Tiếng Anh 6 Unit 1: Skills 2 - Đáp án và giải thích chi tiết

Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập Unit 1: Skills 2 - Tiếng Anh lớp 6 sách mới (Global Success) trang 13 tập 1. Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả môn tiếng Anh 6 Unit 1.
author
ZIM Academy
08/07/2023
tieng anh 6 unit 1 skills 2 dap an va giai thich chi tiet

Listening

1. Janet, a student at Palmer School in America, is talking about her school. Guess the answers to these questions.

1. Do you think the students there wear uniforms?

  • Đáp án: Yes, I do

  • Giải thích: Vì đa số học sinh thường sẽ mặc đồng phục đến trường theo quy định của nhà trường. Vì vậy, dự đoán sẽ là có.

2. Do they learn Vietnamese as a foreign language?

  • Đáp án: Yes, they do

  • Giải thích: Trong bài có hình ảnh cô giáo đang dạy tiếng Việt cho các bạn học sinh. Vì vậy, dự đoán sẽ là có.

Listen to the talk and check your guess.

1. Do you think the students there wear uniforms?

  • Đáp án: Yes, I do

  • Từ khóa câu hỏi: wear uniforms

  • Vị trí thông tin: “We wear our uniforms every day, but today we aren’t”

  • Giải thích: Thông tin trong bài đọc cung cấp là các học sinh phải mặc đồng phục mỗi ngày. Vì vậy, đáp án ở đây là “Yes”.

2. Do they learn Vietnamese as a foreign language?

  • Đáp án: Yes, they do

  • Từ khóa câu hỏi: learn Vietnamese

  • Vị trí thông tin: “I have two hours study Vietnamese every week”

  • Giải thích: Janet có nhắc đến trong bài nghe rằng mỗi tuần bạn ấy có hai giờ học tiếng Việt. Vì vậy. đáp án ở đây là “Yes”.

2. Listen again and choose the correct answer A or B.

Listen again and choose the correct answer A or B

1. Janet’s favourite teacher is her ______ teacher.

A. maths

B. science

  • Đáp án: A

  • Từ khóa: favourite teacher

  • Vị trí thông tin: “...and my favourite teacher is Mrs.Smith. She teaches us maths.”

  • Giải thích:

    • Đáp án A có từ “maths” trùng khớp với thông tin trong bài nghe. Vì vậy, đáp án là A.

    • Đáp án B không có thông tin trong bài nghe. Vì vậy, loại đáp án B.

2. Today Janet ______ her uniform.

A. is wearing

B. isn’t wearing

  • Đáp án: B

  • Từ khóa: Today, uniform

  • Vị trí thông tin: “We wear our uniforms every day, but today we aren’t”

  • Giải thích:

    • Đáp án A đề cập đến việc Janet mặc đồng phục đến trường vào hôm nay. Điều này trái ngược với thông tin được cung cấp trong bài nghe. Vì vậy, loại đáp án A.

    • Đáp án B xuất hiện trong bài nghe khi Janet nói rằng các học sinh trong trường mặc đồng phục đi học mỗi ngày nhưng hôm nay họ không cần phải mặc. Vì vậy, đáp án là B.

3. Janet studies _______ for two hours a week.

A. English

B. Vietnamese

  • Đáp án: B

  • Từ khóa: two hours a week

  • Vị trí thông tin: “I have two hours to study Vietnamese a week.”

  • Giải thích:

    • Đáp án A không được đề cập đến trong bài nghe. Vì vậy, loại đáp án A

    • Đáp án B là đáp án xuất hiện trong bài nghe khi Janet nói rằng bạn ấy có 2 giờ đồng hồ mỗi tuần để học tiếng Việt. Vì vậy, đáp án là B.

4. Janet usually does her homework _______.

A. in the library

B. at home

  • Đáp án: A

  • Từ khóa: does her homework

  • Vị trí: “I usually do my homework in the library.”

  • Giải thích:

    • Đáp án A xuất hiện trong bài khi Janet nói rằng bạn ấy thường làm bài tập về nhà ở thư viện. Vì vậy,đáp án là A.

    • Đáp án B không xuất hiện trong bài nghe. Vì vậy, loại đáp án B.

5. Her class is going to have a biology lesson _______.

A. on a farm

B. in the classroom

  • Đáp án: A

  • Từ khóa: a biology lesson

  • Vị trí: “We’re going to have a biology lesson on a farm.”

  • Giải thích:

    • Đáp án A xuất hiện trong bài khi Janet nói rằng lớp của bạn ấy sẽ có một buổi học môn Sinh học ở một nông trại. Vì vậy, đáp án là A.

    • Đáp án B không xuất hiện trong bài nghe. Vì vậy, loại đáp án B.

Writing

3. Write the answers to the following questions about your school.

1. What is the name of your school?

Đáp án: My school’s name is Sunshine School. (Trường của tôi tên là trường Ánh Dương.)

2. Where is your school?

Đáp án: My school is on Le Dai Hanh Street. (Trường tôi nằm trên đường Lê Đại Hành.)

3. How many classes does your school have?

Đáp án: There are 20 classes in my school. (Trường tôi có 20 lớp.)

4. What do students do at your school?

Đáp án: Students at my school join many interesting clubs like the art club or the English club. (Học sinh ở trường tôi tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị như câu lạc bộ nghệ thuật hoặc câu lạc bộ tiếng Anh.)

5. What do you like about your school?

Đáp án: I like my teachers and friends at my school because they are very nice and friendly. (Tôi thích thầy cô và bạn bè ở trường vì họ rất tốt và thân thiện.)

4. Use the answers in 3 to write a paragraph of 40-50 words about your school. You can refer to the reading passages to help you.

Đáp án: My school is Sunshine School. It is on Le Dai Hanh Street. It has 20 classes. It is a very good school. Here students can join many interesting clubs like the art club or the English club. Teachers and friends at my school are nice and friendly. I love my school very much.

(Trường của tôi tên là trường Ánh Dương. Nó tọa lạc trên đường Lê Đại Hành. Trường tôi có 20 lớp. Nó là một ngôi trường rất tốt. Tại đây, học sinh có thể tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị như câu lạc bộ nghệ thuật hoặc câu lạc bộ tiếng Anh. Thầy cô và bạn bè thì rất thân thiện. Tôi rất yêu ngôi trường của mình.)

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 1 Skills 2. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success.

Giải Tiếng Anh 6 Unit 4 - My Neighbourhood:

Tác giả: Trần Linh Giang


Tài liệu tham khảo

Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 6 Tập 1 - Global Success. NXB Giáo Dục Việt Nam.

Tham khảo khóa học luyện thi IELTS Junior tại ZIM giúp học sinh phát triển tiếng Anh toàn diện, tạo nền tảng vững chắc cho học tập và phát triển trong tương lai.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu