Idioms for IELTS Speaking: 120 idioms thông dụng trong IELTS Speaking
Ngôn ngữ tiếng Anh có một hệ thống Idioms (thành ngữ) rất đa dạng và mỗi Idiom mang một ý nghĩa, màu sắc riêng biệt để giúp người nói diễn đạt ý của mình một cách cụ thể và sinh động hơn. Việc tìm hiểu về các Idioms cũng được rất nhiều người học quan tâm và đầu tư thời gian để sở hữu một khả năng ngôn ngữ tốt hơn.
Bài viết này sẽ đưa ra định nghĩa về Idioms, làm rõ vai trò của các cụm Idioms trong giao tiếp Tiếng Anh nói chung và IELTS nói riêng, đồng thời cung cấp 120 Idioms phổ biến, bao gồm ỹ nghĩa và ví dụ. Từ đó giúp người đọc có cái nhìn sâu hơn về các cụm Idioms trong Tiếng Anh và học thêm nhiều cụm Idioms mới.
120 idioms thông dụng trong IELTS Speaking
STT | Idiom | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | Bump into | Tình cờ gặp nhau, gặp nhau bất ngờ | It often seems that everyone I bump into these days is getting busier and busier. |
2 | A drop in the ocean | Một số lượng rất nhỏ so với số lượng cần thiết hoặc dự kiến | This is a drop in the ocean compared to the number of children who need help. |
3 | Work flat out | Làm việc cật lực | But forcing teachers, doctors, and nurses to work flat out until 68 is unacceptable. |
4 | The in-thing | Hợp mốt | Earning badges or reaching higher levels is the in-thing in the marketing world. |
5 | Make a fuss over | Cằn nhằn, cãi cọ, phàn nàn với ai về điều gì. | Things that she used to make a fuss over seemed simple all of the sudden. |
6 | Run of the mill | Tầm thường, không có gì đặc biệt | Sometimes it was just run of the mill things, other times it was more of a crisis. |
7 | Far-fetched | gượng gạo, không tự nhiên, cường điệu | At first sight, the analogy with oil may seem odd, but it is not so far-fetched. |
8 | An ace up your sleeve | Vũ khí bí mật, quân át chủ bài, con bài bí mật, quân bài tủ, bảo bối lận lưng | There's an ace up your sleeve and you're about ready to play it. |
9 | A hot potato | Một sự việc hoặc chủ đề gây nhiều tranh cãi và khó khăn để giải quyết. | The fate of the cargo is also rapidly becoming a hot potato for other reasons. |
10 | Get a kick out of (something) | Nhận được thú vui/giải trí từ ai/cái gì; tìm thấy niềm vui thích từ ai/cái gì. | You can see why a young guy out of college might get a kick out of working here. |
11 | Bent out of shape | Nổi điên, vô cùng tức giận | She was bent out of shape because she didn't get my signature on her homework planner. |
12 | Give (lend) somebody a hand | Giúp đỡ ai đó làm gì đó. | But if somebody is working with you, wouldn't you give him a hand if it doesn't take much of your time? |
13 | Sit on the fence | Không nghiêng về bên nào trong một cuộc tranh luận. | I find I often sit on the fence and wait to see how something is going to break before I act. |
14 | A piece of cake | Một việc gì đó rất dễ thực hiện, tương tự cụm từ "dễ như ăn kẹo" mà người Việt hay dùng. | Compared to that, watching a seesaw, three-hour-plus ballgame is a piece of cake. |
15 | Hit the books | Nghiên cứu, học bài để chuẩn bị cho một kỳ thi. | His dad urged him to hit the books and focus on more practical pursuits, he said. |
16 | A mile a minute | Rất nhanh | Tom runs a mile a minute. He must be an athlete. |
17 | Learn the ropes | Học những điều cơ bản nhất của một chuyên môn nào đó | The new employee should learn all the ropes during his probationary period. |
18 | (Go) back to the drawing board | Làm lại từ đầu | The restaurant's design for an elevator shaft is sent back to the drawing board. |
19 | Go the extra mile | Vô cùng cố gắng | I'm thankful for doctors like this who go the extra mile to help a patient. |
20 | Touch base | kết nối, liên lạc, nói chuyện lại, thường là sau một khoảng thời gian không liên lạc | Please help me touch base with my lovely wife and rekindle our relationship. |
21 | Up-to-the-minute | Rất hiện đại, rất hợp mốt, giờ chót, rất kịp thời | It is used to bring you up-to-the minute reports in video and audio from BBC New. |
22 | On the go | Bận rộn | Here you're always on the go, and there's never much time to just sit and think. |
23 | Up in the air | Diễn tả điều gì đó vẫn còn bỏ ngỏ, chưa được quyết định, chưa được giải quyết | I mean, it was bad enough leaving last time when everything was so up in the air. |
24 | Get off the ground | Bắt đầu thực hiện kế hoạch/ vấn đề nào đó sau khi được bàn bạc kỹ lưỡng | After much discussion and consideration, the new project was finally approved by every member of the Management Board. So it will get off the ground next month. |
25 | In high spirits | Vui vẻ, phấn chấn | He was in high spirits as they talked about family, girlfriends and football. |
26 | Keep one's chin up | Không được nản chí! Không được thất vọng! | Keep your chin up Joel, I'm sure there are many more supporters behind you. |
27 | Read my/your/his mind | Đoán suy nghĩ của người khác | We cannot predict them because we are not Raul and cannot read his mind. |
28 | Get the ball rolling | Bắt đầu hành động | We're providing a few apps, such as posts and ratings, to get the ball rolling. |
29 | By the book | Chấp hành quy định một cách nghiêm túc, đầy đủ | If anyone is caught not going by the book, he or she will be strictly punished. |
30 | Pass with flying colors | Vượt qua kì thi với điểm số cao | And of course, the Duo passed the prerequisite Fruit Ninja test with flying colors. |
31 | (as) easy as pie | Dễ ợt | Nigella Lawson's recipes look easy as pie, so how did Quentin Letts go so wrong? |
32 | Under the weather | Ốm | When you're having stomach issues, you should just say you're under the weather. |
33 | Fingers-crossed = keep one's fingers crossed | chúc ai đó may mắn | If you could keep your fingers crossed for good weather, I would be most grateful. |
34 | Learn by heart | Học thuộc lòng | Pick a poem to learn off by heart and then try it out. |
35 | Show your hand | Tiết lộ ý định/kế hoạch của mình, nhất là từ trước đến nay vẫn đang giữ bí mật | If you show your hand, you will get credit for honesty, but you might lose out on some opportunities. |
36 | A blessing in disguise | trong cái rủi có cái may | It will be broken very badly, but that in itself will be a blessing in disguise. |
37 | Be in the same boat | Cùng chung cảnh ngộ | We are all in the same boat with that problem. |
38 | Beating around the bush | Vòng vo tam quốc | Beating around the bush will only help to intensify the situation. |
39 | Rack one’s brain | Suy nghĩ rất lâu, rất nhiều cho một vấn đề nào đó | You rack your brain trying to remember, but can't seem to even come up with the first letter. |
40 | A breath of fresh air | Điều gì đó mới mẻ | Maybe Williams' leaving will be a breath of fresh air for the basketball program. |
41 | Keep an eye on | để mắt tới | You should also keep an eye on what special situations fund managers are buying. |
42 | Keep your nose to the grindstone | Làm việc chăm chỉ trong một khoảng thời gian dài | Your job was to keep your nose to the grindstone writing these three-minute wonders. |
43 | Know something inside out | hiểu rõ, quen thuộc | He knows the system inside out. |
44 | Leave well enough alone | để nguyên như vậy, không cần thay đổi nữa vì có thể sẽ trở nên tệ hơn | Either just put your product on the shelf and leave well enough alone or don't. |
45 | Now and then | thỉnh thoảng | Every now and then, a public figure is going to say or do something regrettable. |
46 | A penny for your thoughts | Đây là một cách để hỏi người khác đang nghĩ gì. | A penny for your thoughts. |
47 | Against the clock | Cật lực, chạy đua với thời gian | Hundreds of volunteers are racing against the clock to complete the home by 10 a.m. Thursday. |
48 | Lend an ear | Lắng nghe | My problem may seem silly, but I am upset and confused, so please lend an ear. |
49 | On cloud nine | Cực kỳ sung sướng, hạnh phúc như ở trên mây | One minute you're on cloud nine, and then next you're crashing back to reality with a bump. |
50 | Cost a (small) fortune | đắt tiền | The Gucci dress costs a small fortune, I can’t afford it. |
51 | Hard feelings | Buồn phiền | He missed many family events, and our family developed hard feelings toward him. |
