ETS 2023 Test 7 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết
Đáp án
101. C | 102. B | 103. C | 104. A | 105. D |
106. C | 107. A | 108. A | 109. A | 110. D |
111. C | 112. D | 113. C | 114. D | 115. C |
116. B | 117. A | 118. A | 119. B | 120. D |
121. D | 122. B | 123. C | 124. D | 125. A |
126. A | 127. C | 128. B | 129. C | 130. D |
Giải thích đáp án đề ETS 2023 Test 7 Reading Part 5
Questions 101-110
Question 101
Dạng câu hỏi: Từ loại.
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng sau động từ “received”, được bổ nghĩa bởi cụm giới từ “of art supplies".
- Nghĩa câu: Trung tâm cộng đồng Sandville đã nhận được sự đóng góp đồ dùng nghệ thuật.
→ Đáp án là danh từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) donating: danh động từ
(B) donated: động từ chia theo thì quá khứ đơn
(C) donations: danh từ số nhiều
(D) donate: động từ ở dạng nguyên mẫu
Từ vựng cần lưu ý:
- receive (v) nhận
- art (n) nghệ thuật
- supply (n) đồ dùng, dụng cụ
Tìm hiểu thêm:
Question 102
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng sau chủ ngữ số nhiều “The sales associates” và trạng từ chỉ tần suất “often”, đóng vai trò là động từ chính trong câu,
- Nghĩa câu: Các nhân viên bán hàng thường thảo luận về tài khoản khách hàng tiềm năng tại cuộc họp hàng tuần.
→ Câu miêu tả hành động thường xuyên diễn ra, nên cần sử dụng thì hiện tại đơn.
→ Đáp án là động từ chia theo thì hiện tại đơn, ở dạng số nhiều.
Lựa chọn đáp án:
(A) discusses: động từ chia theo thì hiện tại đơn, ở dạng số ít
(B) discuss: động từ chia theo thì hiện tại đơn, ở dạng số nhiều
(C) discussion: danh từ
(D) discussing: động từ ở dạng thêm -ing
Từ vựng cần lưu ý:
- sales associate (n-n) nhân viên bán hàng
- potential (adj) tiềm năng
- client account (n-n) tài khoản khách hàng
Question 103
Dạng câu hỏi: Giới từ
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng trước danh từ chỉ địa điểm “Wingate Mall”.
- Nghĩa câu: Khách sạn Ravelia Hotels đang xây dựng kế bên Wingate Mall.
→ Đáp án là giới từ chỉ nơi chốn, có nghĩa phù hợp với câu.
Lựa chọn đáp án:
(A) up to: cho đến (thường đi kèm với số lượng)
(B) since: kể từ
(C) next to: bên cạnh, kế bên
(D) throughout: xuyên suốt, khắp
Từ vựng cần lưu ý:
- build (v) xây dựng
Question 104
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng trước cụm danh từ “official uniforms”.
- Nghĩa câu: Bắt đầu từ thứ Năm này, tất cả nhân viên Tenacore sẽ phải mặc đồng phục chính thức của họ.
→ Đáp án là tính từ sở hữu.
Lựa chọn đáp án:
(A) their: tính từ sở hữu
(B) themselves: đại từ phản thân
(C) they: đại từ chủ ngữ
(D) them: đại từ tân ngữ
Từ vựng cần lưu ý:
- require (v) yêu cầu
- official (adj) chính thức
- uniform (n) đồng phục
Question 105
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng trước và bổ nghĩa cho động từ "guide".
- Nghĩa câu: Ông Kwon đã chỉ đạo đề xuất qua quá trình phê duyệt khó khăn một cách tài tình.
→ Đáp án là trạng từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) skillful: tính từ (khéo léo, tài năng)
(B) skilled: tính từ (có kỹ năng)
(C) skill: danh từ (kỹ năng)
(D) skillfully: trạng từ (một cách tài tình)
Từ vựng cần lưu ý:
- guide (v) chỉ đạo
- proposal (n) đề xuất
- approval (n) sự phê duyệt
Question 106
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ, theo sau chủ ngữ “The Standbridge Company” và tác động lên tân ngữ “its staff”.
