Banner background

ETS 2023 Test 2 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết

Bài viết cung cấp đáp án cho đề ETS 2023 Test 2 Reading Part 5 và giải thích tại sao chọn đáp án đó bằng cách loại trừ các phương án sai và nhận diện các phương án nhiễu để tránh “sập bẫy” trong bài nghe. Bài viết này là một phần của cụm bài viết đáp án ETS 2023 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM.
ets 2023 test 2 part 5 dap an va giai thich chi tiet

Đáp án

  1. C

  1. C

  1. C

  1. A

  1. A

  1. C

  1. D

  1. A

  1. A

  1. B

  1. C

  1. D

  1. A

  1. D

  1. B

  1. B

  1. D

  1. A

  1. B

  1. B

  1. A

  1. B

  1. B

  1. D

  1. D

  1. C

  1. A

  1. A

  1. C

  1. C

Giải thích đáp án đề ETS 2023 Test 2 Reading Part 5

Questions 101 - 110

Questions 101

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau chủ ngữ “three staff members” số nhiều, đóng vai trò là động từ chính trong câu.

  • Cụm danh từ “last week” chỉ thời gian trong quá khứ.

→ Đáp án là động từ chia theo thì quá khứ đơn.

Lựa chọn đáp án:

(A) volunteer: động từ chia theo thì hiện tại đơn

(B) voluntary: tính từ

(C) volunteered: động từ chia theo thì quá khứ đơn

(D) volunteering: động từ ở dạng nguyên mẫu thêm -ing

Tạm dịch: Tuần trước, ba thành viên nhân viên đã tình nguyện tham gia buổi bán sách tại cuộc họp sách của thư viện địa phương.

Từ vựng cần lưu ý:

  • staff (n) nhân viên

  • volunteer (v) tình nguyện tham gia

Questions 102

Dạng câu hỏi: Giới từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau động từ “drop”, đứng trước cụm danh từ “20 percent”.

  • Nghĩa câu: Vào tháng 4, giá dự kiến sẽ giảm đi một khoảng là 20 phần trăm.

→ Đáp án là giới từ có nghĩa phù hợp với câu.

Lựa chọn đáp án:

(A) with: với

(B) on: ở trên

(C) since: kể từ 

(D) by: một khoảng là

Từ vựng cần lưu ý:

  • price (n) giá cả

  • expect (v) dự kiến

  • drop (v) giảm

Questions 103

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau giới từ “by”.

→ Đáp án là đại từ phản thân.

Lựa chọn đáp án:

(A) themselves: đại từ phản thân

(B) them: đại từ tân ngữ

(C) they: đại từ chủ ngữ 

(D) theirs: đại từ sở hữu

Tạm dịch: Phần mềm quản lý dự án cho phép nhân viên tự mình xử lý nhiều nhiệm vụ.

Từ vựng cần lưu ý:

  • project management software (np) phần mềm quản lý dự án

  • staff (n) nhân viên

  • handle (v) xử lý

  • task (n) nhiệm vụ

Questions 104

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau trợ động từ “have”, đóng vai trò là động từ chính trong câu.

Lựa chọn đáp án:

(A) attempted: cố gắng

(B) reduced: giảm 

(C) weakened: làm suy yếu đi

(D) finished: hoàn thành

Tạm dịch: Các nhà sản xuất địa phương đã giảm thời gian vận chuyển bằng cách thuê các công ty vận chuyển bên ngoài.

Từ vựng cần lưu ý:

  • manufacturer (n) nhà sản xuất 

  • hire (v) thuê

  • external (adj) bên ngoài

Questions 105

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau mạo từ “an” và đứng trước danh từ “fee”, đóng vai trò là tính từ bổ nghĩa cho danh từ này.

  • Nghĩa câu: Công ty Gramwell có thể tính một phí bổ sung cho công việc tháng trước.

→ Đáp án là tính từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) add: động từ (thêm vào)

(B) adding: động từ ở dạng thêm -ing 

(C) additionally: trạng từ (thêm nữa, ngoài ra)

(D) additional: tính từ (bổ sung)

Từ vựng cần lưu ý:

  • charge (v) tính phí

  • fee (n) phí

Questions 106

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng trước cụm danh từ “current project”, đóng vai trò là tính từ bổ nghĩa cho danh từ này.

