Banner background

ETS 2023 Test 6 Part 6 - Đáp án và giải thích chi tiết

Bài viết cung cấp đáp án cho đề ETS 2023 Test 6 Reading Part 6 và giải thích tại sao chọn đáp án đó bằng cách loại trừ các phương án sai và nhận diện các phương án nhiễu để tránh “sập bẫy” trong bài đọc. Bài viết này là một phần của cụm bài viết đáp án ETS 2023 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM.
ets 2023 test 6 part 6 dap an va giai thich chi tiet

Đáp án

  1. D

  1. C

  1. A

  1. B

  1. D

  1. B

  1. A

  1. D

  1. C

  1. A

  1. C

  1. A

  1. B

  1. D

  1. D

  1. D

Giải thích đáp án đề ETS 2023 Test 6 Reading Part 6

Questions 131 - 134

Mùa mới tại Chợ Nông sản 

Chợ Nông sản Lee Valley đang 131.------ nhiều thay đổi thú vị. Jerry Carver, người đã làm 132.------ chợ trong ba năm qua, đã từ chức vào tuần trước. Ông đã được thay thế bởi Paul Frankson, người đã quản lý hoạt động tại Nông trại Garden Haven Farm.

Khu vực chợ chính đang mở rộng từ mười gian hàng lên mười lăm để bao gồm nhiều sản phẩm không chỉ là nông sản. 133.------. Cũng có những kế hoạch cho một quầy cà phê và một khu vực thủ công. "Chúng tôi rất biết ơn khách hàng trung thành của chúng tôi, họ đã mua nông sản từ chúng tôi trong nhiều năm qua," Frankson nói. "Chúng tôi hy vọng rằng bằng cách cung cấp một loạt sản phẩm 134.------, chúng tôi có thể khuyến khích nhiều người hơn mua sắm ở địa phương."

Chợ Nông sản Lee Valley mở cửa quanh năm, cả tuần, từ 8:00 A.M. đến 6:00 P.M.

Question 131

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền kết hợp với tobe “is”, đóng vai trò là động từ chính của câu.

Nghĩa các phương án:

(A) resulting: dẫn đến, kết quả từ

(B) attaching: gắn kết, đính kèm

(C) competing: cạnh tranh

(D) undergoing: trải qua, chịu đựng

Tạm dịch: Chợ Nông sản Lee Valley đang trải qua nhiều thay đổi thú vị.

Question 132

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ, đóng vai trò là bổ ngữ của chủ ngữ “Jerry Carver”.

Nghĩa các phương án:

(A) shipper: người vận chuyển, người giao hàng

(B) grower: người trồng, người canh tác

(C) driver: tài xế

(D) manager: người quản lý

Tạm dịch: Jerry Carver, người đã làm quản lý chợ trong ba năm qua, đã từ chức vào tuần trước.

Xem thêm:

Question 133

Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp

Đặc điểm đáp án: Câu cần điền nối tiếp ý câu phía trước chỗ trống và/hoặc gợi mở ý cho câu phía sau chỗ trống.

Nghĩa các phương án:

(A) Tuy nhiên, bên cạnh có một hiệu thuốc.

(B) Nó sẽ đóng cửa trong những tháng mùa đông.

(C) Thịt, phô mai và mật ong là một số sản phẩm mới.

(D) Hiện tại, bạn có thể đậu xe ở bãi giữ xe bên kia đường.

Cách định vị vùng thông tin chứa đáp án: Câu phía trước chỗ trống nêu: “Khu vực chợ chính đang mở rộng từ mười gian hàng lên mười lăm để bao gồm nhiều sản phẩm không chỉ là nông sản”. Đáp án (C) nối tiếp ý của câu trước, nêu cụ thể những gian hàng mới được thêm vào là những gian hàng bán sản phẩm thịt, phô mai và mật ong.

Question 134

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng sau mạo từ “a” và đứng trước danh từ “range”.

  • Nghĩa câu: Chúng tôi hy vọng rằng bằng cách cung cấp một loạt sản phẩm đa dạng hơn, chúng tôi có thể khuyến khích nhiều người hơn mua sắm ở địa phương.

→ Câu thể hiện sự so sánh về sự đa dạng sản phẩm của khu chợ hiện tại so với khu chợ trước đây.

→ Đáp án là tính từ ở dạng so sánh hơn, bổ nghĩa cho danh từ “range”.

