Banner background

ETS 2023 Test 6 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết

Bài viết cung cấp các phân tích và giải thích chi tiết đáp án của từng câu hỏi trong đề ETS 2023 Test 6 Reading Part 5. Bài viết này là một phần của cụm bài viết đáp án ETS 2023 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM.
ets 2023 test 6 part 5 dap an va giai thich chi tiet

Đáp án

  1. A

  1. D

  1. A

  1. C

  1. D

  1. A

  1. C

  1. A

  1. D

  1. C

  1. C

  1. D

  1. B

  1. B

  1. C

  1. B

  1. A

  1. A

  1. B

  1. B

  1. C

  1. A

  1. D

  1. C

  1. C

  1. B

  1. A

  1. D

  1. C

  1. D

Giải thích đáp án đề ETS 2023 Test 6 Reading Part 5

Question 101

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau mạo từ “the”, được bổ nghĩa bởi cụm giới từ “of a one-year service plan”, đóng vai trò là tân ngữ của giới từ “with”.

  • Nghĩa câu: Việc nâng cấp điện thoại di động sẽ được giảm giá cùng với việc mua kèm gói dịch vụ một năm.

→ Đáp án là danh từ phù hợp với ngữ cảnh câu.

Lựa chọn đáp án:

(A) purchase: danh từ chỉ sự việc (việc mua hàng, hành động mua)

(B) purchaser: danh từ chỉ người số ít (người mua)

(C) purchased: động từ ở dạng thêm -ed (mua)

(D) purchasers: danh từ chỉ người số nhiều (những người mua)

Từ vựng cần lưu ý:

  • upgrade (v) nâng cấp

  • discount (v) giảm giá

  • service plan (n-n) gói dịch vụ

Question 102

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ chính của câu, thể hiện hành động mà "Meeting coordinators" (người điều phối cuộc họp) phải thực hiện để đảm bảo rằng "projection equipment" (thiết bị chiếu) được tắt sau mỗi lần sử dụng.

Nghĩa các phương án:

(A) proposed: đề xuất 

(B) supported: hỗ trợ 

(C) reminded: nhắc nhở 

(D) suggested: đề xuất 

Tạm dịch: Người điều phối cuộc họp cần được nhắc nhở để đảm bảo rằng máy chiếu được tắt sau mỗi lần sử dụng.

Từ vựng cần lưu ý:

  • coordinator (n) người điều phối 

  • projection equipment (n-n) máy chiếu

  • turn off (phrasal v) tắt

Question 103

Dạng câu hỏi: Dạng động từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau danh từ “questions”, đóng vai trò là tính từ bổ nghĩa cho danh từ.

  • Nghĩa câu: Đối với các câu hỏi liên quan đến việc sử dụng thời gian nghỉ cá nhân, vui lòng liên hệ với cô Matz ở bộ phận nhân sự.

→ Đáp án là quá khứ phân từ ở dạng V3/ed, đóng vai trò là tính từ bổ nghĩa cho danh từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) relate: động từ ở dạng nguyên mẫu

(B) related: quá khứ phân từ ở dạng Ved

(C) relation: danh từ chỉ mối quan hệ

(D) relates: động từ chia theo thì hiện tại đơn

Từ vựng cần lưu ý:

  • time off (np) thời gian nghỉ 

  • contact (v) liên hệ

  • human resources department (np) bộ phận nhân sự.

Xem thêm:

Question 104

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau cụm danh từ làm chủ ngữ "Ammeto software", đứng trước cụm danh từ làm tân ngữ “team members”. Như vậy, từ cần điền là động từ chính của câu.

  • Nghĩa câu: Phần mềm Ammeto cho phép các thành viên trong nhóm xem các lịch trình, tài nguyên và chi phí liên quan đến dự án.

→ Câu thể hiện chức năng của phần mềm, là một sự thật đúng ở hiện tại.

→ Đáp án là động từ chia theo thì hiện tại đơn, ở dạng số ít để phù hợp với chủ ngữ "Ammeto software" (danh từ số ít).

