Banner background

Học từ vựng tiếng Anh qua sách 21 Bài học thế kỷ 21 - Phần 1: Những thách thức từ công nghệ

Bài viết giới thiệu cách học từ vựng tiếng Anh qua 21 Bài học thế kỷ 21 với những từ vựng chủ đề công nghệ được trích từ phần đầu của quyển sách kèm theo ví dụ cụ thể và bài tập có đáp án.
hoc tu vung tieng anh qua sach 21 bai hoc the ky 21 phan 1 nhung thach thuc tu cong nghe

Công nghệ là một trong những chủ đề phổ biến trong phần thi IELTS, đặc biệt là trong IELTS Speaking Part 3. Để người đọc có thể trang bị thật tốt cho bản thân một vốn từ vựng vững chắc, bài viết này sẽ giới thiệu những từ vựng chủ đề công nghệ được trích từ phần đầu của quyển 21 Bài học thế kỷ 21 (21 Lessons for the 21st Century) từ tác giả Yuval Noah Harari - tác giả của quyển sách “Sapiens” nổi tiếng.

Key Takeaways:

  1. Những từ vựng xuất hiện trong bài: Automation, Robotics, Volatility, Algorithm, Biosensor, Firewall. 

  2. Ứng dụng: những từ vựng xuất hiện là những danh từ, có sự liên quan tới công nghệ (ứng dụng trong công nghệ, sản phẩm công nghệ)

  3. Cách học: sử dụng phương pháp đầu mối ngữ cảnh (context clues) nằm trong các ví dụ ứng dụng được đưa ra sau mỗi từ.

  4. Bài tập vận dụng: dạng bài điền từ vào chỗ trống

Học từ vựng tiếng Anh qua sách và cách áp dụng

Automation (n)

Automation đọc là /ˌôdəˈmāSH(ə)n/, mang nghĩa sự tự động hóa. Có thể hiểu là khi các nhà máy, v.v… sử dụng máy móc để điều khiển các máy móc khác (đặc biệt khi công suất lớn hơn so với làm thủ công) thì ta có sự tự động hóa.

Ví dụ áp dụng từ automation vào hội thoại:

You don’t have to do that manually, we can use automation instead, it’ll be a lot quicker, and less tiresome too.

I’m not smart, so modern technology is a bit confusing for me. I think I’ll stick with my hands for now.

Robotics (n)

Robotics đọc là /roʊˈbɑː.t̬ɪks/, mang nghĩa chỉ ngành kỹ thuật/khoa học kỹ thuật cơ khí tạo ra và sử dụng robot, hoặc robot học.

Ví dụ áp dụng từ robotics vào hội thoại:

The study of robots, or robotics, will soon be one of the most popular studies of the future. You should start guiding your kids into the field now. 

Volatility (n)

Volatility đọc là /ˌvɑː.ləˈtɪl.ə.t̬i/, nghĩa là tính chất dễ thay đổi đột ngột, dễ biến động (thường theo chiều hướng xấu) của một vật, một thứ hay một điều gì đó. 

Ví dụ áp dụng từ volatility vào hội thoại:

Getting a job is much more stable than joining the stock market. With that kind of volatility, I don’t get why people like trading so much. 

Algorithm (n)

Algorithm đọc là /ˈæl.ɡə.rɪ.ðəm/, mang nghĩa thuật toán (một thuật/phương pháp dùng để giải các bài toán nói chung).

Ví dụ áp dụng từ algorithm vào hội thoại:

Tik Tok and Instagram use algorithms to predict if their user would like this video or that video better. 

So, according to what you pressed ‘like’ on, these apps can tell what other things you might like too, right?

Biosensor (n)

Biosensor, gọi tắt là biological sensor, đọc là /ˈbīōˌsensər/. Mang nghĩa bộ cảm biến sinh học, biosensor là thiết bị dùng để phát hiện các loại phần tử sinh học (enzym, kháng thể, ADN,...) có trong mẫu thử. 

Ví dụ áp dụng từ biosensor vào hội thoại:

You can use biosensors to detect diseases and bacteria in your food. People have said that they discovered very small amounts of E. coli, or poop, in some of the foods we eat.