  • Nghĩa câu: Ms. Kang thích hoàn thành dự án hiện tại của cô ấy trước khi chuyển sang phòng tài chính.

→ Đáp án là tính từ sở hữu.

Lựa chọn đáp án:

(A) herself: đại từ phản thân

(B) she: đại từ chủ ngữ

(C) her: tính từ sở hữu hoặc đại từ tân ngữ

(D) hers: đại từ sở hữu

Từ vựng cần lưu ý:

  • prefer (v) thích hơn

  • project (n) dự án

  • transfer (v) chuyển

  • finance department (n-n) phòng tài chính

Questions 107

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng trước danh từ “criteria”, đóng vai trò là tính từ bổ nghĩa cho danh từ này.

  • Nghĩa câu: Có các tiêu chí cụ thể phải đáp ứng để mật khẩu được thay đổi thành công.

→ Đáp án là tính từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) specific: tính từ (cụ thể) 

(B) to specify: động từ ở dạng nguyên mẫu có “to” (nêu cụ thể)

(C) specify: động từ ở dạng nguyên mẫu (nêu cụ thể)

(D) specifies: động từ chia theo thì hiện tại ở dạng số ít (nêu cụ thể)

 Từ vựng cần lưu ý: criteria (n) tiêu chí

Questions 108

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” và đứng trước danh từ “designer”, đóng vai trò bổ nghĩa cho danh từ “designer”.

  • Nghĩa câu: Để hỗ trợ các nhà thiết kế trang phục trong việc chuẩn bị cho bộ phim, các mẫu vải có thể được gửi đến nhà thiết kế chính.

→ Đáp án là danh từ bổ nghĩa, có chức năng bổ nghĩa cho danh từ chính “designer”.

Lựa chọn đáp án:

(A) leader: danh từ (người dẫn đầu)

(B) leads: động từ chia theo thì hiện tại đơn ở dạng số ít (dẫn đầu)

(C) led: động từ chia theo thì quá khứ đơn (dẫn đầu)

(D) lead: động từ nguyên mẫu hoặc danh từ (vị trí lãnh đạo, dẫn đầu, người đóng vai trò chính) (ở đây là người dẫn đầu, có vai trò quan trọng trong việc thiết kế)

Từ vựng cần lưu ý:

  • assist (v) hỗ trợ

  • costume (n) trang phục

  • fabric (n) vải

Questions 109

Dạng câu hỏi: Dạng động từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau động từ “be”.

  • Nghĩa câu: Buổi thuyết trình về sản phẩm đã được tập luyện hoàn chỉnh, vì vậy nó có thể được ghi hình vào bất kỳ ngày nào trong tuần tới.

→ Đáp án là quá khứ phân từ, ở dạng V3/ed.

Lựa chọn đáp án:

(A) film: động từ ở dạng nguyên mẫu

(B) filmed: quá khứ phân từ, dạng thêm -ed 

(C) films: động từ được chia theo thì hiện tại đơn, ở dạng số ít 

(D) to film: động từ ở dạng nguyên mẫu có “to”

Từ vựng cần lưu ý:

  • presentation (n) buổi thuyết trình

  • rehearse (v) tập luyện

Questions 110

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ, tác động lên cụm danh từ “the brand's identity”.

Lựa chọn đáp án:

(A) remind: nhắc nhở

(B) refer: tham khảo, ám chỉ

(C) refresh: làm mới 

(D) repeat: lặp lại

Tạm dịch: Logo mới là một phần của nỗ lực toàn diện để làm mới nhận diện thương hiệu và thu hút các người tiêu dùng trẻ hơn.

Từ vựng cần lưu ý:

  • comprehensive (adj) toàn diện

  • effort (n) nỗ lực

  • refresh (v) làm mới

  • brand's identity (np) sự nhận diện thương hiệu

  • appeal (v) thu hút

Questions 111 - 120

Questions 111

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau tân ngữ “eight people” của động từ carry, đóng vai trò bổ ngữ cho động từ.

  • Nghĩa câu: Chiếc xe thể thao đa dụng mới nhất từ Bondon Automotive có thể chở tám người một cách thoải mái.

