Banner background

ETS 2023 Test 10 Part 6 - Đáp án và giải thích chi tiết

Bài viết cung cấp đáp án cho đề ETS 2023 Test 10 Reading Part 6 và giải thích tại sao chọn đáp án đó bằng cách loại trừ các phương án sai và nhận diện các phương án nhiễu để tránh “sập bẫy” trong bài nghe. Bài viết này là một phần của cụm bài viết đáp án ETS 2023 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM.
ets 2023 test 10 part 6 dap an va giai thich chi tiet

Đáp án

  1. A

  1. B

  1. B

  1. A

  1. B

  1. B

  1. C

  1. B

  1. C

  1. D

  1. C

  1. B

  1. A

  1. D

  1. C

  1. C

Giải thích đáp án đề ETS 2023 Test 10 Reading Part 6

Questions 131-134 refer to the following advertisement.

THAM GIA ĐỘI Ô TÔ RGBS

RGBS Automotive đang 131. ------- tuyển dụng nhân viên toàn thời gian và bán thời gian. Hãy nộp đơn ngay hôm nay! 132.------- có thể trở thành một phần trong nhóm sản xuất của chúng tôi! Chúng tôi tạo ra các sản phẩm công nghệ cao 133.------- được tìm thấy trong ô tô và xe tải các loại.

RGBS Automotive trả lương cao và chúng tôi cung cấp chương trình đào tạo liên tục cùng với những cơ hội thăng tiến.

134.------- Hãy truy cập www.rgbsautomotive.com để biết thêm chi tiết và điền đơn đăng ký.

Questions 131

Dạng câu hỏi: Từ loại kết hợp với từ vựng

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng sau động từ tobe “is” và đứng trước động từ thường “hiring", đóng vai trò là trạng từ bổ nghĩa cho động từ này.

  • Nghĩa câu: RGBS Automotive bây giờ đang tuyển dụng nhân viên toàn thời gian và bán thời gian.

→ Đáp án là trạng từ chỉ thời gian.

Lựa chọn đáp án:

(A) now: trạng từ chỉ thời gian mang nghĩa “bây giờ”

(B) likewise: trạng từ mang nghĩa “tương tự”

(C) there: trạng từ chỉ nơi chốn 

(D) instead: trạng từ mang nghĩa “thay vì”

Questions 132

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng trước động từ “could become”, đóng vai trò là chủ ngữ trong câu.

  • Ở câu phía trước, người viết sử dụng câu mệnh lệnh “Apply now”, cho thấy người viết đang đối thoại trực tiếp với người đọc.

→ Đáp án là đại từ chủ ngữ ở ngôi thứ hai.

Lựa chọn đáp án:

(A) It: đại từ chủ ngữ, chỉ  đối tượng ở ngôi thứ ba, số ít

(B) You: đại từ chủ ngữ, ngôi thứ hai

(C) They: đại từ chủ ngữ, thay thế cho đối tượng ở ngôi thứ ba, số nhiều

(D) Everyone: đại từ chủ ngữ, mang nghĩa “mọi người”

Tạm dịch:  Bạn có thể trở thành một phần trong nhóm sản xuất của chúng tôi!

Questions 133

Dạng câu hỏi: Mệnh đề quan hệ

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền là động từ tobe đứng sau cụm danh từ “high-tech products” và đứng trước động từ ở dạng quá khứ phân từ “found”.

  • Nghĩa câu: Chúng tôi tạo ra các sản phẩm công nghệ cao những thứ mà được tìm thấy trong ô tô và xe tải các loại.

→ Từ cần điền là đại từ quan hệ kết hợp với động từ tobe phù hợp với chủ ngữ số nhiều.

Lựa chọn đáp án:

(A) can be: có thể được 

(B) that are: những thứ mà được 

(C) and being: và được 

(D) that had been: đã được

Questions 134

Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp

Đặc điểm đáp án: Câu cần điền nối tiếp ý câu phía trước chỗ trống và/hoặc gợi mở ý cho câu phía sau chỗ trống.

Nghĩa các phương án:

(A) Ngành của chúng ta là một ngành có tính cạnh tranh cao.

(B) RGBS Automotive bắt đầu hoạt động kinh doanh cách đây 45 năm.

(C) Chúng tôi cũng cung cấp rất nhiều ngày nghỉ phép.

(D) RGBS Automotive bán nhiều loại hàng hóa.

Cách định vị vùng thông tin chứa đáp án: Câu phía trước chỗ trống liệt kê những phúc lợi của công ty. Đáp án (C) nối tiếp ý của câu trước, bổ sung thông tin rằng công ty cũng cho nhân viên nhiều ngày nghỉ phép.