Lựa chọn đáp án:

(A) widen: động từ ở dạng quá khứ phân từ (V3) 

(B) wider: tính từ ở dạng so sánh hơn 

(C) widest: tính từ ở dạng so sánh nhất 

(D) widely: trạng từ 

Từ vựng cần lưu ý:

  • oversee (v) giám sát, quản lý

  • produce (n) sản phẩm nông nghiệp

  • craft (n) sản phẩm thủ công

  • loyal (adj) trung thành, đồng lòng

  • range (n) phạm vi, loạt sản phẩm

  • local (adj) ở địa phương

  • year-round (adj) quanh năm

  • seven days a week (idiom) cả tuần (không ngày nghỉ)

Questions 135-138

LỐP XE MARCHETTI

Đừng để những chiếc lốp bị nứt, phình lên hoặc mòn làm chậm bạn lại. Hãy đón năm mới trên những bộ lốp cao cấp Marchetti mới! Hiện tại, tại tất cả các cửa hàng của Greenback Discount Warehouse Club, các thành viên có thể tiết kiệm $75 cho một 135.------ bốn cái trong tháng này.

136.------. Đăng ký làm thành viên hàng năm trước ngày 31 tháng 12 và tiết kiệm thêm $20 cho việc lắp đặt lốp. Một số loại trừ có thể 137.------, và kích thước có thể không có sẵn cho tất cả các loại xe và mẫu xe. Để biết 138.------ chi tiết, hãy đến cửa hàng Greenback Discount Warehouse Club gần nhất của bạn hoặc truy cập trang web tại địa chỉ www.gdwc.com/tires.

Question 135

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ, được bổ nghĩa bởi cụm giới từ “of four this month”.

Nghĩa các phương án:

(A) file: tệp, tệp tin

(B) packet: gói, bao

(C) set: bộ, tập hợp

(D) round: vòng

Tạm dịch: Hiện tại, tại tất cả các cửa hàng của Greenback Discount Warehouse Club, các thành viên có thể tiết kiệm $75 cho một bộ bốn cái trong tháng này.

Question 136

Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp

Đặc điểm đáp án: Câu cần điền nối tiếp ý câu phía trước chỗ trống và/hoặc gợi mở ý cho câu phía sau chỗ trống.

Nghĩa các phương án:

(A) Bạn có mệt mỏi khi phải ngồi trong tình trạng kẹt xe không?

(B) Bạn muốn trở thành thành viên không?

(C) Bạn cần một thợ máy đáng tin cậy không?

(D) Bạn có quan tâm đến một chiếc xe mới không?

Cách định vị vùng thông tin chứa đáp án: Câu cần điền mở đầu cho một đoạn văn mới, cũng là câu giới thiệu luận điểm chính (chủ đề) cho đoạn văn này. Vì vậy, đây là câu cung cấp thông tin tổng quát. Câu phía sau chỗ trống nêu: “Đăng ký làm thành viên hàng năm trước ngày 31 tháng 12 và tiết kiệm thêm $20 cho việc lắp đặt lốp”, nhằm khuyến khích người đọc đăng ký làm thành viên. Như vậy, đáp án (B) gợi mở cho ý câu phía sau và là phương án phù hợp nhất.

Question 137

Dạng câu hỏi: Thì động từ

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng sau chủ ngữ số nhiều “Some exclusions”.

  • Nghĩa câu: Một số loại trừ có thể áp dụng, và kích thước có thể không có sẵn cho tất cả các loại xe và mẫu xe.

→ Câu diễn tả một thực tế vẫn còn đúng ở hiện tại.

→ Đáp án là động từ chia theo thì hiện tại đơn ở dạng số nhiều.

Lựa chọn đáp án:

(A) apply: động từ chia theo thì hiện tại đơn ở dạng số nhiều

(B) to apply: động từ nguyên mẫu có “to”

(C) applying: động từ ở dạng thêm -ing 

(D) had applied: động từ chia theo thì quá khứ hoàn thành.

Question 138

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ, bổ sung ý nghĩa danh từ “details”.

Nghĩa các phương án:

(A) modern: hiện đại

(B) optional: tùy chọn

(C) inflated: thổi phồng

(D) further: xa hơn, thêm vào

Tạm dịch: Để biết thêm chi tiết, hãy đến cửa hàng Greenback Discount Warehouse Club gần nhất của bạn hoặc truy cập trang web tại địa chỉ www.gdwc.com/tires.

Từ vựng cần lưu ý:

  • crack (v) nứt, rách

  • bulge (v) phình lên

  • cruise (v) đi chậm, lướt nhẹ

  • premium (adj) cao cấp

  • installation (n) sự lắp đặt

  • exclusion (n) sự ngoại lệ, không bao gồm.