→ Đáp án là trạng từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) comfortably: trạng từ (một cách thoải mái)

(B) comfortable: tính từ (thoải mái)

(C) comfort: danh từ (sự thoải mái)

(D) comforting: tính từ (làm dịu dàng, an ủi)

Từ vựng cần lưu ý:

  • latest (adj) mới nhất

  • utility (n) tiện ích, hữu dụng

  • vehicle (n) phương tiện giao thông

  • carry (v) chở

Questions 112

Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền thuộc mệnh đề trạng ngữ (mệnh đề trước dấu phẩy), có cùng chủ ngữ “the management team" với mệnh đề chính, do vậy mệnh đề này được rút gọn thành cụm phân từ “deciding….”. 

  • Nghĩa câu: Trước khi quyết định thay thế nhà cung cấp dịch vụ thực phẩm, nhóm quản lý đã tiến hành khảo sát tất cả nhân viên.

→ Đáp án là liên từ phụ thuộc bổ sung ý nghĩa về thời gian.

Lựa chọn đáp án:

(A) Before: liên từ phụ thuộc (trước khi)

(B) Unless: liên từ phụ thuộc (trừ khi)

(C) Whether: liên từ phụ thuộc (cho dù)

(D) Except: giới từ (trừ khi, ngoại trừ)

Từ vựng cần lưu ý:

  • provider (n) nhà cung cấp 

  • management (n) quản lý

  • conduct (v) tiến hành

  • survey (n) khảo sát

Questions 113

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng sau động từ tobe “was”, đóng vai trò là bổ ngữ của chủ ngữ “Mr. Cho”.

→ Đáp án là tính từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) hesitate: động từ (do dự)

(B) hesitant: động từ (do dự)

(C) hesitation: danh từ (sự do dự)

(D) hesitated: động từ thêm -ed (đã do dự)

Tạm dịch: Mặc dù ông Cho đã do dự về việc chuyển đến văn phòng Houston, nhưng hiện ông đang làm việc ở đó một cách tự tin và hiệu quả.

Từ vựng cần lưu ý:

  • transfer (v) chuyển đến

  • confidently (adv) một cách tự tin

  • productively (adv) một cách hiệu quả

Questions 114

Dạng câu hỏi: Liên từ

Đặc điểm đáp án:

  • Phía sau chỗ trống là mệnh đề với chủ ngữ là “supervisors” và cụm động từ là “cannot approve”.

  • Nghĩa câu: Phòng nhân sự nên được liên hệ về việc nghỉ phép không lương người giám sát không thể phê duyệt.

→ Đáp án là liên từ phụ thuộc bổ sung ý nghĩa về lí do.

Lựa chọn đáp án:

(A) as: liên từ phụ thuộc (bởi vì, như là, khi)

(B) either: liên từ tương quan (kết hợp với “or”, mang nghĩa “hoặc… hoặc…”)

(C) like: giới từ (như)

(D) instead: trạng từ (thay vào đó)

Từ vựng cần lưu ý:

  • personnel office (n-n) phòng nhân sự

  • contact (v) liên hệ

  • unpaid leave (adj-n) phép không lương

  • supervisor (n) giám sát

  • approve (v) phê duyệt, chấp thuận

Questions 115

Dạng câu hỏi: Dạng động từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau “to”, kết hợp với “to” để tạo thành cụm từ bổ nghĩa cho động từ “voted”.

  • Nghĩa câu: Hôm qua, ban điều hành đã bỏ phiếu để tiến hành với cuộc thảo luận về việc mua lại Atlasburg Financial.

→ “To + động từ” đóng vai trò là trạng từ bổ ngữ của động từ “voted”, chỉ mục đích.

→ Đáp án là động từ nguyên mẫu.

Lựa chọn đáp án:

(A) proceed: động từ nguyên mẫu

(B) proceeded: động từ thêm -ed

(C) proceeding: động từ thêm -ing

(D) proceeds: động từ chia theo thì hiện tại đơn, dạng số ít

Từ vựng cần lưu ý:

  • board (n) ban giám đốc

  • vote (v) bầu chọn, bỏ phiếu

  • acquire (v) thu mua

Questions 116

Dạng câu hỏi:  Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ “goal”.

