ETS 2024 Test 10 Part 6 - Đáp án và giải thích chi tiết
Đáp án
131. D | 132. B | 133. B | 134. A |
135. D | 136. C | 137. A | 138. C |
139. B | 140. C | 141. A | 142. D |
143. D | 144. A | 145. C | 146. B |
Giải thích chi tiết ETS 2024 Test 10 Reading Part 6
Questions 131-134
Questions 131
Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp
Đặc điểm đáp án: Câu cần điền nối tiếp ý câu phía trước chỗ trống và/hoặc gợi mở ý cho câu phía sau chỗ trống.
Nghĩa các phương án:
(A) Lễ kỷ niệm năm nay là một phần của chiến dịch quốc gia kéo dài một tuần.
(B) Kết quả khảo sát sẽ được trình bày lúc 6 giờ chiều.
(C) Các chương trình sẽ được phân phát tại cuộc họp tiếp theo.
(D) Vào cửa miễn phí nhưng nên quyên góp.
Cách định vị vùng thông tin chứa đáp án:
Các câu phía trước chỗ trống giới thiệu các thông tin về lễ khai trương của bảo tàng như thời gian, địa điểm. Đáp án (D) nối tiếp ý của các câu trước bằng cách tiết tục bổ sung thông tin về phí vào cổng.
Questions 132
Dạng câu hỏi: Đại từ quan hệ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau cụm danh từ “the imposing structure” và đứng trước động từ to be “was”. Vì vậy, từ cần điền có chức năng là chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ. Mệnh đề quan hệ này đóng vai trò bổ nghĩa cho cụm danh từ “the imposing structure”.
Nghĩa câu: Bảo tàng nằm trong công trình kiến trúc hùng vĩ vốn là nơi sinh sống của gia đình Kray có ảnh hưởng một thời bắt đầu từ cuối những năm 1800.
→ Đáp án là đại từ trong mệnh đề quan hệ.
Lựa chọn đáp án:
(A) such: từ hạn định
(B) that: đại từ quan hệ, có thể thay cho chủ ngữ chỉ vật trong mệnh đề quan hệ
(C) what: từ để hỏi hoặc liên từ trong mệnh đề danh từ
(D) all: từ hạn định
Questions 133
Dạng câu hỏi: Liên từ
Đặc điểm đáp án:
Chỗ trống cần điền từ nối có mối liên hệ liên kết thông tin các câu trước với các câu sau.
Trước chỗ trống, người viết cung cấp các thông tin về tài sản (property) trong biệt thự. Sau chỗ trống là một thông tin khác về tài sản (furnishings). Vì vậy, đ
áp án là liên từ có ý nghĩa bổ sung.
Nghĩa câu: Hơn nữa, đồ đạc thuộc loại được gia đình sử dụng nhiều nhất đang được trưng bày.
Nghĩa các phương án:
(A) Conversely: ngược lại
(B) Additionally: hơn nữa, thêm vào đó
(C) In the meantime: cùng lúc đó
(D) To this end: để kết thúc
Questions 134
Dạng câu hỏi: Thì động từ
Đặc điểm đáp án:
Có dấu hiệu về thời gian qua cụm từ “During the museum's opening festivities” (Trong các hoạt động lễ hội tại lễ khai mạc bảo tàng) và “in the late nineteenth century” (vào cuối thế kỷ 19). Tuy nhiên “vào cuối thế kỷ 19” là thời gian âm nhạc phổ biến. Còn thời gian ban nhạc trình diễn là trong lễ khai mạc.
Nghĩa câu: Trong các hoạt động lễ hội tại lễ khai mạc bảo tàng, một ban nhạc sống sẽ biểu diễn âm nhạc phổ biến vào cuối thế kỷ 19.
Lễ khai mạc sắp diễn ra. Như vậy, đáp án là động từ được chia ở thì tương lai.
Lựa chọn đáp án:
(A) will perform: động từ chia ở thì tương lai đơn
(B) had to perform: động từ chia ở thì quá khứ đơn với “have to”
(C) was performing: động từ chia ở thì quá khứ tiếp diễn, ở dạng số ít
(D) could have performed: động từ chia ở dạng giả định ở quá khứ
Từ vựng cần lưu ý: |
---|
|
Questions 135-138
Questions 135
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Trước chỗ trống là mạo từ “the”, sau chỗ trống là cụm danh từ “company Web page”. Vì vậy, chỗ trống cần điền một từ đóng vai trò bổ nghĩa cho “company Web page”.
Đáp án là tính từ.
Nghĩa câu: Một số dịch vụ bị ảnh hưởng bao gồm trang web công ty nội bộ và cơ sở dữ liệu bảng lương.
