walk from here.
Even though there are plenty of churches around here, this one is quite unique for it was built by French colonizers before they left Vietnam.
The architecture of Notre Dame is not only impressive but also unique. It’s quite large. It was built out of bricks and concrete. Its distinctive shape makes it look like a whole lot of mushroom to me. The church comprises a rectangular building with 2 towers at the sides of the entrance, along with the statue of Mother Maria in front. Because the building is quite old, certain parts of it have been reconstructed time and again.
There are several activities taking place at this place. For example, Christians go there to say their prayers, tourists pay a visit to this must-visit structure, husband-and-wife-to-be pose for their wedding photos while young people just sit around for a chit-chat and take in the view.
I guess I love this building not only because of its distinct look but also due to the memories I have had there with my friends and loved ones.
Từ vựng:
Be located in/ at: tọa lạc ở/ tại ...
In the heart of: ngay trung tâm ...
Be surrounded by: được bao quanh bởi ...
Be built/ constructed using/ be built out of: được xây bằng ...
Tower (n): tháp
Entrance (n): lối vào
Statue of Mother Maria: tượng đức mẹ Maria
Be reconstructed time and again: được trùng tu nhiều lần
Pose for the photos: tạo dáng (để chụp ảnh)
Take in the view: chiêm ngưỡng cảnh quang
Distinct look: cái nhìn khác lạ
Một số từ vựng IELTS chủ đề Describe a historical building
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
Ancient (adj) | /ˈeɪn.ʃənt/ | Cổ đại |
Picturesque (adj) | /ˌpɪk.tʃərˈesk/ | Đẹp như tranh |
Quaint (adj) | /kweɪnt/ | Cổ kính |
Historic (adj) | /hɪˈstɒr.ɪk/ | Mang tính lịch sử |
Historical (adj) | /hɪˈstɒr.ɪ.kəl/ | Lịch sử |
Run-down (adj) | /ˌrʌnˈdaʊn/ | xập xệ, đổ nát |
Dilapidated (adj) | /dɪˈlæp.ɪ.deɪ.tɪd/ | tồi tàn |
Derelict (adj) | /ˈder.ə.lɪkt/ | mục nát |
Tumbledown (adj) | /ˈtʊm.bəl.daʊn/ | đổ nát |
Colonize (v) | /ˈkɒlənaɪz/ | đô hộ thực dân |
Witness (v) | /ˈwɪtnɪs/ | chứng kiến |
Dense (adj) | /dɛns/ | dày đặc |
Pedestrian (n) | /pɪˈdɛstrɪən/ | người đi bộ |
Seldom (adv) | /ˈsɛldəm/ | hiếm khi |
Adorn (v) | /əˈdɔːn/ | tô điểm |
Landscape/scenery (n) | /ˈlænskeɪp/ /ˈsiːnəri/ | phong cảnh |
Photogenic (adj) | /ˌfəʊtəʊˈʤɛnɪk/ | ăn ảnh |
Lively (adj) | /ˈlaɪvli/ | sống động |
Landmark (n) | /ˈlændmɑːk/ | địa danh |
Attachment (n) | /əˈtæʧmənt/ | sự gắn bó |
Retain (v) | /rɪˈteɪn/ | giữ được |
Structural beauty (n) | /ˈstrʌkʧərəl/ /ˈbjuːti/ | nét đẹp kiến trúc |
Structure | /ˈstrʌkʧə/ | kết cấu |
Stone guardian lion | /stəʊn/ /ˈgɑːdiən/ /ˈlaɪən/ | sư tử đá |
Wooden structure | /ˈwʊdn/ /ˈstrʌkʧə/ | kết cấu bằng gỗ |
Brick and title structure | /brɪk/ /ænd/ /ˈtaɪtl/ /ˈstrʌkʧə/ | kết cấu bằng gạch và ngói |
Historical background | /hɪsˈtɒrɪkəl/ /ˈbækgraʊnd/ | bối cảnh lịch sử |
Reputation and fame | /ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən/ /ænd/ /feɪm/ | danh tiếng |
Long history = time-honored | /lɒŋ/ /ˈhɪstəri/ = /taɪm/-/ˈɒnəd/ | lâu đời |
Đọc thêm:
Tổng kết
Qua bài viết này, ZIM Academy đã hướng dẫn chi tiết cấu trúc và cách trả lời đầy đủ cho đề IELTS Speaking Describe a historical building cùng với một số từ vựng mẫu dành cho chủ đề này. Mong người đọc có thể nắm rõ hơn và thành công trong kì thi IELTS của bản thân.
Nguồn tham khảo:
JULIUS, and Band 9.0 IELTS Speaking Achiever. "IELTS SPEAKING PART 2 HISTORICAL BUILDING." Ieltsdragon, 14 Apr. 2022, ieltsdragon.com/ielts-speaking-part-2-historical-building/ielts-recent-topic-with-answers/.
Bình luận - Hỏi đáp