Nghĩa các phương án:

(A) common (adj) chung 

(B) regular (adj) thường xuyên

(C) usual (adj) thông thường, thường

(D) plain (adj) đơn giản

Tạm dịch: Công ty Robles khuyến khích nhân viên làm việc hướng đến mục tiêu chung, thay vì theo đuổi các lợi ích cá nhân.

Từ vựng cần lưu ý:

  • encourage (v) khuyến khích

  • employee (n) nhân viên

  • toward (prep) hướng đến

  • pursue (v) theo đuổi

  • individual (n) (adj) cá nhân

  • interest (n) lợi ích

Questions 117

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau mạo từ “the”, được bổ nghĩa bởi cụm giới từ “in the brochure”, đóng vai trò là chủ ngữ của câu.

  • Động từ tobe được sử dụng ở dạng số nhiều “are”.

→ Đáp án là danh từ số nhiều.

Lựa chọn đáp án:

(A) image: danh từ số ít (hình ảnh)

(B) images: danh từ số nhiều (các hình ảnh)

(C) imaged: động từ thêm -ed (được tạo hình)

(D) imaging: động từ thêm -ing (quá trình tạo hình, hình ảnh hóa)

Tạm dịch: Các hình ảnh trong brochure là một sự diễn tả chính xác về những gì khách hàng ở khu nghỉ dưỡng có thể mong đợi tìm thấy.

Từ vựng cần lưu ý:

  • brochure (n) tờ rơi, sách mỏng quảng cáo

  • accurate (adj) chính xác

  • representation (n) sự diễn tả, đại diện

  • guest (n) khách 

  • resort (n) khu nghỉ dưỡng

  • expect (v) mong đợi

Questions 118

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau trợ động từ “should”, đóng vai trò là động từ chính của câu.

Nghĩa các phương án:

(A) provide (v) cung cấp

(B) inquire (v) điều tra, hỏi 

(C) evaluate (v) đánh giá

(D) control (v) kiểm soát

Tạm dịch: Những nhân viên hiện tại quan tâm đến vị trí quản lý mới nên hỏi về quy trình tuyển dụng nội bộ.

Từ vựng cần lưu ý:

  • interested (adj) quan tâm

  • managerial (adj) quản lý

  • internal (adj) nội bộ

Questions 119

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án: 

Nghĩa câu: Đồng nghiệp trong phòng kế toán xem xét việc này đã kết thúc và do đó không thể cung cấp thêm thông tin.

→ Đáp án là trạng từ, bổ nghĩa cho cụm động từ phía sau “cannot provide more input”.

Lựa chọn đáp án:

(A) large: tính từ (lớn)

(B) consequently: trạng từ (do đó)

(C) very: trạng từ (rất)

(D) anyone: đại từ (bất kỳ ai)

Từ vựng cần lưu ý:

  • colleague (n) đồng nghiệp

  • accounting department (n-n) phòng kế toán

  • consider (v) xem xét

  • matter (n) vấn đề 

  • provide (v) cung cấp

  • input (n) thông tin đóng góp

Questions 120

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau trợ động từ “will” và trạng từ “ultimately”, đóng vai trò là động từ chính trong câu.

Lựa chọn đáp án:

(A) yield (v) mang lại (lợi nhuận, kết quả, v.v.)

(B) submit (v) nộp, đệ trình

(C) invent (v) phát minh, sáng chế

(D) resolve (v) giải quyết

Tạm dịch: CEO hy vọng lời khuyên của nhà tư vấn cuối cùng sẽ mang lại lợi nhuận cao hơn cho công ty.

Từ vựng cần lưu ý:

  • CEO (n) Giám đốc điều hành

  • consultant (n) nhà tư vấn

  • ultimately (adv) cuối cùng

Questions 121 - 130

Questions 121

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ, đứng sau mạo từ “a” và tính từ “financial”, được bổ nghĩa bởi “financial”.

Nghĩa các phương án:

(A) perspective (n) khía cạnh, góc nhìn

(B) belief (n) niềm tin

(C) movement (n) sự di chuyển, chuyển động

(D) proportion (n) tỷ lệ, phần trăm

Tạm dịch: Một nhóm chuyên gia đang xem xét hợp đồng từ một khía cạnh tài chính, vì vậy vui lòng không chia sẻ với khách hàng.