Nghĩa các phương án:
(A) understands: hiểu
(B) participates: tham gia
(C) encourages: khuyến khích
(D) remembers: nhớ
Tạm dịch: Công ty Standbridge khuyến khích nhân viên làm việc từ xa một hoặc hai ngày mỗi tuần.
Từ vựng cần lưu ý:
- remotely (adv) từ xa
Question 107
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ đứng sau "enough" và trước "to" để mô tả một đặc điểm hoặc tình huống cần thiết để làm một việc gì đó.
Nghĩa các phương án:
(A) time: thời gian
(B) staff: nhân viên
(C) seats: ghế
(D) funds: quỹ, tiền
Tạm dịch: Vui lòng đến trước mười phút so với cuộc hẹn của bạn để có đủ thời gian để điền một số giấy tờ.
Từ vựng cần lưu ý:
- arrive (v) đến
- appointment (n) cuộc hẹn
- allow (v) cho phép
- fill out (phrasal verb) điền vào
Question 108
Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ
Đặc điểm đáp án:
- Phía sau chỗ trống là mệnh đề có chủ ngữ là “you”, động từ là “have”.
- Nghĩa câu: Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về hợp đồng đã cập nhật, vui lòng liên hệ với Phòng Nhân sự.
→ Từ cần điền liên kết mệnh đề mang nội dung chính “please contact Human Resources” và mệnh đề phụ có nội dung ít quan trọng hơn “you have any questions about the updated contract” để tạo nên mối quan hệ về điều kiện - kết quả.
→ Như vậy đáp án là liên từ phụ thuộc chỉ điều kiện.
Lựa chọn đáp án:
(A) If: liên từ phụ thuộc (nếu)
(B) Though: liên từ phụ thuộc (mặc dù)
(C) Either: liên từ tương quan (kết hợp với “or” mang nghĩa hoặc … hoặc…)
(D) Beyond: giới từ (vượt quá, ngoài)
Từ vựng cần lưu ý:
- update (v) cập nhật
- contract (n) hợp đồng
- Human Resources (np) Phòng Nhân sự
Question 109
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” và tính từ “printed”, được bổ nghĩa bởi cụm giới từ “for the upcoming musical”, đóng vai trò làm chủ ngữ của câu.
- Nghĩa câu: Các quảng cáo đã được in cho buổi nhạc kịch sắp tới được giữ trong văn phòng của giám đốc nhà hát.
→ Đáp án là danh từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) advertisements: danh từ (quảng cáo)
(B) advertises: động từ chia theo thì hiện tại đơn
(C) advertised: động từ chia theo thì quá khứ đơn
(D) advertise: động từ ở dạng nguyên mẫu
Từ vựng cần lưu ý:
- printed (adj) được in ấn
- upcoming (adj) sắp tới, sắp diễn ra
- musical (n) buổi nhạc kịch
- theater director (n-n) giám đốc nhà hát
- office (n) văn phòng
Tìm hiểu thêm: Liên từ và giới từ trong TOEIC.
Question 110
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ được chia ở dạng so sánh hơn, bổ nghĩa cho động từ “stored”.
Nghĩa các phương án:
(A) upper: trên cùng
(B) further: xa hơn
(C) longer: lâu hơn
(D) higher: cao hơn
Tạm dịch: Hóa chất phòng thí nghiệm nên được lưu trữ không cao hơn tầm mắt và không bao giờ được đặt lên trên một tủ cao.
Từ vựng cần lưu ý:
- laboratory (n) phòng thí nghiệm
- chemical (n) hóa chất
Questions 111-120
Question 111
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng trước và bổ nghĩa cho cụm danh từ số nhiều "company delivery vans".
- Nghĩa câu: Theo người quản lý xe của Reilly, tất cả xe tải giao hàng của công ty sẽ được bảo dưỡng vào tháng Tám.
→ Đáp án là lượng từ hoặc tính từ có nghĩa phù hợp với câu.
Lựa chọn đáp án:
(A) much: tính từ, đi với danh từ không đếm được (nhiều)
(B) total: tính từ, đi với danh từ số nhiều (tổng cộng)
(C) all: lượng từ, đi với danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều (toàn bộ)
(D) highly: trạng từ (rất, ở mức độ cao)
Từ vựng cần lưu ý:
- vehicle fleet manager (np) người quản lý đội xe
- delivery van (n-n) xe tải giao hàng
- service (v) bảo dưỡng, sửa chữa
Question 112
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng trước và bổ nghĩa cho động từ “revise”.
- Nghĩa câu: Bởi vì các hãng hàng không đôi khi điều chỉnh chính sách kiểm tra hành lý, hành khách nên kiểm tra thông tin cập nhật trước khi bay.
→ Đáp án là trạng từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) occasion: danh từ (dịp)
(B) occasional: tính từ (thỉnh thoảng, từng thời kỳ)
(C) occasions: danh từ (những dịp)
(D) occasionally: trạng từ (thỉnh thoảng, đôi khi)
Từ vựng cần lưu ý:
- revise (v) điều chỉnh, sửa đổi
- baggage-check (n) kiểm tra hành lý
- policy (n) chính sách
- passenger (n) hành khách
Question 113
Dạng câu hỏi: Dạng động từ
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng trước danh từ "stack", đóng vai trò là tính từ bổ nghĩa cho danh từ này.
- Nghĩa câu: Hợp đồng cho dự án Queen's Landing nên được đặt trong một chồng tài liệu đã được sắp xếp trên bàn của người quản lý.
→ Cụm từ mang nghĩa bị động. Như vậy, đáp án là động từ ở dạng quá khứ phân từ có dạng V3/ed, đóng vai trò là tính từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) organize: động từ ở dạng nguyên mẫu
(B) organizer: danh từ
(C) organized: động từ ở dạng quá khứ phân từ (Ved)
(D) organizing: động từ ở dạng hiện tại phân từ (Ving)
Từ vựng cần lưu ý:
- contract (n) hợp đồng
- stack (n) chồng, đống
- supervisor (n) người quản lý
Question 114
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ theo sau chủ ngữ “Some board members”.
Nghĩa các phương án:
(A) need: cần
(B) pause: tạm dừng
(C) refuse: từ chối
(D) suspect: nghi ngờ
Tạm dịch: Một số thành viên Hội đồng nghi ngờ rằng dự báo doanh số bán hàng của ông Saito quá lạc quan.
Từ vựng cần lưu ý:
- board member (n-n) thành viên Hội đồng
- sales (n) doanh số bán hàng
- forecast (n) dự báo
- optimistic (adj) lạc quan
Question 115
Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ
Đặc điểm đáp án:
- Phía sau chỗ trống là mệnh đề có chủ ngữ là “the new manager”, cụm động từ “the new manager”.
- Nghĩa câu: Cô Koffler tự tin rằng người quản lý mới sẽ cải thiện năng suất của bộ phận.
→ Đáp án là liên từ, liên kết hai thành phần là hai mệnh đề trong câu.
Lựa chọn đáp án:
(A) in: giới từ
(B) well: trạng từ
(C) that: liên từ
(D) both: tính từ
Từ vựng cần lưu ý:
- confident (adj) tự tin
- improve (v) cải thiện
- department (n) bộ phận
- productivity (n) năng suất
Question 116
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ “deteriorated”.
Nghĩa các phương án:
(A) formerly: trước đây
(B) badly: tồi tệ, nặng
(C) briefly: một cách ngắn gọn, tóm tắt
(D) exactly: chính xác
Tạm dịch: Nhà kho gỗ trên mảnh đất Eastwood bị hư hỏng nặng đến mức khó khôi phục.
Từ vựng cần lưu ý:
- wooden (adj) gỗ
- barn (n) chuồng, nhà kho
- deteriorate (v) làm hư hỏng, suy thoái
- salvage (v) cứu chữa, khôi phục
Question 117
Dạng câu hỏi: Giới từ
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng trước cụm danh từ chỉ thời gian “its first month”.
- Nghĩa câu: Roseville Resort đang tặng giảm giá cho việc lưu trú trong tháng đầu tiên của hoạt động.
→ Đáp án là giới từ chỉ thời gian mang nghĩa phù hợp với câu.
Lựa chọn đáp án:
(A) during: giới từ chỉ thời gian (trong)
(B) among: đi kèm với danh từ chỉ người, vật số nhiều (trong số)
(C) in front of: giới từ chỉ nơi chốn (phía trước)
(D) away from: giới từ chỉ hướng (xa khỏi)
Từ vựng cần lưu ý:
- discount (v) giảm giá
- accommodation (n) chỗ ở, lưu trú
Question 118
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Đáp án là cụm tính từ, thể hiện mối quan hệ giữa chủ ngữ “the look of the new mobile phone model” và tân ngữ “the previous one”.
Nghĩa các phương án:
(A) similar to: tương tự
(B) involved in: liên quan đến
(C) happy with: hạnh phúc với
(D) occupied by: bị chiếm bởi
Tạm dịch: Mặc dù hình dáng của mẫu điện thoại di động mới giống với mẫu trước, chất lượng cuộc gọi đã được cải thiện đáng kể.
Từ vựng cần lưu ý:
- look (n) hình dáng, ngoại hình
- previous (adj) trước đó
- call quality (n-n) chất lượng cuộc gọi
- improve (v) cải thiện
Question 119
Dạng câu hỏi: Thì động từ
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng sau chủ ngữ “Dr. Simone Beaumont”, đóng vai trò là động từ chính trong câu chứa trạng từ chỉ thời gian "last week", miêu tả sự việc đã diễn ra trong quá khứ.
- Nghĩa câu: Tuần trước, Tiến sĩ Simone Beaumont đã được thăng chức lên thành Trưởng bộ phận Nghiên cứu và Phát triển tại Brodeur Technology.
→ Đáp án là động từ chia theo thì quá khứ đơn ở thể bị động.
Lựa chọn đáp án:
(A) promoted: động từ chia theo thì quá khứ đơn ở thể chủ động
(B) was promoted: động từ chia theo thì quá khứ đơn ở thể bị động
(C) promotes: động từ chia theo thì hiện tại đơn
(D) is promoting: động từ chia theo thì hiện tại tiếp diễn
Từ vựng cần lưu ý:
- head (n) người đứng đầu
- Research and Development (R&D) (np) bộ phận Nghiên cứu và Phát triển.
Question 120
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng trước tính từ "safe" và danh từ “method”, đóng vai trò là trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “safe”, hoặc đóng vai trò là tính từ bổ nghĩa cho danh từ “method”.
- Nghĩa câu: Enertek Industries đang phát triển một phương pháp an toàn về môi trường để tinh lọc lithium.
→ Đáp án là trạng từ, bổ nghĩa cho tính từ “safe”.
Lựa chọn đáp án:
(A) environmentalist: danh từ (người bảo vệ môi trường, nhà môi trường học)
(B) environments: danh từ số nhiều (môi trường)
(C) environmental: tính từ (liên quan đến môi trường)
(D) environmentally: trạng từ (liên quan đến môi trường)
Từ vựng cần lưu ý:
- developing (v) phát triển
- safe (adj) an toàn
- refine (v) tinh lọc
- lithium (n) chất lithium
Questions 121-130
Question 121
Dạng câu hỏi: Dạng động từ
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền theo sau động từ tobe “is”, kết hợp với động từ “is” tạo thành cụm động từ chính của mệnh đề “the brake is ------”.
- Nghĩa câu: Trước khi khởi động động cơ, hãy đảm bảo rằng phanh đã được thực hiện.
→ Mệnh đề chứa đáp án mang nghĩa bị động. Như vậy, đáp án là động từ ở dạng quá khứ phân từ (V3/ed).
Lựa chọn đáp án:
(A) engage: động từ ở dạng nguyên mẫu
(B) engages: động từ chia theo thì hiện tại đơn
(C) engagement: danh từ
(D) engaged: động từ ở dạng quá khứ phân từ
Từ vựng cần lưu ý:
- start (v) khởi động
- motor (n) động cơ
- brake (n) phanh
Question 122
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là một danh từ, thuộc cụm danh từ “introductory computer ------”, đóng vai trò là tân ngữ của động từ “offer”.
Nghĩa các phương án:
(A) purchases: mua sắm
(B) lessons: bài học
(C) graphics: đồ họa
(D) users: người dùng
Tạm dịch: Trường Cao đẳng Henderson cung cấp các bài học giới thiệu về máy tính miễn phí cho cộng đồng.
Từ vựng cần lưu ý:
- introductory (adj) giới thiệu, mở đầu
- community (n) cộng đồng
Question 123
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ đứng sau cụm danh từ "the agency", đóng vai trò là động từ chính của mệnh đề bắt đầu với “the agency ------ “.
Nghĩa các phương án:
(A) looks: nhìn, đối mặt
(B) examines: kiểm tra, xem xét
(C) takes: lấy, mất, tiêu tốn
(D) inspects: kiểm tra, thanh tra
Tạm dịch: Không tính phí cho thời gian mà cơ quan tiêu tốn để tìm kiếm hồ sơ.
Từ vựng cần lưu ý:
- fee (n) phí
- agency (n) cơ quan
- record (n) hồ sơ, tài liệu
Question 124
Dạng câu hỏi: Đại từ quan hệ
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng sau cụm danh từ chỉ vật “The Durand Concert Hall”, đứng trước cụm động từ “was built”, đóng vai trò làm chủ ngữ của mệnh đề quan hệ, bổ sung ý nghĩa cho cụm danh từ.
- Nghĩa câu: Nhà hát Durand, cái mà đã được xây dựng 80 năm trước, đã trải qua một cuộc cải tạo hoàn toàn.
→ Đáp án là đại từ quan hệ giữ vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ, miêu tả danh từ chỉ vật ở phía trước.
Lựa chọn đáp án:
(A) where: trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn (nơi mà)
(B) each: đại từ (mỗi)
(C) there: trạng từ (ở đó)
(D) which: đại từ quan hệ đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, miêu tả danh từ chỉ vật/sự vật
Từ vựng cần lưu ý:
- renovation (n) cải tạo, sửa chữa
Question 125
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ, đứng trước cụm tính từ “aware of” và bổ nghĩa cho cụm từ này.
Nghĩa các phương án:
(A) yet: chưa
(B) soon: sớm
(C) far: xa
(D) lately: gần đây
Tạm dịch: Có thể có những khuyết điểm trong mã máy tính mà chúng ta chưa nhận thức được.
Từ vựng cần lưu ý:
- flaw (n) khuyết điểm
- aware (adj) nhận thức, biết
Question 126
Dạng câu hỏi: Đại từ
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng trước đại từ quan hệ chỉ người “who”, đóng vai trò là chủ ngữ của câu. Động từ “wishes” trong mệnh đề quan hệ được chia theo thì hiện tại đơn, ở dạng số ít.
- Nghĩa câu: Bất kỳ ai muốn tặng quà bằng tiền cho Bảo tàng Voltra nên điền vào mẫu ở phía sau cuốn sách hướng dẫn.
→ Đáp án là một đại từ chỉ người số ít.
Lựa chọn đáp án:
(A) Anyone: đại từ chỉ người số ít (bất kỳ ai)
(B) Whichever: đại từ chỉ vật (bất kỳ cái nào)
(C) Each other: lẫn nhau
(D) Those: đại từ chỉ người số nhiều (những người)
Từ vựng cần lưu ý:
- monetary (adj) liên quan tới tiền
Question 127
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ, đứng sau danh từ "employee", là danh từ chính trong cụm danh từ “employee —----”, đóng vai trò là tân ngữ của giới từ “on”.
Nghĩa các phương án:
(A) agents: người môi giới
(B) coverage: sự bảo hiểm, phạm vi bảo hiểm
(C) retention: sự duy trì, giữ lại
(D) authentication: sự xác minh, xác thực
Tạm dịch: Các công ty tìm kiếm lực lượng lao động ổn định nên tập trung vào việc giữ chân nhân viên cũng như việc tuyển dụng.
Từ vựng cần lưu ý:
- stable (adj) ổn định
- workforce (n) lực lượng lao động
- focus on (v) tập trung vào
- recruitment (n) việc tuyển dụng
Question 128
Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ
Đặc điểm đáp án:
- Phía sau chỗ trống là cụm danh từ “a new user-friendly interface”.
- Nghĩa câu: Nhờ có giao diện mới dễ sử dụng trên trang web của mình, Công ty Kramer-Lee đã báo cáo về sự hài lòng của khách hàng đã được cải thiện.
→ Đáp án là giới từ mang nghĩa phù hợp với câu.
Lựa chọn đáp án:
(A) Furthermore: trạng từ liên kết, theo sau là dấu phẩy và mệnh đề (hơn nữa, thêm vào đó)
(B) Owing to: cụm giới từ, theo sau là danh từ/cụm danh từ/Ving (do, bởi vì, nhờ vào)
(C) Subsequently: trạng từ liên kết, theo sau là dấu phẩy và mệnh đề (sau đó, tiếp theo)
(D) At one time: trạng từ liên kết, theo sau là dấu phẩy và mệnh đề (một lúc nào đó)
Từ vựng cần lưu ý:
- user-friendly (adj) dễ sử dụng
- interface (n) giao diện
- satisfaction (n) sự hài lòng
Question 129
Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ
Đặc điểm đáp án:
- Phía sau chỗ trống là cụm danh từ “interest from many of his customers”.
- Nghĩa câu: Đầu bếp Wingert do dự mở cửa hàng Antoine's Pizza thứ hai mặc dù có sự quan tâm từ nhiều khách hàng của ông.
→ Đáp án là giới từ mang nghĩa phù hợp với câu.
Lựa chọn đáp án:
(A) overall: trạng từ (tổng cộng, tổng thể)
(B) in addition to: trạng từ liên kết, theo sau là dấu phẩy và mệnh đề (ngoài ra)
(C) despite: giới từ, theo sau là danh từ/cụm danh từ/Ving (mặc dù)
(D) on the whole: trạng từ (tổng cộng)
Từ vựng cần lưu ý:
- reluctant (adj) do dự, miễn cưỡng
- interest (n) sự quan tâm
Question 130
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là một tính từ, đóng vai trò bổ nghĩa cho danh từ “thinking”.
Nghĩa các phương án:
(A) Relative: tương đối
(B) Potential: tiềm năng
(C) Distant: xa, xa xôi
(D) Creative: sáng tạo
Tạm dịch: Suy nghĩ sáng tạo bởi đội ngũ tiếp thị của bà Blakely đã giúp tăng doanh số bán hàng của xe máy Mindi.
Từ vựng cần lưu ý:
- marketing team (n-n) đội ngũ tiếp thị
- sales (n) doanh số bán hàng
Trên đây là giải thích đáp án và hướng dẫn phương pháp giải tối ưu tốc độ cho đề ETS 2023 Test 7 Part 5. Để có sự chuẩn bị tốt hơn cho phần thi TOEIC Part 5, người học có thể tham gia diễn đàn ZIM Helper để được giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi TOEIC, được vận hành bởi các High Achievers.
Xem tiếp: ETS 2023 Test 7 Part 6 - Đáp án và giải thích chi tiết.
- ETS 2023 - Key and Explanation
- ETS 2023 Test 1 Part 1 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2023 Test 1 Part 2 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2023 Test 1 Part 3 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2023 Test 1 Part 4 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2023 Test 1 Part 6 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2023 Test 1 Part 7 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2023 Test 1 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2023 Test 2 Part 1 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2023 Test 2 Part 2 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2023 Test 2 Part 6 - Đáp án và giải thích chi tiết
Bình luận - Hỏi đáp