Getting Started - Unit 8 - Tiếng Anh 10 Global Success (trang 86, 87 tập 1)

Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập Unit 8: Getting Started - Tiếng Anh lớp 10 Global Success (trang 86, 87 tập 1). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả môn Tiếng Anh 10 Unit 8.
getting started unit 8 tieng anh 10 global success trang 86 87 tap 1

1. Listen and read

  • Geography (n) / dʒiˈɒɡrəfi/: địa lý

Example: She loves studying geography and learning about different countries and their landscapes.

  • Upload (v) /ʌpˈloʊd/: tải lên

Example: You can upload your photos from the trip to the cloud storage for safekeeping.

  • Search for (v phr) /sɜːrtʃ fɔːr/: tìm kiếm

Example: He decided to search for information about famous landmarks in that region.

  • Be good at (v phr) /bi ɡʊd æt/: giỏi về

Example: Sarah is good at interpreting maps and understanding geographical patterns.

  • Prefer (v) /prɪˈfɜːr/ : thích hơn

Example: Some people prefer studying cultural geography over physical geography.

  • Original (adj) /əˈrɪdʒənl/: độc đáo

Example: That is a very original suggestion.

  • Material (n) /məˈtɪriəl/: tài liệu, nguyên liệu

Example: The teacher provided us with reading materials to help us understand the geography concepts better.

  • Project (n) /ˈprɒdʒekt/: dự án

Example: The geography class had to work on a project about the impact of deforestation on local ecosystems.

  • Control (n) /kənˈtroʊl/: sự kiểm soát

Example: The teacher had no control over the children.

  • Try (v) /traɪ/: thử

Example: Have you ever tried windsurfing?

2. Read the conversation again and decide whether the following statements are true (T) or false (F).

1. Nick is preparing for his next geography class.

  • Đáp án: T

  • Từ khóa: Nick, preparing, next, geography class

  • Vị trí thông tin:

    Long: So, is watching the video part of your homework?

    Nick: Yes, then next week, we’ll work in groups and discuss the topic in class.

  • Giải thích:

    Lúc đầu, Nick nói rằng tôi đang xem video mà giáo viên địa lý đã tải lên trong Eclass (“I'm watching the video that my geography teacher uploaded on Eclass”). Sau đó, khi Long hỏi rằng xem video có phải là một phần trong bài tập về nhà của bạn không (“So, is watching the video part of your homework?”) thì Nick trả lời là phải, sau đó vào tuần tới, chúng tôi sẽ làm việc theo nhóm và thảo luận về chủ đề này trong lớp (“Yes, then next week, we’ll work in groups and discuss the topic in class”), khớp với câu trên là Nick đang chuẩn bị cho tiết học địa lý sắp đến.

2. Nick’s note taking skills are quite good.

  • Đáp án: F

  • Từ khóa: note taking skills, good

  • Vị trí thông tin: Nick: You’re right. I’m not good at taking notes in class, you know.

  • Giải thích: Nick tự thừa nhận là bản thân không giỏi ghi chép bài trên lớp (“You’re right. I’m not good at taking notes in class, you know”), trái ngược với câu trên là kỹ năng ghi chép của Nick khá tốt.
    3. Nick’s class is working on many projects now.

  • Đáp án: T

  • Từ khoá: Nick’s class, working, many projects

  • Vị trí thông tin: Nick: We’re doing a lot of projects that help us understand the lessons better.

  • Giải thích: Nick nói rằng chúng tôi đang thực hiện rất nhiều dự án giúp chúng tôi hiểu bài học hơn (“We’re doing a lot of projects that help us understand the lessons better”), khớp với câu trên là lớp của Nick hiện đang thực hiện nhiều dự án.

3. Match the verbs with the nouns to make phrases in 1.

  1. upload a video: đăng video lên

  2. do a project: làm dự án

  3. find information: tìm kiếm thông tin

  4. take notes: ghi chú

4. Complete each of the following sentences with ONE word from the conversation.

1. Nick is watching the video _______ his geography teacher uploaded on Eclass.

  • Đáp án: that

  • Vị trí thông tin:

    Nick: I'm watching the video that my geography teacher uploaded on Eclass.

  • Dịch nghĩa: Nick đang xem đoạn video mà giáo viên địa lý của anh ấy đã tải lên trên Eclass.

2. This way of learning gives him a chance to discuss with his classmates, ______ may have original ideas on the topic.

  • Đáp án: who

  • Vị trí thông tin:

    Nick: It gives me a chance to discuss with my classmates, who may have original ideas on the topic.

  • Dịch nghĩa: Cách học này giúp anh ấy có cơ hội thảo luận với các bạn cùng lớp, những người có thể có những ý tưởng ban đầu về chủ đề này.

3. They are doing a lot of projects _______ help them understand the lessons better.

  • Đáp án: that

  • Vị trí thông tin:

    Nick: We're doing a lot of projects that help us understand the lessons better.

  • Dịch nghĩa: Họ đang làm rất nhiều dự án giúp họ hiểu bài hơn.

4. That way of studying, _______ gives them more control over their own learning, is quite useful.

  • Đáp án: which

  • Vị trí thông tin: Nick: This way of studying, which gives us more control over our own learning, is quite useful.

  • Dịch nghĩa: Cách học mà giúp họ kiểm soát tốt hơn việc học của mình thì khá hữu ích.

Xem thêm: Tiếng Anh lớp 10 Unit 8 Language.

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 10 Unit 8: Getting Started. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 10 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS với lộ trình cá nhân hoá được thiết kế phù hợp với nhu cầu, trình độ và tiết kiệm tới 80% thời gian tự học giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Anh và đạt kết quả tốt trong kỳ thi IELTS.


Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Tác giả: Lê Minh Khôi

Người học muốn trở nên tự tin giao tiếp trong công việc môi trường sử dụng tiếng Anh hoặc thăng tiến trong sự nghiệp. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục mục tiêu với khóa học tiếng Anh giao tiếp hôm nay!

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu