ETS 2023 Test 2 Part 2 - Đáp án và giải thích chi tiết
Đáp án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thích đáp án đề ETS 2023 Test 2 Listening Part 2
Question 7
W-Br Ai đảm nhiệm việc tuyển dụng tại trung tâm thể dục của chúng ta? M-Au (A) Ông Gonzalez sẽ mua một thẻ thành viên. (B) Tôi quên đăng ký tại bàn tiếp tân. (C) Ông Lin và bà Weiss là người đảm nhiệm. |
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “Mr. Gonzalez” liên quan đến từ hỏi “Who” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “tôi quên đăng ký tại bàn tiếp tân” không thể trả lời cho câu hỏi “ai đảm nhiệm việc tuyển dụng”.
Question 8
M-Cn Bạn thường mua văn phòng phẩm ở đâu? W-Am (A) Chúng tôi đặt chúng trong tủ hành lang. (B) Tại cửa hàng trên đại lộ Mapie. (C) Một sự chấp thuận của người quản lý. |
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “cabinets” liên quan đến từ “office supplies” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “một sự chấp thuận của người quản lý” không thể trả lời cho câu hỏi “bạn thường mua vật phẩm văn phòng ở đâu”.
Tham khảo thêm:
Question 9
W-Br Anh Park thường ra về lúc mấy giờ? M-Cn (A) Khoảng sáu giờ tối. (B) Anh ấy đã để lại tất cả những gì chúng ta cần. (C) Suốt những năm qua, chúng tôi đã có nhiều thực tập sinh. |
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án bẫy. Câu hỏi có chứa từ “leave”, và phương án chứa từ “left” (thì quá khứ của “leave”), đây là từ có nhiều nghĩa. Từ “leave” trong câu hỏi là động từ, mang nghĩa “rời khỏi”; trong khi đó, từ “left” trong phương án là động từ chia ở thì quá khứ đơn, mang nghĩa “để lại”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “suốt những năm qua, chúng tôi đã có nhiều thực tập sinh” không thể trả lời cho câu hỏi “anh Park thường ra về lúc mấy giờ”.
Question 10
M-Au Bạn có muốn trình bày nghiên cứu của mình cho nhóm tiếp thị không? W-Br (A) Đó là điều mà tôi cũng đã nghe. (B) Nếu chúng ta có thể tìm thấy thời gian phù hợp cho việc đó. (C) Có, tôi đã nhận được món quà. |
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “đó là điều mà tôi cũng đã nghe” không thể trả lời cho câu hỏi “bạn có muốn trình bày nghiên cứu của mình cho nhóm tiếp thị không”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “tôi đã nhận được món quà” không thể trả lời cho câu hỏi “bạn có muốn trình bày nghiên cứu của mình cho nhóm tiếp thị không”.
Question 11
W-Am Buổi dã ngoại của công ty chúng ta là vào thứ Sáu, phải không? M-Cn (A) Hai lịch này đều đã được đặt trước. (B) Chỉ khi bạn có thể tìm thấy chúng một cách dễ dàng. (C) Đúng – trong hai ngày nữa. |
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “hai lịch này đều đã được đặt trước” không thể trả lời cho câu hỏi “buổi dã ngoại của công ty chúng ta là vào thứ Sáu, phải không”.
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “chỉ khi bạn có thể tìm thấy chúng một cách dễ dàng” không thể trả lời cho câu hỏi “buổi dã ngoại của công ty chúng ta là vào thứ Sáu, phải không”.
Question 12
M-Au Không phải xe buýt dừng ở đây à? W-Am (A) Vâng, theo như lịch trình. (B) Tôi đang trên đường đến ngay. (C) Nó liệt kê một số khách hàng tiềm năng. |
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “tôi đang trên đường đến ngay” không thể trả lời cho câu hỏi “không phải xe buýt dừng ở đây à”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “nó liệt kê một số khách hàng tiềm năng” không thể trả lời cho câu hỏi “không phải xe buýt dừng ở đây à”.
Question 13
M-Cn Chúng ta nên xử lý đơn hàng này nhanh chóng, phải không? W-Br (A) Không, tôi chưa làm điều đó. (B) Đúng, đó là cho một khách hàng quan trọng. (C) Thử sử dụng chìa khóa này. |
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “không, tôi chưa làm điều đó” không thể trả lời cho câu hỏi “chúng ta nên xử lý đơn hàng này nhanh chóng, phải không”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “thử sử dụng chìa khóa này” không thể trả lời cho câu hỏi “chúng ta nên xử lý đơn hàng này nhanh chóng, phải không”.
Question 14
W-Am Bạn thấy công việc mới của mình thế nào? M-Au (A) Tôi có thể làm việc ở nhà khá thường xuyên. (B) Một sự nghiệp trong ngành kỹ thuật điện. (C) Chị gái của tôi đã giúp tôi nộp đơn. |
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án bẫy. Phương án chứa các từ “career” và “electrical engineering” liên quan đến từ “job” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
(C) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “apply” liên quan đến từ “job” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Question 15
M-Cn Hôm nay chúng ta hãy đến căn tin để ăn trưa nhé. W-Br (A) Nên có một cái trong tủ hồ sơ. (B) Bạn thích nhà hàng địa phương nào? (C) Tôi nghĩ tôi không thể nghỉ giữa giờ được. |
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp để phản hồi cho câu đề nghị. Thông tin “nên có một cái trong tủ hồ sơ” không thể dùng để phản hồi cho câu đề nghị “hôm nay chúng ta hãy đến căn tin để ăn trưa nhé”.
