Getting started - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 18, 19)
Last summer holiday
1. Listen and Read
harvest time (n) /ˈhɑːvɪst taɪm /: thời gian thu hoạch
Ex: Farmers are very busy during harvest time.
herd (v) /hɜːd/: chăn
Ex: I went with the village children to herd the buffaloes and cows.
paddy field (n) /ˈpædi fiːld/: cánh đồng lúa
Ex: They took me to the paddy fields to fly kites.
feed (v) /fiːd/: cho ăn
Ex: Have you fed the cat yet?
crop (n) /krɒp/: vụ mùa
Ex: Watermelon is an important crop in this village.
2. Read the conversation again and choose the correct answer to each question.
1. How does Mai feel about her summer holiday?
A. She likes it.
B. She doesn’t like it.
C. She thinks it was fine.
Đáp án: A. She likes it.
Giải thích:
Từ khóa câu hỏi: Mai, feel, summer holiday.
Vị trị thông tin: Ở lời thoại số 2 có thông tin “Mai: Thank you. I’ve just come back from a very enjoyable summer holiday.”
→ Mai có một kì nghỉ hè rất vui (a very enjoyable summer holiday) nghĩa là Mai thích kì nghỉ này. Phương án B (Mai không thích kì nghỉ) và C (Mai nghĩ kì nghỉ tạm ổn) không trùng khớp với thông tin trong đoạn hội thoại.
2. Where did she stay during her summer holiday?
A. At her friend’s house.
B. At her uncle’s house.
C. At her grandparents’ house.
Đáp án: B. At her uncle’s house
Giải thích:
Từ khóa câu hỏi: Where, stay
Vị trí thông tin: Ở lời thoại số 4 có thông tin “Mai: I stayed at my uncle’s house in a small village in Bac Giang Province”
→ Mai cho biết bạn ấy ở nhà của chú/bác của mình (stayed at my uncle’s house) . Phương án A (nhà của bạn) và C (nhà của ông bà) không khớp với thông tin trong đoạn hội thoại.
3. During harvest time, people harvest rice by _________.
A. themselves
B. using a truck
C. using a combine harvester
Đáp án: C. using a combine harvester
Giải thích:
Từ khóa câu hỏi: harvest rice, by
Vị trí thông tin: Ở lời thoại số 6 có thông tin “Mai: …The villagers were harvesting rice with a combine harvester….”
→ Mai cho biết người trong làng thu hoạch lúa bằng máy gặt đập liên hợp (a combine harvester). Phương án A (chính họ) và B ( sử dụng xe tải) không khớp với thông tin trong đoạn hội thoại.
4. Mai thinks people in the countryside lead ___________.
A. a healthy life
B. an exciting life
C. an interesting life
Đáp án: A. a healthy life
Giải thích:
Từ khóa câu hỏi: people in the countryside, lead
Vị trí thông tin: Ở lời thoại số 12 có thông tin “Mai: Things move more slowly there than in our city, but people seem to have a healthier life”
Mai so sánh đời sống ở vùng quê và thành phố và cho biết người ở quê sống một cuộc sống lành mạnh hơn (a healthier life), trùng với phương án A. Phương án B và C (đời sống thú vị) không có thông tin trong đoạn hội thoại.
3. Complete the sentences with the words and phrases from the box.
1. It took them an hour to _____ all the goods onto the truck.
Đáp án: load
Loại từ cần điền: động từ
Giải thích: Mất một giờ đồng hồ để _____ tất cả hàng hóa lên xe tải. Đáp án “load” (chất, tải lên) phù hợp với ngữ cảnh của câu
2. Nowadays, people in my village use a _____ to harvest their rice and separate the grains from the rest of the plant.
Đáp án: combine harvester
Loại từ cần điền: danh từ
Giải thích: Người trong làng sử dụng một _____ để thu hoạch lúa. Đáp án “combine harvester” (máy gặt đập liên hợp) phù hợp với ngữ cảnh của câu.
3. Today it is my turn to _____ the cows.
Đáp án: herd
Loại từ cần điền: động từ
Giải thích: Hôm nay là phiên của tôi để _____ những con bò. Đáp án “herd” (chăn) phù hợp với ngữ cảnh của câu
4. A place in which people grow rice is called a _____.
Đáp án: paddy field
Loại từ cần điền: danh từ
Giải thích: Một nơi mà mọi người trồng lúa thì được gọi là ____. Đáp án “paddy field” (cánh đồng lúa) phù hợp với ngữ cảnh của câu.
5. A busy time when people cut and gather their crops is called _____.
Đáp án: harvest time
Loại từ cần điền: danh từ
Giải thích: Thời gian bận rộn mà mọi người gặt và thu hoạch vụ mùa của họ được gọi là ______. Đáp án “harvest time” (thời gian thu hoạch) phù hợp với ngữ cảnh của câu.
4. Match the activities (1-6) that people living in the countryside often do with the pictures (a-f)
unloading rice /ʌnˈləʊdɪŋ raɪs/: dỡ gạo, tải gạo xuống
ploughing a field /ˈplaʊɪŋ ə fiːld/: cày ruộng
milking cows /ˈmɪlkɪŋ kaʊz/: vắt sữa bò
feeding pigs /ˈfiːdɪŋ pɪɡz/: cho lợn ăn
catching fish /ˈkæʧɪŋ fɪʃ/: đánh bắt cá
drying rice /ˈdraɪɪŋ raɪs/: phơi lúa
Can you add some more activities
flying kite: thả diều
collecting eggs: thu hoạch trứng
playing football on the field: chơi đá bóng trên cánh đồng
swimming in the river: bơi trên sông
5. Work in pairs. Ask and answer about the pictures in 4.
What are they doing in picture b?
They're catching fish.
What are they doing in picture c?
They're drying rice.
What are they doing in picture d?
They're unloading rice.
What are they doing in picture e?
They're feeding pigs.
What are they doing in picture f?
They're milking cows.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 8 Unit 2: Getting started. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 8 Global Success.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học luyện thi IELTS học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Xem tiếp: Tiếng Anh 8 unit 2 a closer look 1
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh 8 - Global Success
- Getting started - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 18, 19)
- A Closer Look 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 20)
- A Closer Look 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 21, 22)
- Communication - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 22, 23)
- Skills 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 24)
- Getting started - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 8, 9)
- A Closer Look 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 10)
- A Closer Look 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 11)
- Skills 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 25)
- Communication - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 12, 13)
Bình luận - Hỏi đáp