Lựa chọn đáp án:
(A) internalizing: động từ ở dạng V-ing
(B) internalize: động từ ở dạng nguyên mẫu
(C) internally: trạng từ, mang nghĩa “trong nội bộ”
(D) internal: tính từ, mang nghĩa “nội bộ”
Questions 136
Dạng câu hỏi: giới từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau danh từ “information” và đứng trước một danh từ khác là “network data”. Từ cần điền là giới từ thể hiện mối quan hệ giữa hai danh từ này.
Lựa chọn đáp án:
(A) as: liên từ mang nghĩa “khi/ vì” hoặc trạng từ mang nghĩa “như”
(B) in: giới từ chỉ thời gian hoặc vị trí
(C) about: giới từ, mang nghĩa “về”
(D) with: giới từ, mang nghĩa “với”
Tạm dịch: Chúng ta cũng đã nhận được thông tin về dữ liệu mạng bị hỏng và các tập tin không được lưu đúng cách.
Questions 137
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau động từ “addresses” (giải quyết, nhắm vào) và từ hạn định “these”.
“These” hàm ý chỉ những vấn đề đã được đề cập trước đó liên quan đến mạng cục bộ “problems with our local networks”.
Nghĩa các phương án:
(A) issues (n) những vấn đề
(B) clients (n) những khác hàng
(C) articles (n) những bài báo
(D) proposals (n) những đề xuất
Tạm dịch: Vui lòng tránh sử dụng mạng sáng nay trong khi nhóm của tôi giải quyết các vấn đề này.
Questions 138
Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp
Đặc điểm đáp án: Câu cần điền nằm ở cuối đoạn, có chức năng nối tiếp ý của (các) câu phía trước chỗ trống.
Nghĩa các phương án:
(A) Máy chủ mạng sẽ đắt tiền.
(B) Máy tính của bạn có thể bị hỏng.
(C) Cảm ơn sự kiên nhẫn của bạn.
(D) Liên hệ với bộ phận trợ giúp CNTT.
Cách định vị vùng thông tin chứa đáp án:
Các câu phía trước chỗ trống đề cập về các vấn đề mạng và giải quyết chúng. Đáp án (C) nối tiếp ý của câu trước, thể hiện sự cảm ơn vì các nhân viên đã kiên nhẫn đợi khắc phụ sự cố.
Từ vựng cần lưu ý: |
---|
|
Questions 139-142
Questions 139
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là một danh từ đứng sau tính từ sở hữu “our”. Danh từ này là một cái gì đó liên quan đến dịch vụ điện mà Takoradi Power & Gas (TP&G) cung cấp.
Nghĩa các phương án:
(A) office (n) văn phòng
(B) system (n) hệ thống
(C) vehicles (n) phương tiện, xe cộ
(D) records (n) các hồ sơ
Tạm dịch: Takoradi Power & Gas (TP&G) cam kết cung cấp cho mọi khách hàng dịch vụ điện đáng tin cậy. Để đạt được mục tiêu này, chúng tôi cần thực hiện một số cải tiến đối với hệ thống của chúng tôi.
Questions 140
Dạng câu hỏi: Liên từ
Đặc điểm đáp án:
Chỗ trống cần điền từ nối/ trạng từ phù hợp nghĩa của câu sau chỗ trống.
Nghĩa câu: Thật không may, chúng tôi sẽ cắt điện các khu dân cư trong khu vực của bạn từ khoảng 10 giờ sáng đến 1 giờ chiều vào ngày đó.
Nghĩa các phương án:
(A) If not: Nếu không
(B) Nonetheless: Dù sao đi nữa
(C) Unfortunately: Thật không may
(D) On the other hand: Mặc khác
Questions 141
Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp
Đặc điểm đáp án: Câu cần điền nối tiếp ý câu phía trước chỗ trống và/hoặc gợi mở ý cho câu phía sau chỗ trống.
Nghĩa các phương án:
(A) Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện tạm thời này.
(B) Chúng tôi đáp ứng hầu hết các yêu cầu dịch vụ trong vòng 24 giờ.
(C) Các công ty khác chuyên lắp đặt hệ thống chiếu sáng.
(D) Dưới đây là một số mẹo để giảm hóa đơn năng lượng của bạn.
Cách định vị vùng thông tin chứa đáp án:
Câu phía trước đưa ra thông báo về việc cắt điện trong khu dân cư. Đáp án (A) nối tiếp ý của câu trước, thể hiện lời xin lỗi vì bất tiện của việc cắt điện này.
Questions 142
Dạng câu hỏi: Thì động từ/ Dạng động từ
Đặc điểm đáp án:
Trước chỗ trống là giới từ “by”. Như vậy, chỗ trống cần điền động từ ở dạng V-ing trong cấu trúc “by doing something” (bằng cách làm gì đó).
Nghĩa câu: Chúng tôi hy vọng rằng bằng cách gửi thông báo này, mọi sự gián đoạn do lịch cúp điện theo kế hoạch sẽ được giảm thiểu.
