Banner background

Writing - Unit 7 - Tiếng Anh 10 Global Success (trang 82 tập 1)

Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập Unit 7: Writing - Tiếng Anh lớp 10 Global Success (trang 82 tập 1). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả môn Tiếng Anh 10 Unit 7.
writing unit 7 tieng anh 10 global success trang 82 tap 1

1. Complete the following sentences. Use the words in the box.

    cultural      open to       popular           experiencing             easier             international         

1. Our country has become one of the most _______ destinations for foreign tourists in the region.

Đáp án: popular 

Từ khóa: “the most” 

Loại từ cần điền: tính từ 

Giải thích: Câu sử dụng câu trúc so sánh nhất với “the most + Adj”. Tính từ "popular" (phổ biến, nổi tiếng) được sử dụng trong câu này để mô tả đất nước của chúng ta là một trong những điểm đến phổ biến nhất đối với khách du lịch nước ngoài trong khu vực.

2. Various _______ exchanges help visitors know more about our country.

Đáp án: cultural 

Từ khóa: “exchanges”, “know about our country”

Loại từ cần điền: tính từ 

Giải thích: Câu có cụm từ “know about our country”; để hiểu về một đất nước thì nên tìm hiểu về văn hóa của họ. Vì thế, tính từ "cultural" (văn hóa) đứng trước danh từ “exchanges” được sử dụng trong câu này để mô tả những sự trao đổi văn hóa đa dạng giúp du khách hiểu rõ hơn về đất nước chúng ta.

3. Greater educational opportunities abroad are now _______ Vietnamese students.

Đáp án: open to 

Từ khóa:  “are”, “opportunities”

Loại từ cần điền: tính từ

Giải thích: Trong câu này có cụm “greater educational opportunities abroad” gợi ý đến những cơ hội học tập ở nước ngoài đang rộng mở. Vì thế, "open to" (mở cửa) được sử dụng để mô tả việc cơ hội giáo dục lớn hơn ở nước ngoài hiện đã mở ra cho sinh viên Việt Nam.

4. It is also _______ for Vietnamese people to travel abroad.

Đáp án: easier 

Từ khóa: “is”, “for Vietnamese people to travel abroad”

Loại từ cần điền: tính từ 

Giải thích: Câu có cụm “to travel abroad”, việc du lịch đi nước ngoài đối với người Việt Nam đã trở nên như thế nào. Vì thế, "easier" (dễ dàng hơn) được sử dụng để mô tả việc đi du lịch nước ngoài dễ dàng hơn đối với người Việt Nam.

5. Viet Nam’s colleges and universities can also accept _______ students.

Đáp án: international 

Từ khóa: “students”, “Viet Nam’s colleges and universities”, “accept”

Loại từ cần điền: tính từ 

Giải thích: Câu có cụm "Viet Nam’s colleges and universities” và “accept” nhằm gợi ý trường học ở Việt Nam có thể chấp nhận học sinh như thế nào. Vì thế, tính từ “international" (quốc tế) đứng trước danh từ “students” được sử dụng để mô tả việc các trường đại học ở Việt Nam cũng có thể tiếp nhận sinh viên quốc tế.

6. Vietnamese people have a better chance of _______ different cultures.

Đáp án: experiencing 

Từ khóa: “cultures”

Loại từ cần điền: tính từ 

Giải thích: Câu có cụm danh từ “different cultures” nhằm nói với việc trải nghiệm các văn hóa khác nhau. Vì thế, tinh từ "experiencing" (trải nghiệm) được sử dụng để mô tả việc người Việt Nam có cơ hội tốt hơn để trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau.

2. Complete the following diagram. Use the ideas in 1 and your own ideas.

3. Write a paragraph (120 - 150 words) about the benefits for Viet Nam as a member of international organisations. Use the information in the diagram in 2.

Bài viết mẫu:

Viet Nam has gained three main benefits since it joined different international organisations. 

Firstly, it is easier and more convenient for Viet Nam to promote its culture and learn about other cultures. For example, various cultural exchanges help visitors know more about our country. In addition, Vietnamese people have a better chance of experiencing different cultures.

Secondly, this has created more educational opportunities for both Vietnamese and foreign students. Greater educational opportunities abroad are now open to Vietnamese students. Viet Nam's colleges and universities can also accept international students. 

Finally, joining these organisations has also helped Viet Nam increase both local and international tourism. In fact, Viet Nam has become one of the most popular destinations for many foreign tourists in the region. It is also easier for Vietnamese people to travel abroad. 

In short, Viet Nam has benefited greatly from becoming a member of different international organisations.

Xem thêm: Tiếng Anh lớp 10 Unit 7 Communication and Culture / CLIL.

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 10 Unit 7: Writing. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 10 Global Success.


Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Tác giả: Nguyễn Ngọc Thanh Ngân

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...