Từ vựng cần lưu ý:

  • expert (n) chuyên gia

  • review (v) xem xét

  • contract (n) hợp đồng

  • financial (adj) tài chính

Questions 122

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ “open”.

Nghĩa các phương án:

(A) almost (adv) gần như, hầu như

(B) even (adv) thậm chí

(C) never (adv) không bao giờ

(D) soon (adv) sớm

Tạm dịch: Để ngăn tiếng ồn gây xao lãng cho các nghệ sĩ biểu diễn, cửa hàng quà tặng trong hành lang không mở cửa trong suốt các buổi biểu diễn.

Từ vựng cần lưu ý:

  • prevent (v) ngăn chặn

  • noise (n) tiếng ồn

  • distract (v) gây xao lãng

  • performer (n) nghệ sĩ biểu diễn

  • lobby (n) hành lang, sảnh đợi

  • performance (n) buổi biểu diễn

Questions 123

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau chủ ngữ, trước động từ “reduce”.

  • Nghĩa câu: Bóng đèn Zuper Brite giảm tiêu thụ năng lượng một cách đáng kể so với bóng đèn sợi đốt thông thường.

→ Đáp án là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ “reduce”.

Lựa chọn đáp án:

(A) great: tính từ (tốt, tốt đẹp, lớn)

(B) greater: tính từ so sánh hơn (lớn hơn)

(C) greatest: tính từ so sánh nhất (lớn nhất)

(D) greatly: trạng từ (một cách đáng kể)

Từ vựng cần lưu ý:

  • reduce (v) giảm

  • energy (n) năng lượng

  • consumption (n) tiêu thụ

  • standard (adj) thông thường, tiêu chuẩn

  • incandescent (adj) sợi đốt

  • lightbulb (n) bóng đèn

Questions 124

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ bổ nghĩa trong cụm danh từ “proposed… project”, có vai trò bổ nghĩa cho danh từ “project”.

Nghĩa các phương án:

(A) encouragement (n) sự khích lệ

(B) modernization (n) sự hiện đại hóa, sự đổi mới

(C) assistant (n) trợ lý

(D) importance (n) sự quan trọng

Tạm dịch: Dự án cải tạo được đề xuất của sân bay sẽ bao gồm hai nhà ga đã được cải tạo và một hệ thống vận chuyển được cập nhật.

Từ vựng cần lưu ý:

  • airport (n) sân bay

  • proposed (adj) được đề xuất

  • remodel (v) cải tạo, tu sửa

  • terminal (n) nhà ga

  • transportation (n) vận chuyển

Questions 125

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau mạo từ “the”, được bổ nghĩa bởi cụm giới từ “of the company”, đóng vai trò là bổ ngữ của chủ ngữ.

  • Nghĩa câu: Nghiên cứu thị trường là bộ phận của công ty liên quan đến việc hiểu rõ hơn về các nhu cầu của khách hàng của chúng ta.

→ Đáp án là danh từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) divisional: tính từ (thuộc về bộ phận)

(B) divisible: tính từ (có thể chia thành phần nhỏ hơn)

(C) division: danh từ (bộ phận)

(D) divide: động từ (chia, tách ra)

Từ vựng cần lưu ý:

  • market (n) thị trường

  • research (n) nghiên cứu 

  • concerned (adj) liên quan đến

  • client (n) khách hàng

  • need (n) nhu cầu

Questions 126

Dạng câu hỏi: Liên từ

Đặc điểm đáp án:

  • Phía sau chỗ trống là mệnh đề có chủ ngữ là “he”, động từ là “canceled”. Câu sử dụng cấu trúc: so + tính từ + that + mệnh đề.

  • Nghĩa câu: Anh Tanaka vui mừng bởi báo cáo hiệu suất hàng quý đến mức anh ấy đã hủy bỏ các bản cập nhật hàng tuần.

→ Đáp án là liên từ “that” trong cấu  trúc “so + adj/adv + that + mệnh đề” (quá… đến mức…).