Lựa chọn đáp án:
(A) sent: động từ chia ở thì quá khứ đơn
(B) to send: động từ chia ở dạng to-V
(C) will send: động từ chia ở thì tương lai đơn.
(D) sending: động từ chia ở dạng V-ing
Từ vựng cần lưu ý: |
---|
|
Questions 143-146
Questions 143
Dạng câu hỏi: Thì động từ
Đặc điểm đáp án:
Câu thể hiện ý giới thiệu ý định về dịch vụ mà Phòng khám Y khoa East Burberry đang cung cấp. Vì vậy, thì sử dụng phù hợp là thì hiện tại đơn.
Tạm dịch: Dịch vụ này nhằm giúp bạn quản lý việc chăm sóc sức khỏe của mình một cách thuận tiện.
Lựa chọn đáp án:
(A) has been intended: động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành, ở dạng số ít và thể bị động
(B) will be intended: động từ chia ở thì tương lai đơn ở dạng số ít và thể bị động
(C) was intended: động từ chia ở thì quá khứ đơn, ở dạng số ít và thể bị động
(D) is intended: động từ chia ở thì hiện tại đơn, ở dạng số ít và thể bị động
Questions 144
Dạng câu hỏi: Liên từ
Đặc điểm đáp án:
Chỗ trống cần điền từ nối có mối liên hệ liên kết thông tin các câu trước với các câu sau.
Trước chỗ trống, người viết cung cấp thông tin về các dịch vụ (book appointments, view your medical records và request prescriptions). Sau chỗ trống là một dịch vụ khác “send messages”. Như vậy, đáp án là liên từ có ý nghĩa bổ sung.
Nghĩa câu: Hơn nữa, bạn có thể sử dụng Burmed Connect để gửi tin nhắn cho bác sĩ của mình.
Nghĩa các phương án:
(A) Furthermore: Hơn nữa
(B) Instead: Thay vào đó
(C) However: Tuy nhiên
(D) Otherwise: Nếu không
Questions 145
Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp
Đặc điểm đáp án: Câu cần điền nối tiếp ý câu phía trước chỗ trống và/hoặc gợi mở ý cho câu phía sau chỗ trống.
Nghĩa các phương án:
(A) Cổng thông tin trước đây của chúng tôi sẽ không còn được cập nhật nữa.
(B) Có thể tải xuống ứng dụng sức khỏe từ trang web của chúng tôi.
(C) Bảo vệ quyền riêng tư của bạn là trách nhiệm mà chúng tôi thực hiện nghiêm túc.
(D) Bạn sẽ bị khóa tài khoản của mình sau lần thử thứ ba không thành công.
Cách định vị vùng thông tin chứa đáp án:
Câu phía trước chỗ trống đề cập về việc chỉ có bệnh nhân và bác sĩ mới có thể thấy tin nhắn giữa hai bên. Đáp án (C) nối tiếp ý của câu trước, đồng nghĩa với trách nhiệm đảm bảo quyền riêng tư của người dùng.
Questions 146
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là một danh từ đứng sau danh từ “process” (quá trình). Câu trước thể hiện ý hướng dẫn người dùng tạo tài khoản “create an account”.
Nghĩa các phương án:
(A) selection (n): tuyển chọn
(B) registration (n) đăng ký
(C) invention (n) lời mời
(D) deletion (n) xóa bỏ
Tạm dịch: Nếu bạn gặp khó khăn gì trong quá trình đăng ký, vui lòng gọi tới số 20 5550 0169.
Từ vựng cần lưu ý: |
---|
|
Xem tiếp: ETS 2024 Test 10 Part 7 - Đáp án và giải thích chi tiết.
Tổng kết
Bài viết trên đã giải thích chi tiết đề ETS 2024 Test 10 Part 6. Tác giả hy vọng những lời giải trên đã giúp người học nắm bắt được cách làm bài, hiểu rõ các câu mình làm sai và xây dựng thêm vốn từ vựng. Để có sự chuẩn bị tốt hơn cho phần thi TOEIC Part 6, người học có thể tham gia diễn đàn ZIM Helper để được giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi TOEIC.
- ETS 2024 - Key and Explanation
- ETS 2024 Test 6 Part 6 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2024 Test 2 Part 2 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2024 Test 5 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2024 Test 1 Part 7 - Đáp án & giải thích chi tiết
- ETS 2024 Test 1 Part 5 - Đáp án & giải thích chi tiết
- ETS 2024 Test 1 Part 6 - Đáp án & giải thích chi tiết
- ETS 2024 Test 1 Part 4 - Đáp án & giải thích chi tiết
- ETS 2024 Test 1 Part 3 - Đáp án & giải thích chi tiết
- ETS 2024 Test 1 Part 2 - Đáp án & giải thích chi tiết
- ETS 2024 Test 1 Part 1 - Đáp án & giải thích chi tiết
Bình luận - Hỏi đáp