(B) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “restaurant” liên quan đến từ “lunch” trong câu đề nghị nhưng nội dung cả câu không phù hợp để phản hồi cho câu đề nghị.
Question 16
W-Am Khi nào chúng ta sẽ tuyển các thực tập sinh mới? M-Cn (A) Ông Wyeth đang xử lý việc đó. (B) Có nhiều thời gian dư hơn thường lệ. (C) Mức lương cao nhất có sẵn. |
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “có nhiều thời gian dư hơn thường lệ” không thể trả lời cho câu hỏi “khi nào chúng ta sẽ tuyển các thực tập sinh mới”.
(C) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “salary” liên quan đến từ “hire” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Question 17
M-Au Tôi nên gửi những văn bản này bao lâu một lần? M-Cn (A) Vâng, bạn có thể mua trực tuyến. (B) Bưu điện trên đường Grant. (C) Chúng tôi gửi chúng mỗi tháng một lần. |
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “bạn có thể mua trực tuyến” không thể trả lời cho câu hỏi “tôi nên gửi những văn bản này bao lâu một lần”.
(B) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “post office” liên quan đến từ “mail” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Question 18
W-Br Tại sao anh lại đặt thức ăn đó vào tủ đông? M-Au (A) Hiện tại nó không hoạt động tốt. (B) Tôi định để nó trong tủ lạnh. (C) Chúng ta hãy bắt đầu nấu ăn sớm thôi. |
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “hiện tại nó không hoạt động tốt” không thể trả lời cho câu hỏi “tại sao anh lại đặt thức ăn đó vào tủ đông”.
(C) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “dinner” liên quan đến từ “food” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Question 19
M-Cn Bạn có thể in lịch trình cuộc họp không? W-Am (A) Nó đã có trên bàn làm việc của bạn. (B) Không, máy in khác. (C) Đó có phải là một khách hàng không? |
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án bẫy. Phương án sử dụng từ “printer”, là từ phát sinh của từ “print” trong câu hỏi, nhưng nội dung không phù hợp với ý hỏi.
(C) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “client” liên quan đến từ “meeting” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Question 20
W-Br Bạn cách phòng khám bao xa? M-Au (A) Tôi đủ gần để đi bộ. (B) Tôi cần đi khám bác sĩ. (C) Đó là một phòng khám nổi tiếng. |
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “doctor” liên quan đến từ “clinic” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
(C) Phương án bẫy. Phương án lặp lại từ “clinic” trong câu hỏi nhưng nội dung không phù hợp ý hỏi.
Question 21
W-Br Bạn không nhận được một bản in của tờ bản tin công ty từ Emiko à? M-Cn (A) Cô ấy bắt đầu làm việc ở đây ba năm trước. (B) Tuần trước tôi không có ở thị trấn. (C) Có, tôi thích viết. |
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án bẫy. Phương án nói về việc “cô ấy bắt đầu làm việc ở đây ba năm trước” liên quan đến tên riêng “Emiko” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “tôi thích viết” không thể trả lời cho câu hỏi “bạn không nhận được một bản in của tờ bản tin công ty từ Emiko à”.
Question 22
M-Au Khi nào bạn cần phải gia hạn hộ chiếu? W-Br (A) Hãy cẩn thận để không bị mất vé. (B) Loại vi mạch hoàn toàn mới. (C) Sắp rồi, vì nó sắp hết hạn. |
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “hãy cẩn thận để không bị mất vé” không thể trả lời cho câu hỏi “khi nào bạn cần phải gia hạn hộ chiếu”.
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “loại vi mạch hoàn toàn mới” không thể trả lời cho câu hỏi “khi nào bạn cần phải gia hạn hộ chiếu”.
Question 23
W-Am Ai có thể giúp tôi tìm các bộ phận thay thế cho máy tính của tôi? M-Cn (A) Đây là tất cả các tuyên bố mới nhất. (B) Tôi có thể giúp bạn xem qua kho hàng tồn kho. (C) Đặt những cái này lên kệ đó. |
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “statements” có phát âm gần giống với từ “replacement” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “đặt những cái này lên kệ đó” không thể trả lời cho câu hỏi “ai có thể giúp tôi tìm các bộ phận thay thế cho máy tính của tôi”.