Từ vựng cần lưu ý:

  • hire (v) tuyển dụng

  • manufacturing (n) sản xuất

  • pay (v) trả tiền

  • training (n) đào tạo

  • opportunity (n) cơ hội

  • promotion (n) thăng tiến

  • details (n) chi tiết

  • fill out (v) điền vào

  • application (n) đơn xin việc

Questions 135-138 refer to the following memo.

THƯ BÁO 

Gửi đến: Nhóm tiếp thị

Từ: Alyssa Jacobs, Giám đốc dự án

Ngày: 27 tháng 9

Chủ đề: Tổng kết cuộc họp

Một lần nữa xin cảm ơn tất cả các bạn vì đã làm tốt trong chiến dịch tiếp thị sắp tới cho điện thoại thông minh Turbo Omega 2. Như 135------ trong cuộc họp ngày hôm qua, mục tiêu của chúng ta là tung ra các quảng cáo trên truyền hình, đài phát thanh và mạng xã hội vào ngày 1 tháng 11. Điện thoại sẽ có mặt tại các cửa hàng trước ngày 1 tháng 12. 136.------.

137.------, Gary Carollo sẽ soạn thảo thông cáo báo chí và đăng nó lên drive chung, nơi tất cả các bạn đều có thể đọc. Vui lòng gửi e-mail đến Gary về bất kỳ 138.------ cho những thay đổi trong vòng một tuần. Anh ấy sẽ trình bày bản thảo cuối cùng của mình tại buổi họp định kỳ tiếp theo. Chúng ta cũng sẽ giải quyết mọi vấn đề còn xót lại vào thời điểm đó.

Questions 135

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ chia ở thì quá khứ đơn, đứng sau giới từ “as" và được theo sau bởi trạng từ chỉ thời gian “during yesterday's meeting".

Nghĩa các phương án:

(A) taken: đã lấy

(B) driven:  đã điều khiển

(C) earned: đã kiếm được

(D) decided: đã quyết định

Tạm dịch: Như đã quyết định trong cuộc họp ngày hôm qua, mục tiêu của chúng ta là ra mắt quảng cáo trên truyền hình, radio và mạng xã hội vào ngày 1 tháng 11.

Questions 136

Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp

Đặc điểm đáp án: Câu cần điền nối tiếp ý câu phía trước chỗ trống và/hoặc gợi mở ý cho câu phía sau chỗ trống.

Nghĩa các phương án:

(A) Hãy nhớ tắt điện thoại vào cuối ngày làm việc.

(B) Điều này cho chúng ta một tháng để tạo ra sự phấn khích của người tiêu dùng.

(C) Giá bán buôn cũng có thể được điều chỉnh nếu cần thiết.

(D) Những tính năng mới này chắc chắn sẽ làm tăng doanh số bán Turbo Omega 2.

Cách định vị vùng thông tin chứa đáp án: Hai câu phía trước chỗ trống đề cập đến thời gian ra ra mắt chiến dịch quảng cáo và thời gian sản phẩm được bày bán. Đáp án (B) nối tiếp ý của câu trước, suy ra khoảng thời gian có 1 tháng để chuẩn bị.

Questions 137

Dạng câu hỏi: Liên từ/Trạng từ

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng ở đầu câu, theo sau là dấu phẩy, dùng để bổ sung ý nghĩa cho mệnh đề phía sau.

  • Nghĩa câu: Sớm thôi, Gary Carollo sẽ soạn thảo thông cáo báo chí và đăng nó lên ổ đĩa chung, nơi tất cả các bạn đều có thể đọc nó.

→ Đáp án là trạng từ chỉ thời gian.

Lựa chọn đáp án:

(A) Rather: thay vào đó

(B) Soon: sớm

(C) After all: cuối cùng

(D) That is: đó chính là

Questions 138

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau đại từ bất định “any", đóng vai trò là tân ngữ cho động từ “email".

→ Đáp án là danh từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) suggesting: động từ ở dạng V-ing

(B) suggested: phân từ quá khứ

(C) suggestions: danh từ số nhiều (sự gợi ý)

(D) suggests: động từ chia ở thì hiện tại đơn

Tạm dịch: Vui lòng gửi e-mail đến Gary về những gợi ý cho bất kỳ thay đổi đối trong vòng một tuần.

Từ vựng cần lưu ý:

  • marketing campaign (n-n) chiến dịch tiếp thị

  • social media (n) mạng xã hội

  • draft (v) soạn thảo

  • press release (nn-n) thông cáo báo chí

  • shared drive (adj-n) ổ đĩa chia sẻ

  • final draft (adj-n) bản nháp cuối cùng

  • regular meeting (adj-n) cuộc họp đều đặn

  • tie up (phr. v) kết thúc, gói gọn

  • loose end (n-n) những công việc còn chưa hoàn thành

Questions 139-142 refer to the following product information.