Tham khảo thêm:

Questions 139-142

Gửi đến: Ezgi Men

Từ: Tina Yun

Ngày: 15 tháng 4

Chủ đề: Xác nhận Sự kiện

Kính gửi cô Irian,

Hôm nay tôi rất vui được 139.------ với bạn. Cảm ơn bạn đã đặt sự kiện xây dựng đội nhóm vào ngày 21 tháng 5 tại Bonner Trampoline Park. Như tôi đã đề cập, Bonner cung cấp nhiều gói lựa chọn bữa trưa. Tôi đã đặt cho bạn gói cơ bản. Gói này 140.------ một miếng bánh pizza, một lon nước chanh và một túi nhỏ khoai tây chiên với giá £8 cho mỗi người. Bạn cũng có thể nâng cấp gói của bạn bằng cách thêm một khay trái cây hoặc rau củ với giá £35. Bonner cũng có thể cung cấp một chiếc bánh mặt bằng với thêm £30. 141.------, bạn cũng có thể mang theo bánh của riêng bạn hoặc một món tráng miệng khác. 142.------. Các đơn hàng thực phẩm có thể thay đổi trong vòng 48 giờ trước sự kiện của bạn.

Trân trọng,

Tina Yun

Quản lý Sự kiện, Bonner Trampoline Park

Question 139

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ, có thể kết hợp với giới từ “with” và tân ngữ chỉ người “you”.

Nghĩa các phương án:

(A) speaking: nói, phát biểu

(B) presenting: trình bày, giới thiệu

(C) performing: biểu diễn, thực hiện

(D) celebrating: tổ chức, kỷ niệm, ăn mừng

Tạm dịch: Hôm nay tôi rất vui được nói chuyện với bạn.

Question 140

Dạng câu hỏi: Thì động từ

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng sau chủ ngữ số ít “This”.

  • Nghĩa câu: Gói này bao gồm một miếng bánh pizza, một lon nước chanh và một túi nhỏ khoai tây chiên với giá £8 cho mỗi người.

→ Câu diễn tả một thực tế vẫn còn đúng ở hiện tại.

→ Đáp án là động từ chia theo thì hiện tại đơn ở dạng số ít.

Lựa chọn đáp án:

(A) includes: động từ chia theo thì hiện tại đơn ở dạng số ít 

(B) including: động từ ở dạng thêm -ing  

(C) has included: động từ chia theo thì hiện tại hoàn thành

(D) would have included: động từ chia theo thể giả định.

Question 141

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ hoặc trạng từ liên kết, liên kết ý của câu phía trước và câu chứa chỗ trống.

Nghĩa các phương án:

(A) Similarly: tương tự, cũng như vậy

(B) In short: nói ngắn gọn, tóm lại

(C) Alternatively: hoặc là, một cách khác

(D) For example: ví dụ, chẳng hạn

Tạm dịch: Bonner cũng có thể cung cấp một chiếc bánh mặt bằng với thêm £30. Hoặc là, bạn cũng có thể mang theo bánh của riêng bạn hoặc một món tráng miệng khác.

Question 142

Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp

Đặc điểm đáp án: Câu cần điền nối tiếp ý câu phía trước chỗ trống và/hoặc gợi mở ý cho câu phía sau chỗ trống.

Nghĩa các phương án:

(A) Khay rau của chúng tôi là một mặt hàng phổ biến.

(B) Việc nhận phòng cho bữa tiệc của bạn bắt đầu từ 12 giờ trưa.

(C) Mỗi khách sẽ cần ký một bản từ chối trước sự kiện.

(D) Vui lòng trả lời tin nhắn này nếu bạn muốn nâng cấp thực đơn của mình.

Cách định vị vùng thông tin chứa đáp án: Câu phía trước chỗ trống nói về thực đơn các món ăn. Câu phía sau chỗ trống nêu “Các đơn hàng thực phẩm có thể thay đổi trong vòng 48 giờ trước sự kiện của bạn”. Đáp án (D) nối tiếp ý của câu trước, và gợi mở ý về việc thay đổi thực đơn cho câu phía sau, là phương án phù hợp nhất.

Từ vựng cần lưu ý:

  • pleasure (n) sự vui lòng, hạnh phúc

  • slice (n) lát, miếng

  • lemonade (n) nước chanh

  • crisps (n) khoai tây chiên

  • tray (n) khay

  • dessert (n) món tráng miệng

  • prior (adj) trước, trước khi

Questions 143-146

Cảm ơn bạn đã bắt đầu thiết lập tài khoản Ngân hàng Di động Paxton của mình. 143.------.

Khi tài khoản của bạn được kích hoạt hoàn toàn, bạn sẽ nhận được thông báo về mọi hoạt động trên tài khoản, 144.------ nạp tiền, rút tiền và chuyển khoản. Bạn có thể 145.------ cài đặt thông báo trên trang "Tài khoản của tôi" trên ứng dụng di động hoặc trang web của chúng tôi. Vì mục đích bảo mật, bạn sẽ được yêu cầu một mã 146.------ một lần trước khi thay đổi cài đặt của mình. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng truy cập www.paxtonmobilebanking.com/FAQ.