Lựa chọn đáp án:

(A) allowance: danh từ

(B) allows: động từ chia theo thì hiện tại đơn, ở dạng số ít

(C) allowing: động từ ở dạng thêm -ing

(D) allowable: tính từ

Từ vựng cần lưu ý:

  • software (n) phần mềm

  • view (v) xem

  • project (n) dự án

  • schedule (n) lịch trình

  • resource (n) tài nguyên

  • cost (n) chi phí.

Question 105

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ, đóng vai trò là bổ ngữ của chủ ngữ "customer service representatives".

→ Đáp án là một tính từ miêu tả tình trạng của nhân viên dịch vụ khách hàng.

Nghĩa các phương án:

(A) urgent: cấp bách

(B) invested: đầu tư

(C) available: sẵn có

(D) secure: an toàn

Tạm dịch: Nhân viên dịch vụ khách hàng sẵn sàng để trả lời các yêu cầu của bạn 24 giờ một ngày.

Từ vựng cần lưu ý:

  • customer service representative (np) nhân viên dịch vụ khách hàng

  • inquiry (n) câu hỏi

  • urgent (adj) cấp bách

  • invest (v) đầu tư.

Question 106

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau “so” trong câu trúc “so + adj/adv + that…” (quá… đến mức…), đóng vai trò bổ nghĩa cho động từ “laughed”.

  • Nghĩa câu: Khán giả cười rất lớn trong suốt buổi diễn, đến mức giọng nói của một số diễn viên bị át đi.

→ Đáp án là trạng từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) loudest: tính từ ở dạng so sánh nhất của từ "loud"

(B) louder: tính từ ở dạng so sánh hơn

(C) loudness: danh từ

(D) loudly: trạng từ

Từ vựng cần lưu ý:

  • audience (n) khán giả

  • play (n) vở kịch

  • drown out (phrasal v) làm tắt tiếng bằng cách tạo ra tiếng ồn lớn hơn.

Question 107

Dạng câu hỏi: Liên từ 

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền liên kết hai liên từ chỉ thời gian là “before” và “after”. Phía trước liên từ thứ hai có “or”.

  • Nghĩa câu: Khách hàng có thể yêu cầu xác nhận chỗ đậu xe trước hoặc sau khi họ ăn tại nhà hàng của chúng tôi.

→ Từ cần điền kết hợp với “or” để liên kết hai liên từ chỉ thời gian.

→ Đáp án là một liên từ trong cặp liên từ tương quan kết hợp với “or”. 

Lựa chọn đáp án:

(A) either: thuộc cặp liên từ tương quan, kết hợp được với “or” (hoặc… hoặc…)

(B) since: liên từ phụ thuộc (từ khi/bởi vì)

(C) if: liên từ phụ thuộc (nếu)

(D) as: liên từ phụ thuộc (khi/bởi vì)

Từ vựng cần lưu ý:

  • request (v) yêu cầu, đề nghị

  • validation (n) xác nhận 

  • dine (v) ăn tối.

Question 108

Dạng câu hỏi: Dạng động từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng trước danh từ “apartments”, đóng vai trò là tính từ bổ nghĩa cho danh từ này.

  • Nghĩa câu: Prestige Apartment Homes cung cấp các căn hộ đã được trang bị nội thất với một chi phí bổ sung.

→ Từ cần điền mang ý bị động nên đáp án là dạng phân từ quá khứ (V3/ed).

Lựa chọn đáp án:

(A) furnishing: động từ ở dạng phân từ hiện tại (Ving)

(B) furnished: động từ ở dạng phân từ quá khứ (Ved) (đã được trang bị nội thất)

(C) furnishes: động từ chia theo thì hiện tại đơn (cung cấp/trang bị nội thất)

(D) furnish: động từ ở dạng nguyên mẫu (cung cấp/trang bị nội thất)

Từ vựng cần lưu ý:

  • apartment (n) căn hộ

  • additional (adj) bổ sung, thêm vào

  • cost (n) chi phí

  • furnish (v) trang bị nội thất.