Áo lụa thủ công của Coreopsis Textiles, cỡ trung bình, £45

Áo lụa của Coreopsis Textiles được tạo ra từ vải cổ điển và các thành phần tái chế khác mà chúng tôi may lại với nhau theo kiểu thời trang chắp vá. Bởi vì tất cả 139.------ quần áo đều được làm thủ công, mỗi chiếc là độc nhất. 140.------ . Những biến thể độc đáo trong mỗi sản phẩm là một phần tạo nên sức hấp dẫn của các sản phẩm của Coreopsis Textiles. Chiếc áo bạn nhận được sẽ có kiểu dáng tương tự nhưng không giống với chiếc áo trong hình.

Xin lưu ý rằng bộ quần áo này 141.------. Khuyến cáo nên giặt tay hoặc giặt trong nước lạnh theo chu kỳ nhẹ nhàng trong túi lưới. Khi món đồ đã được giặt trước, nhiệt độ của máy sấy có thể khiến món đồ đó bị co lại. 141.------, điều quan trọng là nó phải được phơi khô trong không khí.

Questions 139

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền là đại từ sở hữu, theo sau bởi danh từ “garments”.

  • Trong câu phía trước câu chứa chỗ trống “and other recycled components that we sew together in a patchwork fashion”, người viết sử dụng chủ ngữ we

→ Đáp án là đại từ sở hữu cho chủ ngữ we.

Lựa chọn đáp án:

(A) its: đại từ sở hữu cho chủ ngữ it (của nó)

(B) our: đại từ sở hữu cho chủ ngữ we (của chúng tôi)

(C) your: đại từ sở hữu cho chủ ngữ you (bạn) 

(D) their: đại từ sở hữu cho chủ ngữ they (của họ)

Questions 140

Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp.

Đặc điểm đáp án: Câu cần điền nối tiếp ý câu phía trước chỗ trống và/hoặc gợi mở ý cho câu phía sau chỗ trống.

Nghĩa các phương án:

(A) Đây là chính sách hoàn trả dễ dàng.

(B) Luôn kiểm tra biên nhận của bạn.

(C) Chúng không thể được sao chép giống y hệt.

(D) Phí vận chuyển bổ sung có thể được áp dụng.

Cách định vị vùng thông tin chứa đáp án: Câu phía trước chỗ trống nêu: “Bởi vì tất cả quần áo của chúng tôi đều được làm thủ công, mỗi chiếc là độc nhất”. Đáp án (C) nối tiếp ý của câu trước, suy ra hệ quả là chúng không dễ bị làm nhái.

Questions 141

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền là tính từ, đóng vai trò là bổ ngữ của chủ ngữ “this garment".

  • Nghĩa câu phía sau: Khuyến cáo nên giặt tay hoặc giặt trong nước lạnh theo chu kỳ nhẹ nhàng trong túi lưới.

→ Đáp án là tính từ phù hợp với nghĩa của câu phía sau

Nghĩa các phương án:

(A) popular: phổ biến

(B) delicate: mỏng manh

(C) mild: nhẹ

(D) unavailable: không có sẵn

Tạm dịch: Xin lưu ý rằng bộ quần áo này mỏng manh.

Questions 142

Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng ở đầu câu, theo sau là dấu phẩy, dùng để liên kết thông tin ở câu phía trước và câu chứa chỗ trống.

  • Nghĩa câu phía trước: Khi món đồ đã được giặt trước, nhiệt độ của máy sấy có thể khiến món đồ đó bị co lại.

  • Nghĩa câu chứa chỗ trống:  Điều quan trọng là nó phải được phơi khô trong không khí.

→ Đáp án là trạng từ liên kết chỉ mối quan hệ nguyên nhân - kết quả

Lựa chọn đáp án:

(A) If not:  trạng từ liên kết (nếu không)

(B) Likewise: trạng từ liên kết (tương tự)

(C) Therefore: trạng từ liên kết (do đó)

(D) On the contrary:  trạng từ liên kết (ngược lại)

Từ vựng cần lưu ý:

  • handmade (adj)  tự làm, thủ công

  • silk (n) lụa

  • blouse (n) áo blouse

  • size (n) kích cỡ

  • medium (adj) trung bình

  • garments (n) hàng may mặc

  • patchwork (n) may chắp vá

  • vintage (adj) cổ điển

  • recycle (v) tái chế

  • component (n) thành phần

  • identical (adj) giống hệt

  • prewashed (adj) đã giặt trước

  • air dry (v) phơi khô bằng không khí

Questions 143-146 ​​refer to the following e-mail.

