Banner background

Speaking - Unit 8 - Tiếng Anh 12 Sách mới (Trang 35 - 36 tập 2)

Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập Unit 8: Speaking - Tiếng Anh lớp 12 Sách mới (Trang 35 - 36 tập 2). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả môn Tiếng Anh 12 unit 8.
speaking unit 8 tieng anh 12 sach moi trang 35 36 tap 2

Speaking: Skills and qualities

1. Look at the lists of skills and qualities. Can you add more of them? Choose a job in the box below, and decide on the skills and qualities needed for the job. Tell your partner about the job.

I think a police officer should be brave, dedicated, honest and respectful. Since the job involves various problems and challenges in their daily work, such as crimes, accidents, disputes, emergencies, and investigations, a police officer should be able to work in a team and solve problems.

Dịch nghĩa:

Tôi nghĩ rằng một cảnh sát phải là người dũng cảm, tận tụy, trung thực và tôn trọng. Vì công việc liên quan đến nhiều vấn đề và thách thức trong công việc hàng ngày, như tội phạm, tai nạn, tranh chấp, khẩn cấp và điều tra, một cảnh sát phải có khả năng làm việc nhóm và giải quyết vấn đề.

2. Complete the conversation between Lan and Nam using the information in the box. Then practise the conversation in pairs.

Câu 1:

  • Đáp án: as a chef

  • Giải thích: Trong thông tin cho sẵn có nhắc đến: Lan would like to work as a chef in the future

  • Do đó, đáp án là: as a chef

Câu 2:

  • Đáp án: the qualities needed to be a chef 

  • Giải thích: Trong thông tin cho sẵn có nhắc đến các phẩm chất và kỹ năng cần thiết trong các câu tiếp theo, nên câu hỏi phải liên quan đến phẩm chất cần thiết để trở thành đầu bếp.

  • Do đó, đáp án là: the qualities needed to be a chef

Câu 3:

  • Đáp án: hard-working, creative, and self-motivated

  • Giải thích: Trong thông tin cho sẵn có nhắc đến: She is hard working, creative, and self-motivated

  • Do đó, đáp án là: hard-working, creative, and self-motivated

Câu 4:

  • Đáp án: planning menus 

  • Giải thích: Trong thông tin cho sẵn có nhắc đến: She is also good at planning menus 

  • Do đó, đáp án là: planning menus

Câu 5:

  • Đáp án: give clear instructions

  • Giải thích: Trong thông tin cho sẵn có nhắc đến: She is also good at planning menus and can give clear instructions.

  • Do đó, đáp án là: give clear instructions

Câu 6:

  • Đáp án: to be a teacher

  • Giải thích: Trong thông tin cho sẵn có nhắc đến: Nam wants to be a teacher.

  • Do đó, đáp án là: to be a teacher

Câu 7:

  • Đáp án: science subjects

  • Giải thích: Trong thông tin cho sẵn có nhắc đến: He is very good at science subjects

  • Do đó, đáp án là: science subjects

Câu 8:

  • Đáp án: friendly

  • Giải thích: Trong thông tin cho sẵn có nhắc đến: He is friendly

  • Do đó, đáp án là: friendly

Câu 9:

  • Đáp án: communicate my ideas very clearly to other people

  • Giải thích: Trong thông tin cho sẵn có nhắc đến: He loves children and can communicate his ideas very clearly to other people.

  • Do đó, đáp án là: communicate my ideas very clearly to other people

3. Work in pairs. Make a similar conversation to the one in 2. Use the words and phrases in 1 and your own information.

Student A: I’m curious about what kind of job you would like to have in the future.

Student B: That’s a good question. I would like to have a job as a software engineer in the future. 

Student A: Why do you want to do that job?

Student B: I think it’s a fascinating and rewarding career that involves creating, designing, testing, and maintaining software applications and systems. Also, I’m creative, eager to learn, self-motivated and open-minded, so I’m suitable for the job, I suppose.

Student A: Wow, that sounds interesting. What skills and qualities do you think are needed for that job? 

Student B: Well, I think some of the skills and qualities that are needed for a software engineer are creativity, programming skills, problem-solving skills, and communication skills.

Student A: That’s impressive. I admire your passion and ambition for becoming a software engineer. Do you have any experience or education in this field? 

Student B: Thank you. I appreciate your compliment. I have some experience and education in this field. I have been learning programming online through various courses and platforms, such as Coursera.I have also been working on some personal projects and participating in some online competitions and hackathons. I’m planning to pursue a degree in computer science or software engineering in college. 

Student A: That’s awesome. You seem to be well-prepared and motivated for your future career. I wish you all the best. 

Dịch nghĩa:

Sinh viên A: Tôi rất tò mò về công việc bạn muốn làm trong tương lai. 

Sinh viên B: Đó là một câu hỏi hay. Tôi muốn làm kỹ sư phần mềm trong tương lai. 

Sinh viên A: Tại sao bạn muốn làm công việc đó? 

Sinh viên B: Tôi nghĩ đó là một nghề nghiệp hấp dẫn và đáng giá, liên quan đến việc tạo, thiết kế, kiểm tra và duy trì các ứng dụng và hệ thống phần mềm. Ngoài ra, tôi cũng sáng tạo, ham học hỏi, tự động và cởi mở, vì vậy tôi nghĩ rằng tôi phù hợp với công việc này.

Sinh viên A: Wow, nghe thú vị quá. Bạn nghĩ kỹ năng và phẩm chất nào cần thiết cho công việc đó? 

Sinh viên B: Chà, tôi nghĩ một số kỹ năng và phẩm chất cần thiết cho một kỹ sư phần mềm là sáng tạo, kỹ năng lập trình, kỹ năng giải quyết vấn đề và kỹ năng giao tiếp. 

Sinh viên A: Thật ấn tượng. Tôi ngưỡng mộ niềm đam mê và tham vọng của bạn để trở thành một kỹ sư phần mềm. Bạn có kinh nghiệm hoặc học vấn gì trong lĩnh vực này không? 

Sinh viên B: Cảm ơn bạn vì lời khen. Tôi có một số kinh nghiệm và học vấn trong lĩnh vực này. Tôi đã học lập trình trực tuyến qua nhiều khóa học và nền tảng khác nhau, như Coursera. Tôi cũng đã làm việc trên một số dự án cá nhân và tham gia vào một số cuộc thi và hackathon trực tuyến. Tôi đang dự định theo học bằng cử nhân về khoa học máy tính hoặc kỹ sư phần mềm ở trường đại học. 

Sinh viên A: Thật tuyệt vời. Bạn có vẻ đã chuẩn bị và có động lực cho sự nghiệp tương lai của mình. Tôi chúc bạn thành công trong mọi điều.

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 12 Unit 8: Speaking. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 12 Sách thí điểm.


Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Tác giả: Võ Ngọc Thu

Xem tiếp: Tiếng Anh 12 unit 8 listening

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...