What? You’re joking, right? 

Firewall (n)

Firewall đọc là /ˈfaɪə.wɔːl/, mang nghĩa tường lửa. Tường lửa là một dạng thiết bị hoặc phần mềm dùng để ngăn chặn người khác xem hoặc sử dụng thông tin của một máy tính nào đó mà không được cho phép, trong khi máy đang kết nối với internet.

Ví dụ áp dụng từ firewall vào hội thoại:

Have you put up a firewall yet? I don’t want people to see what we do.

Relaxed, I made sure that the program we’re using is giving us A+ security. Now hurry up, my turn is next.

Ứng dụng từ vựng chủ đề công nghệ vào cách trả lời IELTS Speaking

Câu hỏi: What effect does new technology have on employment?

hoc-tu-vung-qua-sach-21-bai-hoc-the-ky-21-effect

Sample answer: I think one of the many effects modern tech has on employment is to help job seekers and employers with speeding up the hiring process. Resumes and curriculum vitaes these days are being processed by smart algorithms that help managers to find their ideal candidates much quicker, and job hunters can now determine if they’re a good fit for the position even before applying. For instance, Job Hopin is an AI-powered platform for job seeking that uses the mentioned technology for their users, including business owners and soon-to-be employees. 

Bản dịch: Tôi nghĩ rằng một trong nhiều tác động của công nghệ hiện đại đối với việc làm là giúp người tìm việc và người tuyển dụng đẩy nhanh quá trình tuyển dụng. Những hồ sơ xin việc và sơ yếu lý lịch ngày nay đang được xử lý bằng các thuật toán thông minh giúp các nhà quản lý tìm ra ứng viên lý tưởng của họ nhanh hơn trước, và những người săn việc hiện có thể xác định xem họ có phù hợp với vị trí hay không ngay cả trước khi nộp đơn. Ví dụ: Job Hopin là một nền tảng tìm kiếm việc làm dựa trên AI, và họ đang sử dụng công nghệ được nhắc tới trước đó cho người dùng của họ, bao gồm chủ doanh nghiệp và những nhân viên tương lai. 

Câu hỏi: Does technology help workers, or does it make their lives more difficult?

Sample answer: It really depends, but I would say both. With the volatility and ever-changing nature of the job market, robotics and automation can actually help to reduce manual labour, thus creating a higher demand for maintaining, repairing and programming positions, while reducing the opportunities for low-skilled workers. To illustrate, take Amazon. The giant is known for its efficiency and delivery punctuation, so in order to keep up with the reputation, a fully robotic, automated Amazon warehouse is about to be opened up. We can expect a lot of new job openings for systematic operation, but not so much for packaging orders.

Bản dịch: Nó còn tùy, nhưng tôi sẽ nói là cả hai. Với sự biến động và bản chất luôn thay đổi của thị trường việc làm, robot họcsự tự động hóa có thể giúp giảm công việc chân tay, do đó tạo ra nhu cầu cao hơn cho các vị trí bảo trì, sửa chữa và lập trình, đồng thời giảm cơ hội cho lao động có trình độ thấp. Để minh họa, hãy lấy Amazon. Gã khổng lồ nổi tiếng về độ hiệu quả và thời gian giao hàng chuẩn xác, vì vậy, để giữ vững danh tiếng, một kho hàng hoàn toàn tự động hóa, sử dụng robot của Amazon sắp được mở ra. Ta có thể mong đợi rất nhiều cơ hội việc làm mới cho vị trí vận hành hệ thống, nhưng vị trí đóng gói đơn hàng thì không.

Câu hỏi: Could you make a prediction regarding the future of technology? 

