Skills 2 - Unit 3 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 35)
Key takeaways |
---|
Skills 2:
|
Listening
1. Which types of pressure below do you think teens face?
A. parental pressure (áp lực từ phụ huynh)
B. pressure from work
C. pressure from schoolwork (áp lực từ việc học)
D. pressure from their clubs
Đáp án: A & C
2. Listen to a conversation and choose the correct answer to each question.
Ann: Ms. Hoa said we can discuss the stress in our lives on the class forum. So, what stress do you have?
Ann: Cô Hoa nói chúng ta có thể thảo luận về sự căng thẳng trong cuộc sống của chúng ta trên diễn đàn của lớp. Vậy, bạn có những căng thẳng gì?
Minh: I’m tired of trying to meet my parents’ expectations. They want me to study well and be good at many things, so they send me to many classes like Maths, English, piano and karate.
Minh: Tôi mệt mỏi vì phải cố gắng đáp ứng kỳ vọng của bố mẹ. Họ muốn tôi học giỏi và giỏi nhiều thứ nên họ gửi tôi đến nhiều lớp như toán, tiếng Anh, piano và karate.
Ann: Why don’t you tell them your interests and abilities, Minh. I talked to my parents about this and they no longer send me to classes I don’t like. Now I just focus on my health and try to lose some weight.
Ann: Tại sao bạn không nói với họ sở thích và khả năng của bạn, Minh. Tôi đã nói chuyện với bố mẹ về điều này và họ không còn gửi tôi đến những lớp học mà tôi không thích nữa. Bây giờ tôi chỉ tập trung vào sức khỏe của mình và cố gắng giảm cân.
Mi: You look fit, Ann, you should feel good about your body.
Mi: Trông bạn rất cân đối, Ann, bạn nên cảm thấy hài lòng về cơ thể của mình.
Ann: Are you kidding me? I still need to lose a few more kilos. How about you, Mi?
Ann: Bạn đang đùa tôi đấy à? Tôi vẫn cần giảm thêm vài kg nữa. Còn bạn thì sao, Mi?
Mi: Actually, I don't get on with my sister. She’s jealous of anything I have, and always starts arguments. So I had to talk to my mom.
Mi: Thực ra, tôi không hòa thuận với em gái mình. Cô ấy ghen tị với bất cứ thứ gì tôi có và luôn bắt đầu tranh cãi. Vì vậy, tôi đã phải nói chuyện với mẹ tôi.
1. How many students are talking?
A. one
B. two
C. three
Đáp án: C. three
Từ khóa: “students talking”
Vị trí thông tin:
Ann: Ms. Hoa said we can discuss the stress in our lives on the class forum.
Minh: I’m tired of trying to meet my parents’ expectations.
Mi: You look fit, Ann, you should feel good about your body.
→ Giải thích: Trong bài nghe có xuất hiện 3 người nói là Minh, Ann và Mi, nên đáp án C là đúng.
2. What are they discussing?
A. their class forum.
B. their stress.
C. their community activities.
Đáp án: B. their stress.
Từ khóa: discussing
Vị trí thông tin: “Ms. Hoa said we can discuss the stress in our lives on the class forum”
→ Giải thích: Ann mở đầu cuộc trò chuyện nói rằng họ nên bàn về những áp lực trong cuộc sống, nên đáp án B là đúng.
3. Listen to the conversation again and fill in each blank with ONE word.
Problems | Solutions |
---|---|
Minh has pressure from his (1) __________. | Minh should tell his parents about his interests and (2) __________. |
Ann is unhappy about her (3) __________. | Ann should feel (4) __________ about her body. |
Mi doesn’t get on with her (5) __________. | She should (6) __________ to her mum. |
Đáp án:
1 - parents
Từ khóa: Minh, pressure, his
Vị trí thông tin: “I’m tired of trying to meet my parents’ expectations.“
Giải thích: Lời thoại của Minh nói về việc mệt mỏi từ đáp ứng các kì vọng của bố mẹ anh ấy, nên Minh chịu áp lực từ bố mẹ.