Question 143

Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp

Đặc điểm đáp án: Câu cần điền nối tiếp ý câu phía trước chỗ trống và/hoặc gợi mở ý cho câu phía sau chỗ trống.

Nghĩa các phương án:

(A) Để mở một hạn mức tín dụng mới, hãy gọi đến chi nhánh địa phương của bạn.

(B) Để hoàn thành quy trình, vui lòng tuân theo hướng dẫn chúng tôi đã gửi đến e-mail của bạn.

(C) Vui lòng phản hồi khảo sát này để chúng tôi có thể biết cách phục vụ bạn tốt hơn.

(D) Bạn có thể đặt thẻ ngân hàng thay thế trực tiếp từ ứng dụng.

Cách định vị vùng thông tin chứa đáp án: Câu phía trước chỗ trống nêu: “Cảm ơn bạn đã bắt đầu thiết lập tài khoản Ngân hàng Di động Paxton của mình.”, nói về việc bắt đầu quy trình thiết lập tài khoản ngân hàng. Đáp án (B) nối tiếp ý của câu trước, hướng dẫn cách hoàn thành quy trình này.

Question 144

Dạng câu hỏi: Giới từ

Đặc điểm đáp án: 

  • Phía sau chỗ trống là các danh từ “deposits, withdrawals, and fund transfers”.

  • Nghĩa câu: Khi tài khoản của bạn được kích hoạt hoàn toàn, bạn sẽ nhận được thông báo về mọi hoạt động trên tài khoản, như là nạp tiền, rút tiền và chuyển khoản.

→ Đáp án là cụm từ chỉ sự liệt kê.

Lựa chọn đáp án:

(A) without: giới từ (nếu không có)

(B) as soon as: liên từ phụ thuộc (ngay khi) 

(C) instead of: cụm giới từ (thay vì)

(D) such as: cụm từ (như là) 

Question 145

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ, tác động lên tân ngữ “your notification settings”.

Nghĩa các phương án:

(A) adjust: điều chỉnh

(B) interrupt: làm gián đoạn, ngắt lời

(C) spend: tiêu xài (tiên), dành (thời gian)

(D) allow: cho phép, đồng ý

Tạm dịch: Bạn có thể điều chỉnh cài đặt thông báo trên trang "Tài khoản của tôi" trên ứng dụng di động hoặc trang web của chúng tôi.

Question 146

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng sau mạo từ “a” và tính từ “one-time”, đứng trước danh từ “code”, là tính từ hoặc danh từ bổ nghĩa cho danh từ “code”.

  • Nghĩa câu: Vì mục đích bảo mật, bạn sẽ được yêu cầu một mã xác minh một lần trước khi thay đổi cài đặt của mình.

→ Đáp án là danh từ, bổ nghĩa cho danh từ “code”.

Lựa chọn đáp án:

(A) verify: động từ nguyên mẫu (xác minh, kiểm tra)

(B) verifies: động từ chia theo thì hiện tại đơn, ở dạng số ít (xác minh, kiểm tra)

(C) verifiability: danh từ (tính có thể xác minh)

(D) verification: danh từ (sự xác minh, sự kiểm tra)

Từ vựng cần lưu ý:

  • initiate (v) bắt đầu, khởi đầu

  • notification (n) thông báo

  • deposit (n) tiền gửi

  • withdrawal (n) việc rút tiền

  • fund transfer (n-n) chuyển khoản tiền

Trên đây là giải thích đáp án chi tiết và các hướng dẫn giải đề tốc độ cho đề ETS 2023 Test 1 Part 6, do TOEIC Guru tại ZIM biên soạn. Nhằm giúp thí sinh có thể chuẩn bị tốt cho kỳ thi TOEIC ZIM Academy hiện đang tổ chức chương trình thi thử TOEIC giúp đánh giá chính xác trình độ TOEIC của thí sinh trên cả 4 kỹ năng: Listening, Reading, Writing và Speaking.

Với kho đề thi được cập nhật mới nhất theo xu hướng ra đề thi gần đây và ngân hàng đề phong phú được nghiên cứu và phát triển bởi đội ngũ chuyên môn cao cấp của ZIM, thí sinh sẽ được trải nghiệm thử thách độ khó của bài thi thực tế. Hãy đăng ký ngay nhé!

Xem tiếp: ETS 2023 Test 6 Part 7- Đáp án và giải thích chi tiết.


Tham gia diễn đàn ZIM Helper để được giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi TOEIC, được vận hành bởi các High Achievers.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...