52 | Hit the hay | Đi ngủ | Next day is going to be a big biking marathon so we hit the hay early. |
53 | Shop till you drop | mua sắm nhiều, số lượng lớn | If you are a shopping lover, go to Viet Nam. You can shop till you drop because everything is super cheap. |
54 | (come) rain or shine | Dù mưa hay nắng, dù có chuyện gì xảy ra | It will be held rain or shine, since conditions can be unpredictable on any day. |
55 | Be all ears | Lắng nghe | If people do talk about the transition issues they're facing, try to be all ears. |
56 | In the nick of time | Vừa đúng/kịp lúc | I realize, just in the nick of time, that it would be inappropriate to hug him. |
57 | Fresh/clean out of something | hết nhẵn rồi | We’re fresh out of oranges, would you like an apple? |
58 | Have/get mixed feelings about something | Cảm xúc lẫn lộn, không chắc chắn | In all seriousness though I have mixed feelings about the move to buy Lucasfilm. |
59 | Give it one's best shot | Cố hết sức có thể | I know I gave it my best shot but ultimately I was not physically able to do it. |
60 | In deep water | gặp rắc rối, gặp tình thế khó | He has not submitted his dissertation so he is in deep water. |
61 | Cost next to nothing | tốn ít tiền | Simply making that site available to the public would cost next to nothing. |
62 | To be up in arms about something | buồn và bực tức về vấn đề gì | People are just up in arms about 20 innocent children being mercilessly murdered. |
63 | Put yourself in somebody's shoes | đặt mình vào vị trí của người khác | Put yourself in her shoes and help her adjust. |
64 | At all costs | bằng mọi giá | Getting help from Korea would be a disaster and Japan should avoid at all costs. |
65 | Explore all avenues | tìm mọi cách để làm gì đó | Startups need to explore all avenues to grow sales |
66 | On the ball | hiểu và chủ động trong việc gì đó | They are not making plays on the ball and seem to be playing without confidence. |
67 | Throw in the towel | từ bỏ, đầu hàng | Throw in the towel |
68 | Down to earth | thực tế, nếu chỉ tính cách nghĩa là tính cách bình dân bình thường, không ra vẻ, không đạo mạo | Although extremely dramatic he was actually a very down to earth type of person. |
69 | Full of beans | tràn đầy năng lượng | I've seen most of the Bristol Zoo's gorillas and they are full of beans. |
70 | Get a head start | đi đầu, tiên phong | If you'd like to get a head start, combine the dry ingredients the night before. |
71 | Hear on the grapevine | nghe loáng thoáng về vấn đề gì đó | On the grapevine, I hear good reports of the Mombay Brasserie on Lockyers Quay. |
72 | Hit the nail on the head | đúng về việc gì đó | You pretty much hit the nail on the head about my being pretty passive around guys. |
73 | In the heat of the moment | Trong lúc nóng giận | And in the heat of the moment, coaches can still yell and even use foul language. |
74 | It takes two to tango | nếu có một vấn đề liên quan đến hai người hay hai phe, thì cả hai cần hợp tác với nhau để giải quyết vấn đề đó. | I would say that it takes two to tango, so first I meet with the designer. |
75 | Get/jump on the bandwagon | tham gia vào một hoạt động phổ biến/ phong trào | Apparently anyone can jump on the bandwagon, even latecomers and copycats. |
76 | Keep something at bay | ngăn ai/ cái gì tiếp tận | That first 5 minutes can be incredibly rich if you keep the distractions at bay. |
77 | Kill two birds with one stone | một mũi tên trúng 2 đích | You can kill two birds with one stone, so to speak, with a beautiful salad. |
78 | Break the ice | làm cho mọi người cảm thấy thoải mái hơn | In an attempt to break the ice, I asked her how many people have died at the gym. |
79 | Let sleeping dogs lie | không nhắc đến những chuyện không hay để mọi thứ được yên ổn | As for some of the other off-field dramas, it's better to let sleeping dogs lie. |
80 | Let the cat out of the bag | vô tình tiết lộ bí mật | I let the cat out of the bag with reference to completely free dating site last time. |
81 | Barking up the wrong tree | nhầm lẫn/tìm kiếm giải pháp ở một nơi sai/chưa đúng | I admire your attempt to take the easy way out but you're barking up the wrong tree. |
82 | Far cry from - Very different from | rất khác biệt | This place is a far cry from Cavallari Gourmet in Oviedo or Petty's in Longwood. |
83 | Give someone the benefit of the doubt | quyết định nghĩ tốt về ai đó, trong khi bản thân đang có 2 hướng suy nghĩ xấu-tốt | In my brief testing, I'm willing to give them the benefit of the doubt on these. |
84 | Pull the wool over someone's eyes | lừa dối/che mắt ai đó | He is a good player, he is young and talented, but we didn't pull the wool over his eyes and the decision was up to him. |
85 | See eye to eye | nhất trí | We didn't always see eye-to-eye and we had words but now I'm older I understand. |
86 | Take with a grain of salt | nửa tin nửa ngờ | If forecasts for snowfall are getting you down, take them with a grain of salt. |
87 | Give someone a dose/taste of their own medicine | gậy ông đập lưng ông | But now that the shoe is on the unattached foot, why not give him a taste of his own medicine? |
89 | Whole nine yards | tất cả mọi thứ | The Yorkshireman has lost a whole nine yards of pace since surgery on his elbow. |
90 | Wouldn't be caught dead | thà chết chứ không làm, không bao giờ thích làm điều gì đó | There was a time when I wouldn't be caught dead with a dahlia in my garden. |
91 | At the drop of a hat | trong tích tắc, ngay lập tức | If another bank opened branches in these 2 places I'd change at the drop of a hat. |
92 | On the dot | đúng tại thời điểm đó | At 9am on the dot, I find a place right opposite Big Ben near Westminster Abbey. |
93 | And then some | nhiều hơn thế | We won't know until they've played 162 games, and then some more important ones. |
94 | Find my feet | dần quen với việc gì | I'm still working it out and trying to find my feet. |
95 | Your guess is as good as mine | Tôi không biết/không có ý tưởng gì | Honestly, your guess is as good as mine as to what will happen on the TV show. |
96 | Before long | chẳng bao lâu nữa | Before long, he was too big for the bus seats, and started sitting in the aisle. |
97 | Cost an arm and a leg | quá đắt đỏ | And if you think this is all going to cost an arm and a leg, it doesn't. |
98 | Set in their ways | không chịu thay đổi thói quen, suy nghĩ… | The forced cross-training upset longtime employees who were set in their ways. |
99 | You can say that again | Điều đó đúng, tôi đồng ý với điều bạn nói | You can say that again, and it's not one I'd care to revisit. |
100 | Burn the midnight oil | thức khuya, đặc biệt làm việc muộn | He yearns to burn the midnight oil and explore the mysteries of creation. |
101 | That's the last straw | Sự kiên nhẫn đã chạm giới hạn | I've always been a supporter of the BBC, but this is just about the last straw. |
102 | Change one's mind | thay đổi quyết định/ý kiến | I don't have the right to change my boyfriend's mind about his childhood friend. |
103 | Speak of the devil | người mà chúng ta vừa nhắc tới xuất hiện | Speak of the devil, and up pops John Updike. |
104 | (Right) off the top of my head | nói ra điều gì đó không cần suy nghĩ quá nhiều hay cần một kiến thức gì đó đặc biệt | Off the top of my head, I'm unsure your vague assertion is accurate in any case. |
105 | Catch your/my/his eye | lôi cuốn sự chú ý/lưu tâm | As I got older, a simmering pot of chicken and dumplings would catch my eye. |
106 | Down in the dumps | buồn chán | A happy person is on top of the world, but a sad person is down in the dumps. |
107 | Make a long story short | kể vắn tắt một câu chuyện | To make a long story short, I was in extreme pain by the time we arrived home. |
108 | Put all your eggs in one basket | bỏ tất cả trứng vào một giỏ, bỏ tất cả tiền bạc và công sức vào việc gì đó | But remember emerging markets success is not guaranteed and never put all your eggs in one basket. |
109 | It's not rocket science | Không phức tạp | Sometimes it takes a while to set up a good sound, but it's not rocket science. |
110 | Miss the boat | vuột mất cơ hội | Those who are very selfish about their own franchises miss the boat. |
111 | Hang in there | Đừng bỏ cuộc | Nokia needs to hang in there until it can become an innovative handset designer. |
112 | Once in a blue moon | hiếm khi | Once in a blue moon, my aimless cruising around the internet really pays off. |
113 | Cutting corners | đi tắt, đốt cháy giai đoạn / làm việc gì một cách nhanh nhất, thường là phớt lờ các quy tắc, luật lệ | There is little tolerance for impulsive decisions and no room for cutting corners. |
114 | Call it a day | Thôi làm việc | Fred, Josh and Emily were shattered and decided to call it a day and just relax. |
115 | Over the moon | Cục kỳ hạnh phúc vì điều gì | When our daughter began showing signs of musical ability, we were over the moon. |
116 | Out of the blue | Nói về sự việc xảy ra đột ngột, không hề có cảnh báo hay chuẩn bị trước | Out of the blue, Gene sent me an e-mail that I'll have to paraphrase from memory. |
117 | Try my hand at something | thử sức làm công việc gì đấy | My favorite subjects are landscapes, and I'd like to try my hand at HDR photography too. |
118 | Pigs can fly | Ám chỉ một điều không bao giờ xảy ra | I can imagine Dutch or Danish soldier protecting an Italian citizen, yeah pigs can fly. |
119 | Off the beaten track | Miêu tả một nơi nào đó rất xa khu dân cư | It is surprisingly off the beaten track and still unspoilt by too much tourism. |
120 | Window shopping | Chỉ ngắm đồ chứ không mua | Even window shopping or browsing online can prove dangerous for your budget. |
Tầm quan trọng của Idioms trong IELTS Speaking
Theo định nghĩa của từ điển Cambridge:
Idiom (Thành ngữ) là một cụm từ mà các từ trong cụm từ đó được sắp xếp theo một trật tự cố định, được sử dụng với một ý nghĩa cụ thể mà nghĩa của cụm từ này khác với nghĩa đen của từng từ trong cụm từ đó.
Ví dụ:
A piece of cake: Dễ như ăn bánh
To cost an arm and a leg: Rất rất đắt đỏ
Vậy, các cụm Idioms đóng vai trò như thế nào trong IELTS?
Các cụm Idioms được nhiều người học cố gắng vận dụng vào trong bài thi IELTS Speaking nhằm mục đích thể hiện khả năng ngôn ngữ ở 2 tiêu chí Lexical Resource (Từ vựng) và Fluency (Tính lưu loát). Tuy nhiên, thí sinh cần lưu ý sử dụng các cụm Idioms một cách chính xác (đúng ngữ cảnh, đúng nghĩa). Việc sử dụng Idioms mà không hiểu rõ nghĩa có thể dẫn đến việc câu trả lời của thí sinh bị tối nghĩa, gây khó hiểu hoặc diễn đạt sai ý.
Cách học idioms hiệu quả
Một số cụm từ và thành ngữ khá khó để ghi nhớ đối với người học, cần thiết phải có chiến lược học tập phù hợp. Có hai bước để giúp người học nhớ lâu các thành ngữ này:
Học các thành ngữ trong ngữ cảnh, để có thể thấy chúng được sử dụng như thế nào trong các tình huống thực tế.
Tự mình áp dụng chúng để bản thân có thể nhớ chúng tốt hơn và biến chúng thành một phần tiếng Anh của chính mình.
Học các thành ngữ trong ngữ cảnh.
Tổng kết
Để diễn tả Tiếng Anh một cách tự nhiên và nhiều màu sắc hơn, người học có thể học và áp dụng những Idioms thông dụng trong IELTS Speaking được cung cấp ở trên. Tuy nhiên, người học nên cố gắng hiểu đúng nghĩa và tập luyện đặt câu với từng Idioms để có thể sử dụng Idioms một cách thuần thục và đúng hoàn cảnh. Ngoài ra, người học nên lưu ý rằng Idioms cũng chỉ là một trong những cách thể hiện ngôn ngữ, vì vậy không nên quá lạm dụng, quá quan trọng hay cảm thấy áp lực trong việc không sử dụng được Idioms nào trong giao tiếp nói chung và trong bài thi IELTS nói riêng.
Nguồn tham khảo
Be all ears. (n.d.). Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus. https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/be-all-ears?q=Be+all+ears
Cut corners. (n.d.). Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus. https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/cut-corners
Set in your ways. (n.d.). Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus. https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/set-in-ways?q=set+in++your++ways
(a) penny for your thoughts. (n.d.). Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus.https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/penny-for-your-thoughts?q=a+penny+for+your+thoughts
Bình luận - Hỏi đáp