Question 109

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ, được bổ nghĩa bởi cụm giới từ “from human resources”, đóng vai trò là tân ngữ của giới từ “for”.

Nghĩa các phương án:

(A) admission: sự nhận vào, sự tiếp nhận

(B) approval: sự cho phép, sự tán thành

(C) favor: sự ưu đãi, sự giúp đỡ

(D) opinion: ý kiến

Tạm dịch: Ông Park phải chờ sự cho phép từ phòng nhân sự trước khi đăng thông báo tuyển dụng công việc.

Từ vựng cần lưu ý:

  • wait (v) chờ đợi

  • human resources (n-n) phòng nhân sự

  • announcement (n) thông báo.

Question 110

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau tính từ sở hữu “our”, đứng trước cụm danh từ “staff directory”, đóng vai trò là tính từ bổ nghĩa cho cụm danh từ.

  • Nghĩa câu: Xin vui lòng chuyển câu hỏi đến người thích hợp được liệt kê trong danh bạ nhân viên được cập nhật của chúng tôi.

→ Từ cần điền mang ý bị động nên đáp án là dạng phân từ quá khứ (V3/ed).

Lựa chọn đáp án:

(A) update: động từ ở dạng nguyên mẫu

(B) updated: động từ ở dạng phân từ quá khứ (V3/ed)

(C) updates: động từ chia theo thì hiện tại đơn ở dạng số ít, hoặc danh từ số nhiều

(D) updating: động từ ở dạng phân từ hiện tại (Ving)

Từ vựng cần lưu ý:

  • direct (v) chuyển… đến…, hướng dẫn

  • inquiry (n) sự hỏi, yêu cầu thông tin

  • appropriate (adj) thích hợp

  • staff (n) nhân viên

  • directory (n) danh bạ, danh sách

Question 111

Dạng câu hỏi: Đại từ quan hệ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau cụm danh từ chỉ vật “the shipment of gift boxes”. Từ cần điền đứng trước động từ “arrived”, đóng vai trò làm chủ ngữ của mệnh đề quan hệ, bổ sung ý nghĩa cho danh từ.

  • Nghĩa câu: Cửa hàng Blakewood đã đợi chờ lô hàng hộp quà cuối cùng đã đến vào sáng thứ Sáu.

→ Đáp án là đại từ quan hệ giữ vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ, miêu tả danh từ chỉ vật ở phía trước.

Lựa chọn đáp án:

(A) that: đại từ quan hệ đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, miêu tả danh từ chỉ người hoặc vật/sự vật

(B) though: liên từ phụ thuộc

(C) over: giới từ

(D) still: trạng từ

Từ vựng cần lưu ý:

  • shipment (n) lô hàng

  • gift box (n-n) hộp quà

Question 112

Dạng câu hỏi: Giới từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng trước cụm danh từ “any entrepreneur”.

  • Nghĩa câu: Các công cụ phần mềm của Wheller làm cho việc nghiên cứu thị trường nhanh chóng và dễ dàng cho bất kỳ doanh nhân nào.

→ Đáp án là giới từ phù hợp với nghĩa của câu.

Lựa chọn đáp án:

(A) onto: lên trên

(B) except: ngoại trừ

(C) upon: khi

(D) for: cho

Từ vựng cần lưu ý:

  • software tool (n-n) công cụ phần mềm

  • market research (n-n) nghiên cứu thị trường

  • entrepreneur (n) doanh nhân.

Question 113

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau chủ ngữ “she”, đóng vai trò là động từ chính của mệnh đề bắt đầu bởi “she”.

  • Nghĩa câu: Da-Xia Tung đang tìm kiếm bằng sáng chế cho cái van trao đổi nhiệt mà cô đã phát minh.

→ Mệnh đề chứa từ cần điền diễn tả một sự việc đã xảy ra trong quá khứ.

