Banner background

A Closer Look 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 11)

Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập Unit 1: A Closer Look 2 - Tiếng Anh lớp 8 Global Success (trang 11). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả Tiếng Anh 8 Unit 1 Global Success: Leisure activities.
a closer look 2 unit 1 tieng anh 8 global success trang 11

Grammar

1. Work in pairs. Put the verbs in the appropriate column

Verbs followed by gerunds only

Verbs followed by both gerunds and to-infinitives

detest

dislike

enjoy

fancy

love

like

hate

prefer

2. Choose the correct answer A, B or C

1. I love _____, so in my leisure time, I go to some villages near Ha Noi to relax and enjoy the outdoors.

A. travelling

B. travelled

C. a travel

Đáp án: A. travelling

→ Giải thích: Trong câu này, người nói nói về thói quen của mình, việc đi du lịch là một thói quen thường xuyên nên sử dụng thì hiện tại đơn. Trong thì hiện tại đơn, động từ cần bổ sung “s” hoặc “es” vào cuối nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít. Vì vậy, đáp án A “travelling” là đáp án chính xác.

2. Tom enjoys _____ puzzles, especially Sudoku.

A. doing

B. do

C. to do

Đáp án: A. doing

→ Giải thích: Trong câu này, người nói nói về sở thích của Tom, việc làm các câu đố là một sở thích thường xuyên nên sử dụng thì hiện tại đơn. Động từ “enjoy” được theo sau bởi V-ing, nên đáp án A “doing” là đáp án chính xác.

3. When do you like  _____ TV?

A. watched

B. watch

C. to watch

Đáp án: C. to watch

→ Giải thích: Trong câu này, người nói hỏi về sở thích của người nghe khi xem TV, việc xem TV là một sở thích nên sử dụng thí hiện tại đơn. Động từ “like” được theo sau bởi “to-infinitive”, nên đáp án C “to watch” là đáp án chính xác.

4. Do you fancy _____  to the cinema this weekend?

A. go

B. going

C. to go

Đáp án: B. going

→ Giải thích: Trong câu này, người nói hỏi ý kiến ​​người nghe về việc đi xem phim, việc đi xem phim là một sở thích hoặc kế hoạch trong tương lai gần nên sử dụng thì tương lai đơn. Động từ “fancy” được theo sau bởi V-ing, nên đáp án B “going” là đáp án chính xác.

5. I detest _____ . I think it’s cruel to harm animals.

A. hunting

B. to hunt

C. hunt

Đáp án: A. hunting

→ Giải thích: Trong câu này, người nói thông báo về ý kiến ​​của mình về việc săn bắn, việc săn bắn là một thực hiện không thích nên sử dụng thì hiện tại đơn. Động từ “detest” được theo sau bởi V-ing, nên đáp án A “hunting” là đáp án chính xác.

3. Look at the pictures and complete the sentences, using the verbs in the brackets in their suitable form.

1. Mark _____. (like)

  • Đáp án: Mark likes to surf/ surfing the net.

  • Dịch nghĩa: Mark thích lướt mạng.

2. The girls _____. (enjoy)

  • Đáp án: The girls enjoy knitting/ doing knitting. 

  • Dịch nghĩa: Các cô gái thích đan lát.

3. My cousin  _____. (dislike)

  • Đáp án: My cousin dislikes cooking.

  • Dịch nghĩa: Em họ tôi không thích nấu ăn.

4. My father _____. (hate)

  • Đáp án: My father hates to go/ going to the grocery store. 

  • Dịch nghĩa: Bố tôi ghét đi đến cửa hàng tạp hóa.

5. Tom and his sister _____. (prefer)

  • Đáp án: Tom and his sister prefer to do/ doing jigsaw puzzles. 

  • Dịch nghĩa: Tom và em gái của anh ấy thích chơi trò chơi ghép hình hơn.

3. Complete the sentences about yourself.

All about me!

I like chocolate. (Tôi thích sô cô la.)

I prefer tea to coffee. (Tôi thích trà hơn cà phê.)

I love spending time with my family. (Tôi yêu thích dành thời gian với gia đình.)

I dislike broccoli. (Tôi không thích súp lơ xanh.)

I hate getting up early. (Tôi ghét thức dậy sớm.)

I detest dishonesty. (Tôi ghét sự không trung thực.)

4. GAMES. Likes and dislikes mimes.

Work in groups. One mimes a leisure activity he/ she likes or dislikes. The others guess the activity by asking Yes/ No questions using the verbs they have learnt.

Người A: (mimes playing chess - diễn đạt việc chơi cờ vua)

Người B: Do you like playing bingo? Bạn có thích chơi lô tô không?

Người A:  No, I don’t. Không, tôi không thích.

Người C: Do you prefer playing checkers? Bạn có thích chơi cờ đam không?

Người A: No, I don’t. Không, tôi không thích.

Người D: Do you love playing Chinese chess? Bạn có yêu thích chơi cờ tướng không?

Người A: No, I don’t. Không, tôi không yêu thích.

Người E: Do you fancy playing chess? Bạn có thích chơi cờ vua không? 

Người A: Yes, I do. Có, tôi thích.

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 8 Unit 1: A Closer Look 2. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 8 Global Success.

Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các lớp luyện thi IELTS cho học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Xem tiếp: Tiếng Anh 8 unit 1 communication


Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Đông

Đánh giá

3.0 / 5 (4 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...