Gonna - Gotta - Wanna | Cách sử dụng các cụm từ này trong tiếng Anh
Key takeaways | ||
---|---|---|
|
Gonna là gì?
Phiên âm: /ˈɡənə/
Định nghĩa: Theo từ điển Oxford, gonna là cách nói hay cách viết tắt của cụm từ “going to” trong văn phong giao tiếp không trang trọng.
Cách dùng:
Cấu trúc: S + be + gonna + Verb ( nguyên mẫu) |
---|
Từ này thường được dùng trong giao tiếp hằng ngày với hàm ý chỉ những hành động hoặc dự định ở tương lai.
Lưu ý: Không nên dùng cụm từ này trong văn viết trang trọng, trừ trường hợp trích lại câu nói của người khác.
Ví dụ:
What are you gonna do tonight? (What you are going to do tonight?)
Giải nghĩa: Bạn dự định làm gì vào tối nay vậy?
I’m gonna wear this dress on his birthday next week. (I’m going to wear this dress on his birthday next week.)
Giải nghĩa: Tôi sẽ mặc chiếc váy này vào tiệc sinh nhật của anh ấy tuần sau.
I’m not gonna tell you what happened last night. (I’m not going to tell you what happened last night.)
Giải nghĩa: Tôi sẽ không nói cho bạn biết chuyện gì đã xảy ra đêm qua đâu.
Gotta là gì?
Phiên âm: /ˈɡɑːtə/
Định nghĩa: Theo từ điển Oxford, gotta là cách nói hoặc viết tắt của 2 cụm từ sau “have got to” hoặc “have got a”.
Cách dùng:
Cấu trúc: S + gotta + Verb (nguyên mẫu)/Noun. S + have/has + gotta + Verb (nguyên mẫu)/Noun. |
---|
“Have got to” mang nghĩa là “cần phải làm gì”, vậy khi gotta thay thế cho cụm từ này sẽ mang hàm ý diễn tả 1 việc cần làm.
Ví dụ: She gotta go there in time./She’s gotta go there in time. (She’s got to go there in time.)
Giải nghĩa: Cô ấy phải đến đó đúng giờ.
“Have got a” mang nghĩa là “có”, vì vậy trong trường hợp này gotta sẽ diễn tả việc chủ thế đang sở hữu 1 thứ gì đó.
Ví dụ: I gotta car/I’ve gotta car (I’ve got a car)
Giải nghĩa: Tôi có 1 chiếc xe hơi.
Lưu ý: Tương tự như gonna, cụm từ này được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày, tuy nhiên không nên dùng trong văn viết trang trọng, trừ trường hợp trích lại câu nói của người khác.
Xem thêm: Amongst, Among và Between: Khái niệm, cách sử dụng và phân biệt.
Wanna là gì?
Phiên âm: /ˈwɑːnə/
Định nghĩa: Theo từ điển Oxford, wanna là cách nói hoặc viết tắt của “want to” hoặc “want a”.
Cách dùng:
Cấu trúc: S+ wanna + Verb (nguyên mẫu)/Noun. |
---|
Tương tự như 2 cụm từ trên, wanna được sử dụng phổ biến trong ngôn ngữ giao tiếp thường ngày, mang nghĩa “muốn làm gì” hoặc “muốn thứ gì”.
Ví dụ:
I wanna travel to Thailand. (I want to travel to Thailand)
Giải nghĩa: Tôi muốn đi Thái.
Do you wanna drink? (Do you want a drink?)
Giải nghĩa: Bạn có muốn uống gì không?
Tóm tắt kiến thức:
Một số từ viết tắt được sử dụng phổ biến
Lamma = Let me
Giải nghĩa: Để tôi
Ví dụ: Lamma do this for you (Let me do this for you - Để tôi làm cho)
Gimme = Give me
Giải nghĩa: Đưa tôi
Ví dụ: Gimme this book (Give me this book - Đưa tôi cuốn sách đó nào)
Outta = out of
Giải nghĩa: Ra khỏi
Ví dụ: Get outta my room! (Get out of my room! - Đi ra khỏi phòng tôi!)