2 - abilities
Từ khóa: Minh, interests and
Vị trí thông tin: “ Why don’t you tell them your interests and abilities, Minh.”
Giải thích: Trong lời thoại của Ann có nhắc tới cụm từ “interests and abilities” được nhắc đến trong câu này.
3 - weight
Từ khóa: Ann, unhappy, her
Vị trí thông tin: “Now I just focus on my health and try to lose some weight.”; “ I still need to lose a few more kilos.”
Giải thích: Ann nhắc tới trong 2 câu thoại việc tập thể dục và giảm cân, nên có thể suy ra Ann không hài lòng với mức cân hiện tại.
4 - good
Từ khóa: Ann, feel, her body
Vị trí thông tin: “You look fit, Ann, you should feel good about your body.”
Giải thích: Trong câu thoại đầu của Mi đã nói rằng Ann nhìn cân đối và cô ấy nên cảm thấy tốt về cơ thể của mình.
5 - sister
Từ khóa: Mi, doesn’t get on
Vị trí thông tin: “Actually, I don't get on with my sister.”
Giải thích: Lời thoại của Mi nói rằng cô ấy không hoà hợp với em gái của mình.
6 - talk
Từ khóa: She, her mum
Vị trí thông tin: “So I had to talk to my mom .”
Giải thích: Lời thoại tiếp theo của Mi nói về việc cô ấy nói chuyện với mẹ mình về sự bất hoà giữa hai chị em.
Writing
4. Match the causes of teen stress with the possible solutions. There may be more than one solution to a problem.
Causes of teen stress | Possible solutions |
---|---|
1. Peer pressure | A. avoiding bullies wherever possible |
2. Too much schoolwork | B. staying calm and relaxed |
3. Spending too much time on social media | C. turning off smartphones |
4. bullying | D. talking to teachers |
Đáp án:
1. B. staying calm and relaxed
2. D. talking to teachers
3. C. turning off smartphones
4. A. avoiding bullies wherever possible, B. staying calm and relaxed và D. talking to teachers
5. Write a paragraph (80 - 100 words) about the cause(s) of your stress and offer solutions.
I often feel stressed because of __________ and here are the ways I deal with my stress. __________
Đáp án mẫu:
I often feel stressed because of my workload and the pressure to meet deadlines. To deal with my stress, I try to prioritize my tasks and break them down into smaller, more manageable steps. I also take breaks throughout the day to stretch and relax. Additionally, I make sure to get enough sleep and exercise regularly. Finally, I talk to friends and family about how I’m feeling and seek support when I need it.
Dịch nghĩa:
(Tôi thường cảm thấy căng thẳng vì khối lượng công việc của mình và áp lực phải đáp ứng các hạn chế thời gian. Để giải quyết căng thẳng của mình, tôi cố gắng ưu tiên các nhiệm vụ của mình và chia nhỏ chúng thành các bước nhỏ hơn để dễ quản lý hơn. Tôi cũng nghỉ ngơi trong suốt ngày để thư giãn và tập thể dục đều đặn. Cuối cùng, tôi nói chuyện với bạn bè và gia đình về cảm xúc của mình và tìm kiếm sự hỗ trợ khi cần thiết.)
Xem thêm bài mẫu: Write a paragraph about the causes of your stress and offer solutions
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 8 Unit 3: Skills 2. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 8 Global Success.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học luyện thi IELTS học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Xem tiếp: Tiếng Anh 8 unit 3 looking back
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 - Global Success
- Getting started - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 18, 19)
- A Closer Look 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 20)
- A Closer Look 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 21, 22)
- Communication - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 22, 23)
- Skills 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 24)
- Getting started - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 8, 9)
- A Closer Look 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 10)
- A Closer Look 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 11)
- Skills 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 25)
- Communication - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 12, 13)
Bình luận - Hỏi đáp