Sample answer: I would say better health diagnosis and mood-catering experience might be the future of technology. Biosensors can help doctors to make more accurate, faster diagnoses of potential health-related problems. The same biosensors would also be able to detect your heart rate pattern when you listen to a good song or view eye-pleasing artwork, therefore audio streaming companies or image sharing services like Spotify or Pinterest can base on your heart rhythm to offer you better playlists, more aesthetic mood boards, all personally curated. These are my two predictions for what might happen to tech in the near future. 

hoc-tu-vung-qua-sach-21-bai-hoc-the-ky-21-health

Bản dịch: Tôi có thể nói rằng chẩn đoán sức khỏe tốt hơn và trải nghiệm dựa trên tâm trạng có thể là tương lai của công nghệ. Các bộ cảm biến sinh học có thể giúp bác sĩ đưa ra chẩn đoán chính xác hơn, nhanh hơn về các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn. Các cảm biến sinh học nói trên cũng có thể phát hiện kiểu nhịp tim của bạn khi bạn nghe một bài hát hay hoặc nhìn thấy các tác phẩm nghệ thuật mãn nhãn. Do đó các công ty phát âm thanh trực tuyến hoặc những dịch vụ chia sẻ hình ảnh như Spotify hoặc Pinterest có thể dựa trên nhịp tim của bạn mà cung cấp cho bạn danh sách phát nhạc hay hơn, những bảng tâm trạng thẩm mỹ cao hơn, tất cả đều được tạo ra cho mỗi riêng bạn. Đây là hai dự đoán của tôi về những gì có thể xảy ra với công nghệ trong tương lai gần.

Câu hỏi: Do you think people rely too much on technology?

Sample answer: That is what's happening, but it can be interpreted as the other way around as well. It’s true that it’s getting more difficult to separate oneself from technology completely, but most of the reasons lie with the tech giants and unethical business owners who tend to make tech more and more invasive. For example, a lot of terms and conditions were intentionally made to be lengthy and hard to read, so users would usually skip them. What they might not know is that a lot of the companies who arguably “forced” their users to agree to their terms are actually exploiting their user's personal data by selling them to different third-party sites that profit off on said information. That data is then used to draw us into consuming more products, more technology, creating a vicious cycle that even firewalls can’t protect us from. 

Bản dịch: Đó là những gì đang xảy ra, nhưng nó cũng có thể được hiểu theo cách ngược lại. Đúng thật là ngày càng khó để tách mình khỏi công nghệ hoàn toàn, nhưng phần lớn lý do đều nằm ở những gã khổng lồ công nghệ và những chủ doanh nghiệp hành động  trái với luân thường đạo lý, những người có xu hướng làm cho công nghệ ngày càng xâm lấn hơn. Ví dụ: nhiều điều khoản dịch vụ được cố ý tạo ra một cách dài dòng và khó đọc, vì vậy người dùng thường sẽ bỏ qua phần này. Có thể họ không biết rằng rất nhiều công ty được cho là đang "ép buộc" người dùng đồng ý với các điều khoản thực ra đang lạm dụng dữ liệu cá nhân của người dùng bằng cách bán thông tin cho các trang web bên thứ ba để thu lợi từ những thông tin đó. Dữ liệu đó sau đó được sử dụng để lôi kéo chúng ta tiêu thụ nhiều sản phẩm hơn, nhiều công nghệ hơn, tạo ra một vòng lặp luẩn quẩn mà ngay cả các tường lửa cũng không thể bảo vệ chúng ta.

Bài tập ứng dụng cách học từ vựng qua sách

Automate                         Robotics                        Volatility 

Firewalls                   Algorithm            Biosensor

  1. Stop doing all of that manually, just  … all of them.

  2. Have you set up the … yet? I don’t want corporations to be peeking into what I do online.

  3. The … of this week’s stock market is driving me nuts.

  4. The … of my Tiktok’s For you page is amazing, it’s like the app knows what I think!

  5. I think I will step into …, working with smart machinery has always been my thing.

  6. This … detects the bad things in your food by looking into your body, right?

Đáp án:

  1. Automate

  2. Firewall

  3. Volatility

  4. Algorithm

  5. Robotics

  6. Biosensor 

Tổng kết

Sau khi đọc xong bài viết về học từ vựng qua sách 21 bài học thế kỷ 21, người đọc có đã có thể hiểu và định nghĩa được 6 từ vựng chủ đề công nghệ (được trích từ quyển sách 21 Bài học thế kỷ 21). Bài viết còn những hạn chế về số lượng từ, tuy nhiên các phần sau của serie sẽ giới thiệu nhiều từ hơn, về nhiều chủ đề hơn.

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...