Kinda = Kind of
Giải nghĩa: Khá, giống, hơi hơi
Ví dụ: He is kinda tired (He is kind of tired - Anh ấy hơi mệt)
I’mma = I’m going to
Giải nghĩa: Sắp sửa làm gì
Ví dụ: I’mma do this (I’m going to do this - Tôi sẽ làm điều đó)
Hafta = Have to
Giải nghĩa: Phải làm gì
Ví dụ: I hafta leave now (I have to leave now - Tôi phải đi bây giờ)
Dunno = Don’t know
Giải nghĩa: Không biết
Ví dụ: I dunno that ( I don’t know that - Tôi không biết điều đó)
Ví dụ sử dụng Gonna trong câu
Do you know what he’s gonna do in this project?
(Bạn có biết anh ấy sẽ làm gì trong dự án này không?)
I think she’s gonna go home after working since she is feeling under the weather now.
(Tôi nghĩ cô ấy sẽ về nhà sau khi làm việc xong vì cô ấy đang cảm thấy không khỏe.)
I think your mother’s gonna be angry if you don’t go eat breakfast.
(Tôi tin là mẹ bạn sẽ rất giận nếu bạn không ăn sáng.)
What’s you gonna do if you win this scholarship?
(Bạn dự định sẽ làm gì nếu giành được học bổng này?)
We hope that we’re gonna be able to give people a taste of Pho - a culture ambassador of Viet Nam.
(Hi vọng là chúng tôi có thể đem đến cho bạn hương vị của Phở - đại diện văn hóa của Việt Nam.)
We’re gonna get married next year when we are not only financially but also mentally ready.
(Chúng tôi dự định sẽ cưới vào năm tới khi mà chúng tôi đã sẵn sàng về cả vật chất lẫn tinh thần.)
Ví dụ sử dụng Gotta trong câu
He gotta review his lessons more carefully in order not to fail the exam again.
(Anh ấy phải ôn bài kỹ hơn để không bị trượt kỳ thi thêm lần nữa.)
I gotta become a bank teller because of my family expectation, even though I have a great passion for teaching.
(Tôi phải trở thành giao dịch viên ngân hàng bởi vì kỳ vọng của gia đình, mặc dù tôi rất đam mê giảng dạy.)
We gotta new car so we feel really excited now.
(Chúng tôi vừa có xe mới nên bây giờ chúng tôi đang rất phấn khởi.)
She gotta decide what to do next with her pet after the discussion with her friends.
(Cô ấy phải quyết định sẽ làm gì với thú cưng của mình sau cuộc thảo luận với bạn bè.)
Alice’s gotta new dress which is a birthday gift from her father.
(Alice có 1 chiếc váy mới - quà sinh nhật từ bố cô ấy.)
Ví dụ sử dụng Wanna trong câu
James wanna go to Thailand on his next summer vacation since he has a passion for Thailand cuisine.
(James muốn đi Thái vào kỳ nghỉ hè tới vì anh ấy rất đam mê ẩm thực Thái Lan.)
Do you wanna drink or some dessert?
(Bạn có muốn đồ uống hay đồ tráng miệng gì không?)
Do you wanna take on her duty to design slides for our team’s presetation?
(Bạn có muốn làm đảm nhiệm nhiệm vụ của cô ấy: thiết kế slides cho phần thuyết trình của đội chúng ta?)
I really wanna dress for my birthday party.
(Tôi rất muốn có 1 chiếc váy để mặc trong bữa tiệc sinh nhật của tôi.)
I think she wanna higher salary because of her devotion to work.
(Tôi nghĩ cô ấy muốn có 1 mức lương cao hơn bởi cô ấy đã cống hiến rất nhiều cho công việc.)
Xem thêm: Tại sao học nhiều từ vựng nhưng không ứng dụng được?
Tổng kết
Bài viết trên đã đưa ra định nghĩa và phân tích cách dùng của Gonna - Gotta- Wanna. Tác giả hi vọng người đọc sẽ có một cái nhìn chi tiết hơn về những cụm từ này, từ đó có thể áp dụng chúng nhuẫn nhuyễn vào giao tiếp trong tiếng Anh.
Hiện nay, Anh ngữ ZIM đang tổ chức các khóa học English Foundation cam kết đầu ra Zero-risk giúp người mới bắt đầu học tiếng Anh xây dựng nền tảng từ vựng – ngữ pháp – phát âm. Liên hệ ngay hotline 1900-2833 nhánh số 1 để được tư vấn chi tiết.
Danh mục tài liệu tham khảo:
Gonna. (n.d.). Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus. https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/gonna
Gotta. (n.d.). Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus. https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/gotta
Wanna. (n.d.). Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus.
Bình luận - Hỏi đáp