Gửi đến: Shu Jiang

Từ: Maxwell Baschet

Ngày: 4 tháng 4

Chủ đề: Hợp đồng của bạn

File đính kèm: Hợp đồng Jiang

Kính gửi cô Jiang,

Chúng tôi rất vui vì bạn 143.------- Maple Road Storage cho nhu cầu lưu trữ của bạn. Tôi đã đính kèm bản sao hợp đồng đã ký của bạn. 144.-------.

Bạn có biết về chương trình giới thiệu của chúng     tôi chưa? Bạn sẽ nhận được một tháng lưu trữ miễn phí nếu người được bạn giới thiệu ký hợp đồng với chúng tôi. Người thuê mới cũng sẽ nhận được một tháng miễn phí 145.-------. Bạn có thể tìm thêm thông tin về chương trình này và tất cả 146.------- đặc biệt trên trang web của chúng tôi tại www.mapleroadstorage.ca.

Trân trọng,

Maxwell Baschet, Quản lý địa điểm

Questions 143

Dạng câu hỏi: Thì động từ 

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền là động từ đứng sau chủ ngữ “you”, đóng vai trò  mệnh đề phụ của mệnh đề chính có động từ chia ở thì hiện tại “We are pleased”.

  • Nghĩa câu: Chúng tôi rất vui vì bạn đã chọn Maple Road Storage nhu cầu lưu trữ của bạn. 

→ Đáp án là động từ chia ở thì quá khứ đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành, ở dạng số nhiều.

Nghĩa các phương án:

(A) chooses: động từ chia ở thì hiện tại đơn, dạng số ít

(B) will choose: động từ chia ở thì tương lai đơn

(C) chosen: quá khứ phân từ (V3/Ved)

(D) have chosen: động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành, dạng số nhiều

Questions 144

Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp

Đặc điểm đáp án: Câu cần điền nối tiếp ý câu phía trước chỗ trống và/hoặc gợi mở ý cho câu phía sau chỗ trống.

Nghĩa các phương án:

(A) Nếu thông tin liên hệ của bạn thay đổi, vui lòng cho chúng tôi biết.

(B) Chúng tôi hy vọng bạn sẽ thích làm việc ở đây.

(C) Chúng tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể.

(D) Tuy nhiên, hợp đồng kinh doanh có thể khó hiểu.

Cách định vị vùng thông tin chứa đáp án: Câu phía trước chỗ trống nêu: “Tôi đã đính kèm bản sao hợp đồng đã ký của bạn”. Đáp án (A) nối tiếp ý của câu trước, nhắc nhở về thông tin liên hệ có trong hợp đồng.

Questions 145

Dạng câu hỏi: LIên từ / Giới từ

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền nằm ở cuối câu.

  • Nghĩa câu phía trước chỗ trống: Bạn sẽ nhận được một tháng lưu trữ miễn phí nếu người được bạn giới thiệu ký hợp đồng với chúng tôi. 

  • Nghĩa câu chứa chỗ trống: Người thuê nhà mới cũng sẽ nhận được một tháng miễn phí.

→ Đáp án là liên từ chỉ mối quan hệ tương đồng.

Nghĩa các phương án:

(A) after all: liên từ (saiu tất cả)

(B) again: giới từ (nữa)

(C) as well: liên từ (cũng như)

(D) since: giới từ (kể từ khi)

Questions 146

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: 

Từ cần điền là danh từ được bổ nghĩa bởi tính từ “special", đóng vai trò là tân ngữ của động từ “find”.

Nghĩa các phương án:

(A) offers (ưu đãi)

(B) schedules (lịch trình)

(C) classes (lớp học)

(D) amounts (số tiền)

Tạm dịch: Bạn có thể tìm thêm thông tin về chương trình này và tất cả các ưu đãi đặc biệt trên trang web của chúng tôi tại www.mapleroadstorage.ca.

Từ vựng cần lưu ý:

  • signed contract (adj-n) hợp đồng đã ký

  • referral program (adj-n) chương trình giới thiệu

  • tenant (n) người thuê nhà

  • special (adj) đặc biệt

  • program (n) chương trình

  • storage need (n-n) nhu cầu lưu trữ

  • copy (n) bản sao

  • recommend (v) giới thiệu

Trên đây là giải thích đáp án chi tiết và các hướng dẫn giải đề tốc độ cho đề ETS 2023 Test 10 Part 6, do TOEIC Guru tại ZIM biên soạn. Nhằm giúp thí sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi TOEIC, ZIM hiện đang tổ chức chương trình thi thử TOEIC chuẩn thi thật, giúp đánh giá chính xác trình độ của thí sinh trên cả 4 kỹ năng: Listening, Reading, Writing và Speaking.

Xem tiếp: ETS 2023 Test 10 Part 7 - Đáp án và giải thích chi tiết.


Tham gia diễn đàn ZIM Helper để được giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi TOEIC, được vận hành bởi các High Achievers.

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...