→ Như vậy, đáp án là động từ chia theo thì quá khứ đơn.

Lựa chọn đáp án:

(A) inventor: danh từ (người sáng chế)

(B) inventing: động từ ở dạng thêm -ing (sáng chế)

(C) invented: động từ chia theo thì quá khứ đơn 

(D) invention: danh từ (sự sáng chế)

Từ vựng cần lưu ý:

  • patent (n) bằng sáng chế

  • heat-exchange valve (np) van trao đổi nhiệt

  • invent (v) sáng chế, phát minh.

Question 114

Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau liên từ “and” và động từ “is”.

  • Nghĩa câu: Thư viện có các báo từ thập kỷ 1700 và do đó nó là điểm đến quan trọng đối với những người nghiên cứu lịch sử.

→ Đáp án là trạng từ thể hiện mối quan hệ về nguyên nhân-kết quả của sự việc phía trước và sau “and”.

Lựa chọn đáp án:

(A) toward: giới từ (về phía)

(B) where: trạng từ quan hệ (nơi mà)

(C) thus: trạng từ liên kết (do đó)

(D) yet: liên từ kết hợp (nhưng) hoặc trạng từ (vẫn chưa)

Từ vựng cần lưu ý:

  • date (v) có/ bắt đầu từ (thời gian)

  • prime (adj) quan trọng, chất lượng cao

  • destination (n) điểm đến

  • historian (n) người nghiên cứu lịch sử.

Question 115

Dạng câu hỏi: Trạng từ

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ, đóng vai trò bổ nghĩa cho động từ “fixed”.

Nghĩa các phương án:

(A) immediately: ngay lập tức

(B) especially: đặc biệt

(C) previously: trước đó

(D) relatively: tương đối

Tạm dịch: Một vết rò rỉ nước nhỏ thường dẫn đến các vấn đề lớn nếu không được sửa chữa ngay lập tức.
Từ vựng cần lưu ý:

  • leak (n) vết rò rỉ

  • lead to (vp) dẫn đến

  • major (adj) lớn, quan trọng.

Question 116

Dạng câu hỏi: Giới từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng trước danh từ chỉ sự kiện “construction”.

  • Nghĩa câu: Trong quá trình xây dựng, hơn 400 mét ống nước công cộng sẽ được thay thế.

→ Đáp án là giới từ có thể kết hợp với danh từ chỉ sự kiện, nhằm diễn đạt khoảng thời gian một sự việc sẽ xảy ra.

Lựa chọn đáp án:

(A) Until: cho đến khi (đi kèm mốc thời gian hoặc sự kiện, nhưng không phù hợp với nghĩa câu)

(B) Within: trong vòng (đi kèm khoảng thời gian)

(C) During: trong suốt (đi kèm danh từ chỉ thời gian hoặc sự kiện)

(D) Among: trong số (đi kèm danh từ chỉ người/vật số nhiều)

Từ vựng cần lưu ý:

  • construction (n) xây dựng

  • water pipe (n-n) ống nước 

  • replace (v) thay thế.

Question 117

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau danh từ "business" để tạo thành cụm danh từ.

  • Nghĩa câu: Công việc lắp đặt và bảo trì điện trong sảnh hôm nay không dự kiến làm cản trở hoạt động kinh doanh bình thường.

→ Đáp án là danh từ liên quan đến "business".

Lựa chọn đáp án:

(A) operator: danh từ (người vận hành, tổng đài viên), không liên quan đến "business"

(B) operates: động từ (vận hành), không phù hợp về ngữ cảnh

(C) operations: danh từ (hoạt động, sự vận hành), phù hợp với ngữ cảnh và cụm danh từ "business operations"

(D) operational: tính từ, phù hợp với ngữ cảnh và có thể đứng trước để bổ nghĩa cho danh từ "business"

Từ vựng cần lưu ý:

  • lobby (n) sảnh

  • interfere with (phrasal v) làm cản trở, ảnh hưởng.

Question 118

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ, đóng vai trò bổ nghĩa cho động từ “worked”.

Nghĩa các phương án:

(A) securely: an toàn, chắc chắn

(B) efficiently: hiệu quả

(C) respectively: tương ứng

(D) usually: thường xuyên

Tạm dịch: Bởi vì đội kế toán làm việc một cách hiệu quả, báo cáo đã hoàn thành trước thời hạn.

Từ vựng cần lưu ý:

  • accounting (n) kế toán

  • ahead of schedule (pre phrase) trước thời hạn.

Question 119

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ chính của câu, thể hiện hành động hoặc tình trạng của chủ ngữ "the proposal."

Nghĩa các phương án:

(A) contain: chứa

(B) fold: gấp

(C) count: đếm

(D) refuse: từ chối

Tạm dịch: Đề xuất được nộp bởi Ferrisa Associates không chứa một ngân sách chi tiết.

Từ vựng cần lưu ý:

  • proposal (n) đề xuất

  • submit (v) nộp

  • itemized (adj) chi tiết

  • budget (n) ngân sách.

Question 120

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng trước và bổ sung ý nghĩa cho động từ " states".

  • Nghĩa câu: Sổ tay hướng dẫn cho nhân viên mô tả rõ ràng rằng tất cả nhân viên phục vụ khách hàng phải mặc đồ đồng phục.

→ Đáp án là trạng từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) clear: tính từ

(B) clears: động từ ở dạng thêm -s

(C) clearer: tính từ ở dạng so sánh hơn

(D) clearly: trạng từ

Từ vựng cần lưu ý:

  • employee handbook (n-n) sổ tay hướng dẫn cho nhân viên

  • uniform (n) đồ đồng phục

  • customer service provider (np) người cung cấp dịch vụ khách hàng.

Question 121

Dạng câu hỏi: Đại từ 

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau động từ "taught", đóng vai trò là tân ngữ của động từ.

  • Nghĩa câu: Andara Ebele đã tự dạy chính cô ấy cách vẽ bằng cách sao chép phong cách của các họa sĩ nổi tiếng về chân dung và phong cảnh.

→ Andara Ebele vừa là đối tượng thực hiện hành động “taught” (chủ ngữ), vừa chịu tác động bởi hành động đó (tân ngữ). 

→ Như vậy, đáp án là đại từ phản thân ở vị trí tân ngữ để phản ánh đối tượng được đề cập trong chủ ngữ.

Lựa chọn đáp án:

(A) hers: đại từ sở hữu

(B) her own: được sử dụng với “on” (on her own = (by) herself)

(C) she: đại từ chủ ngữ

(D) herself: đại từ phản thân

Từ vựng cần lưu ý:

  • style (n) phong cách

  • portrait (n) chân dung

  • landscape (n) phong cảnh.

Question 122

Dạng câu hỏi: Dạng động từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau "was unexpectedly," như vậy đáp án có thể là hiện tại phân từ (Ving) hoặc quá khứ phân từ (V3/ed).

  • Nghĩa câu: Ông Zasio sẽ cần phải đổi lịch hẹn của mình hôm nay vì tàu của ông đã bị trễ một cách bất ngờ.

→ Câu mang nghĩa bị động, vì vậy, đáp án là quá khứ phân từ (V3/ed).

Lựa chọn đáp án:

(A) delay: danh từ

(B) delays: động từ chia theo thì hiện tại đơn (không kết hợp được với “was”)

(C) delayed: quá khứ phân từ (Ved), kết hợp với “was” trở thành động từ chia theo thì quá khứ đơn thể bị động

(D) delaying: kết hợp với “was” trở thành động từ chia theo thì quá khứ tiếp diễn

Từ vựng cần lưu ý:

  • reschedule (v) đổi lịch hẹn

  • appointment (n) cuộc hẹn

  • unexpectedly (adv) một cách không mong đợi

  • delay (v/n) trễ, sự trễ lịch.

Question 123

Dạng câu hỏi: Liên từ

Đặc điểm đáp án:

  • Phía sau chỗ trống là mệnh đề có chủ ngữ là “it”, cụm động từ “is being cleaned”.

  • Nghĩa câu: Máy đóng chai nên được tắt trong khi nó đang được làm sạch.

→ Từ cần điền liên kết mệnh đề mang nội dung chính “The bottling machine should be turned off” và mệnh đề phụ có nội dung ít quan trọng hơn “it is being cleaned” để tạo nên mối quan hệ về thời gian.

→ Như vậy đáp án là liên từ phụ thuộc chỉ thời gian.

Lựa chọn đáp án:

(A) while: liên từ phụ thuộc (trong khi)

(B) so: liên từ kết hợp (vì vậy)

(C) whereas: liên từ phụ thuộc (trong khi, tuy nhiên)

(D) also: trạng từ (cũng)

Từ vựng cần lưu ý:

  • bottling machine (adj-n) máy đóng chai

  • turn off (phrasal v) tắt.

Question 124

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ bổ nghĩa cho chủ ngữ "Ms. Ogawa".

Nghĩa các phương án:

(A) objectionable: có tính chất gây phản đối

(B) negative: tiêu cực, phản đối

(C) close: gần

(D) opposed: phản đối, đối lập

Tạm dịch: Bà Ogawa kiên quyết phản đối dự án tái phát triển theo hình thức hiện tại.

Từ vựng cần lưu ý:

  • adamantly (adv) một cách kiên quyết

  • redevelopment project (n-n) dự án tái phát triển 

  • current form (adj-n) hình thức hiện tại.

Question 125

Dạng câu hỏi: Liên từ 

Đặc điểm đáp án: 

  • Phía sau chỗ trống là mệnh đề có chủ ngữ là “the statistical report”, cụm động từ “is drafted”.

  • Nghĩa câu: Khi báo cáo thống kê được soạn thảo, Ms. Arista sẽ chỉnh sửa nó.

→ Từ cần điền liên kết mệnh đề mang nội dung chính “Ms. Arista will edit it” và mệnh đề phụ có nội dung ít quan trọng hơn “the statistical report is drafted” để tạo nên mối quan hệ về thời gian.

→ Như vậy đáp án là liên từ phụ thuộc chỉ thời gian.

Lựa chọn đáp án:

(A) How: trạng từ quan hệ (cách mà)

(B) Then: trạng từ (sau đó)

(C) When: liên từ phụ thuộc (khi)

(D) Where: trạng từ quan hệ (nơi mà)

Từ vựng cần lưu ý:

  • statistical (adj) thống kê

  • draft (v) soạn thảo, viết nháp

  • edit (v) chỉnh sửa.

Question 126

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau động từ tobe “been”, đóng vai trò là bổ ngữ của chủ ngữ.

  • Nghĩa câu: Việc có các mối đối tác mạnh mẽ trong khu vực Đông Nam Á đã rất quan trọng đối với sự thành công của Công ty Srisati.

→ Đáp án là một tính từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) critical: tính từ (quan trọng)

(B) criticize: động từ (chỉ trích)

(C) critic: danh từ (người phê bình)

(D) critically: trạng từ (một cách quan trọng)

Từ vựng cần lưu ý:

  • partnership (n) đối tác

  • Southeast Asia (np) Đông Nam Á

  • success (n) sự thành công.

Question 127

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ chính của câu, thể hiện hành động mà chủ ngữ “Sarah Davidson” tác động đến tân ngữ “Chikara Architects' creative vision”.

Nghĩa các phương án:

(A) caught up: bắt kịp, theo kịp

(B) gave away: tiết lộ, để lộ

(C) prepared: chuẩn bị

(D) embraced: ôm, ủng hộ

Tạm dịch: Sarah Davidson đã ủng hộ tầm nhìn sáng tạo của Chikara Architects một cách nhiệt tình hơn bất kỳ người đồng nghiệp nào khác.

Từ vựng cần lưu ý:

  • creative (adj) sáng tạo

  • vision (n) tầm nhìn 

  • associate (n) người đồng nghiệp, cộng sự.

Question 128

Dạng câu hỏi: Đại từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng trước và được bổ nghĩa bởi cụm giới từ “with more than a year of employment”, đóng vai trò là chủ ngữ của câu.

  • Nghĩa câu: Những người có hơn một năm kinh nghiệm làm việc có thể đăng nhận hỗ trợ học phí nếu họ muốn theo đuổi một bằng cấp học thuật.

→ Đáp án là đại từ chỉ người, phù hợp với nghĩa của câu.

Lựa chọn đáp án:

(A) Those: đại từ số nhiều chỉ một nhóm người nhân viên chung chung có kinh nghiệm (không xác định cụ thể là ai)

(B) These: đại từ số nhiều chỉ nhóm người đã xác định cụ thể, ở gần người nói

(C) Whoever: bất kỳ ai, không phù hợp với nghĩa của câu

(D) Who: đại từ quan hệ, không phù hợp với cấu trúc ngữ pháp

Từ vựng cần lưu ý:

  • employment (n) công việc, việc làm

  • apply for (phrasal v) nộp đơn xin

  • tuition (n) học phí

  • pursue (v) theo đuổi

  • academic degree (adj-n) bằng cấp học thuật.

Question 129

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” và tính từ "enormous", là danh từ chính trong cụm danh từ “the enormous…”, đóng vai trò là tân ngữ của giới từ “about”.

Nghĩa các phương án:

(A) difference: khác biệt

(B) confusion: sự lúng túng, rối rắm

(C) scale: quy mô

(D) spiral: xoắn ốc

Tạm dịch: Factilis Capital quan tâm chủ yếu đến quy mô lớn của dự án Ito Wind Farm.

Từ vựng cần lưu ý:

  • enormous (adj) to lớn

  • concern (v) quan tâm

  • scale (n) quy mô.

Question 130

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ bổ nghĩa cho danh từ "bands".

Nghĩa các phương án:

(A) variable: có khả năng thay đổi

(B) probable: có thể xảy ra, có khả năng

(C) companionable: thân thiện, hòa đồng

(D) interchangeable: có thể thay thế lẫn nhau 

Tạm dịch: Tất cả đồng hồ đeo tay Loreen đi kèm với các dây đeo có các màu đen, trắng và xanh có thể thay thế lẫn nhau. 

Từ vựng cần lưu ý:

  • wristwatch (n) đồng hồ đeo tay

  • band (n) dây đeo

  • come with (phrasal v) đi kèm

Trên đây là giải thích đáp án chi tiết và các hướng dẫn giải đề tốc độ cho đề ETS 2023 Test 6 Part 5, do TOEIC Guru tại ZIM biên soạn. Nhằm giúp thí sinh có thể chuẩn bị tốt cho kỳ thi TOEIC ZIM Academy hiện đang tổ chức chương trình thi thử TOEIC giúp đánh giá chính xác trình độ TOEIC của thí sinh trên cả 4 kỹ năng: Listening, Reading, Writing và Speaking.

Ngoài ra, người học có thể tham khảo sách TOEIC UP Part 5 - Chiến lược làm bài TOEIC Reading Part 5 nội dung được biên soạn bám sát dựa theo các đề thi thực tế được phát hành bởi ETS trong những năm gần đây. Sách gồm các câu hỏi về ngữ pháp và câu hỏi về từ vựng giúp người học hiểu rõ hơn về các kiến thức ngữ pháp được kiểm tra trong bài thi, đồng thời, giúp người học có được phương pháp xử lý những câu hỏi part 5 một cách nhanh và chính xác nhất.

Xem tiếp: ETS 2023 Test 6 Part 6 - Đáp án và giải thích chi tiết.


Tham gia diễn đàn ZIM Helper để được giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi TOEIC, được vận hành bởi các High Achievers.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...