Question 24
M-Au Tôi không thể tham gia bữa tối của công ty tối nay. W-Am (A) Các quản lý mong đợi mọi người đều có mặt. (B) Một nhà hàng phong cách tự chọn món. (C) Một cuộc họp mỗi tuần. |
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “restaurant” liên quan đến từ “dinner” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
(C) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “meeting” liên quan đến từ “company” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Question 25
M-Cn Bạn làm việc ở khu vực này à? W-Br (A) Vâng, tôi muốn thử. (B) Không, văn phòng của tôi không gần đây. (C) Không có cái nào trong số đó ở đây. |
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “tôi muốn thử” không thể trả lời cho câu hỏi “bạn làm việc ở khu vực này à”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “không có cái nào trong số đó ở đây” không thể trả lời cho câu hỏi “bạn làm việc ở khu vực này à”.
Question 26
W-Am Đã đến lúc báo cáo lợi nhuận quý của chúng ta rồi, phải không? M-Au (A) Có e-mail nhắc nhở về nó không? (B) Để trả tiền cho chiến dịch quảng cáo mới. (C) Không, là một cặp khuyên tai khác. |
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “để trả tiền cho chiến dịch quảng cáo mới” không thể trả lời cho câu hỏi “đã đến lúc báo cáo lợi nhuận quý của chúng ta rồi, phải không”.
(C) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “earrings” có phát âm tương tự với từ “earnings” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Question 27
M-Cn Bạn đã làm gì với danh sách khách mà tôi đã gửi cho bạn? W-Am (A) Sau khi mọi người đã nhận được nó. (B) Tôi đã chuyển tiếp nó cho những người cần. (C) Chúng tôi dự định sẽ rời đi sớm. |
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “received” liên quan đến từ “sent” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “chúng tôi dự định sẽ rời đi sớm” không thể trả lời cho câu hỏi “bạn đã làm gì với danh sách khách mà tôi đã gửi cho bạn”.
Question 28
W-Br Bạn đã thấy thông báo về việc thăng chức của Emily chưa? M-Au (A) Tất cả công nghệ đã được nâng cấp. (B) Có lẽ là một nhà tư vấn nghề nghiệp tốt. (C) Tôi đã bận rộn suốt buổi sáng. |
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “tất cả công nghệ đã được nâng cấp” không thể trả lời cho câu hỏi “bạn đã thấy thông báo về việc thăng chức của Emily chưa”.
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “có lẽ là một nhà tư vấn nghề nghiệp tốt” không thể trả lời cho câu hỏi “bạn đã thấy thông báo về việc thăng chức của Emily chưa”.
Question 29
W-Am Hãy cố gắng hết sức để hoàn thành dự án đúng hẹn nhé. M-Au (A) Tất cả trừ cái đầu tiên. (B) Có lẽ chúng ta cần thêm một vài ngày. (C) Tôi nghĩ sau một thời gian nó sẽ thành công. |
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp để phản hồi cho câu đề nghị. Thông tin “tất cả trừ cái đầu tiên” không thể dùng để phản hồi cho câu đề nghị “hãy cố gắng hết sức để hoàn thành dự án đúng hẹn nhé”.
(C) Phương án bẫy. Phương án lặp lại từ “time” trong câu hỏi nhưng nội dung không phù hợp ý hỏi.
Question 30
W-Br Người quản lý cửa hàng ở đâu? M-Cn (A) Một quyết định tuyển dụng gần đây. (B) Tôi thích mua sắm ở cửa hàng đó. (C) Cô ấy đi ra ngoài ăn trưa. |
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “hiring decision” liên quan đến từ “manager” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
(B) Phương án bẫy. Phương án lặp lại từ “store” trong câu hỏi nhưng nội dung không phù hợp ý hỏi.
Question 31
M-Au Phần mềm bạn đang sử dụng không đáng tin cậy lắm. W-Br (A) Những chiếc ghế này không thoải mái lắm. (B) Tôi đã sử dụng nó trong nhiều năm mà không gặp vấn đề gì. (C) Tôi đã thấy chiếc máy tính đó ở cửa hàng. |
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp để phản hồi cho câu phát biểu. Thông tin “những chiếc ghế này không thoải mái lắm” không thể dùng để phản hồi cho câu phát biểu “phần mềm bạn đang sử dụng không đáng tin cậy lắm”.
(C) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “computer” liên quan đến từ “software” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Trên đây là giải thích đáp án chi tiết và các hướng dẫn giải đề tốc độ cho đề ETS 2023 Test 2 Part 2, do TOEIC Guru tại ZIM biên soạn. Để có sự chuẩn bị tốt hơn cho phần thi TOEIC Part 2, người học có thể mua sách TOEIC UP Part 2 hoặc tham gia diễn đàn ZIM Helper để được giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi TOEIC, được vận hành bởi các High Achievers.
Xem tiếp: ETS 2023 Test 2 Part 3 - Đáp án và giải thích chi tiết.
- ETS 2023 - Key and Explanation
- ETS 2023 Test 1 Part 1 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2023 Test 1 Part 2 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2023 Test 1 Part 3 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2023 Test 1 Part 4 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2023 Test 1 Part 6 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2023 Test 1 Part 7 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2023 Test 1 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2023 Test 2 Part 1 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2023 Test 2 Part 2 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2023 Test 2 Part 6 - Đáp án và giải thích chi tiết
Bình luận - Hỏi đáp