Lựa chọn đáp án:

(A) in case: trong trường hợp

(B) which: mệnh đề quan hệ 

(C) that: đến mức (khi sử dụng trong cấu trúc “so… that…”)

(D) seldom: trạng từ (hiếm khi)

Từ vựng cần lưu ý:

  • pleased (adj) vui mừng

  • quarterly (adj) hàng quý

  • performance (n) hiệu suất, phần trình diễn

Questions 127

Dạng câu hỏi: Liên từ

Đặc điểm đáp án: 

  • Phía sau chỗ trống là mệnh đề có chủ ngữ là “there”, động từ là “is”.

  • Nghĩa câu: Sự tăng giá của Quincycom là có cơ sở chỉ khi có sự cải thiện về chất lượng dịch vụ Internet chúng ta nhận được.

→ Đáp án là liên từ phụ thuộc, bổ sung ý nghĩa về điều kiện.

Lựa chọn đáp án:

(A) whereas: liên từ phụ thuộc (trong khi)

(B) likewise: trạng từ (cũng vậy, tương tự)

(C) because of: giới từ (bởi vì)

(D) only if: liên từ phụ thuộc (chỉ khi)

Từ vựng cần lưu ý:

  • justifiable (adj) có cơ sở, có thể bào chữa

  • improvement (n) sự cải thiện

Questions 128

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ, đóng vai trò là tân ngữ của động từ “present”.

Nghĩa các phương án:

(A) comparison (n) sự so sánh

(B) pronouncement (n) tuyên bố

(C) guideline (n) hướng dẫn

(D) publicity (n) sự quảng cáo, tạo sự chú ý

Tạm dịch: Biểu đồ đính kèm trong email này trình bày một sự so sánh giữa điện thoại thông minh mới nhất của Vivasyco với một mẫu từ Eustace Tech.

Từ vựng cần lưu ý:

  • chart (n) biểu đồ

  • attach (v) đính kèm

  • present (v) trình bày

  • model (n) mẫu, mô hình

Questions 129

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau sở hữu cách ‘s, là danh từ chính trong cụm danh từ “the catering director's --------”, đóng vai trò là bổ ngữ của chủ ngữ.

  • Nghĩa câu: Đó là nghĩa vụ của giám đốc phục vụ ăn uống khi thông báo cho đầu bếp về thực đơn dự định trước khi sự kiện diễn ra.

→ Đáp án là danh từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) obliged: tính từ (biết ơn), động từ (bắt buộc, giúp đỡ)

(B) obligated: tính từ (có nghĩa vụ), động từ thêm -ed (bắt buộc, giúp đỡ)

(C) obligatory: tính từ (mang tính bắt buộc)

(D) obligation: danh từ (nghĩa vụ)

Từ vựng cần lưu ý:

  • catering (n) phục vụ ăn uống

  • chef (n) đầu bếp

  • intend (v) dự định

Questions 130

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ, bổ sung nghĩa cho tính từ “suited”.

Lựa chọn đáp án:

(A) formerly (adv) trước đây

(B) expectantly (adv) một cách trông đợi

(C) particularly (adv) đặc biệt

(D) avoidably (adv) có thể tránh được, một cách có thể tránh được

Tạm dịch: Dựa trên kinh nghiệm của mình trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, bà Chung đặc biệt phù hợp để quản lý chương trình sức khỏe của công ty.

Từ vựng cần lưu ý:

  • suit (v) phù hợp

  • manage (v) quản lý

Trên đây là giải thích đáp án chi tiết và các hướng dẫn giải đề tốc độ cho đề ETS 2023 Test 2 Part 5, do TOEIC Guru tại ZIM biên soạn. Nhằm giúp thí sinh có thể chuẩn bị tốt cho kỳ thi TOEIC ZIM Academy hiện đang tổ chức chương trình thi thử TOEIC giúp đánh giá chính xác trình độ TOEIC của thí sinh trên cả 4 kỹ năng: Listening, Reading, Writing và Speaking.

Với kho đề thi được cập nhật mới nhất theo xu hướng ra đề thi gần đây và ngân hàng đề phong phú được nghiên cứu và phát triển bởi đội ngũ chuyên môn cao cấp của ZIM, thí sinh sẽ được trải nghiệm thử thách độ khó của bài thi thực tế. Hãy đăng ký ngay nhé!

Xem tiếp: ETS 2023 test 2 part 6 - Đáp án và giải thích chi tiết.


Tham gia diễn đàn ZIM Helper để được giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi TOEIC, được vận hành bởi các High Achievers.

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...