Looking Back - Unit 8 - Tiếng Anh 8 Global Success (Trang 90)
Vocabulary
1. Match the words and phrases (1 - 5) with the meanings (a - e).
1. during sale: trong thời gian giảm giá | b. A time when many things in a shop are at lower prices than usual ( Thời điểm mà nhiều thứ trong cửa hàng có giá thấp hơn bình thường.) |
2. browsing: đi dạo | d. Going round and looking the things on display (Đi quanh và xem những thứ được trưng bày.) |
3. online shopping: mua sắm trực tuyến | a. The action of using the Internet to order food or goods (Hành động sử dụng Internet để đặt thực phẩm hoặc hàng hóa.) |
4. wide range of products: nhiều sản phẩm | e. A great number of goods (số lượng hàng hóa nhiều) |
5. shopaholic: người nghiện mua sắm | c. A person who is addicted to shopping (một người nghiện mua sắm). |
2. Complete the sentences with the words and phrases from the box.
1. Look! These sports shoes are _____. They are 30% off.
Đáp án: on sale
Giải thích: Trong câu có thông tin giày thể thao (sports shoes) đang giảm giá 30% (30% off). Trong các từ được cho, “on sale” (đang giảm giá) là từ phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Nhìn kìa! Những đôi giày thể thao này đang giảm giá. Chúng được giảm 30%.
2. This item has a price tag, so you cannot _____.
Đáp án: bargain
Giải thích: Trong câu có thông tin món hàng có nhãn giá (price tag) nên đã có giá cố định. Vì vậy người mua không được mặc cả, trả giá. Trong các từ được cho, “bargain” (mặc cả) là từ phù hợp nhất
Dịch nghĩa: Món đồ này có nhãn giá nên bạn không thể mặc cả.
3. Do you have _____here? I want to check my email.
Đáp án: Internet access
Giải thích: Trong câu có hành động “check my email’ (kiểm tra email của tôi). Người nói cần có cái gì đó để kiểm tra email. Trong các từ được cho, “Internet access” (truy cập Internet) là đáp án phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Bạn có kết nối Internet ở đây không? Tôi muốn kiểm tra email của tôi.
4. When you visit a farmers’ market, you will find a lot of _____ fruit and vegetables.
Đáp án: home-grown
Giải thích: Trong câu đề cập hành động “visit a farmer’s market” (đi chợ nông sản) và tìm thấy nhiều trái cây và rau (fruit and vegetables). Cần một từ bổ nghĩa cho trái cây ra rau. Trong các từ được cho, “home-grown” (nhà trồng) là từ phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Khi bạn đi chợ nông sản, bạn sẽ tìm thấy nhiều trái cây và rau nhà trồng.
5. My mother always shops _____. She never shops online.
Đáp án: offline
Giải thích: Trong câu có thông tin “never shops online” (không bao giờ mua sắm trực tuyến) vậy suy ra nhân vật “my mother” chỉ đi mua sắm trực tiếp. Trong các từ được cho, “offline” (trực tiếp) là từ phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn mua hàng trực tiếp. Bà ấy không bao giờ mua sắm trực tuyến.
Grammar
3. Complete each sentence with a suitable adverb of frequency.
1. My sister ________ watches the Junior Master Chef programme. She never misses an episode.
Đáp án: always
Giải thích: Trong câu cần trạng từ chỉ tần suất mà chủ ngữ “my sister” xem chương trình Junior Master Chef. Trong câu có thông tin cô ấy không bao giờ (“never”) bỏ lỡ (“misses”) tập nào.
→ Vì vậy, từ chỉ tần suất phù hợp trong ngữ cảnh này là “always” (luôn luôn).
2. My mum _________ shops at the supermarket. But I don’t go there often.
Đáp án: always/ often/ usually
Giải thích: Trong câu cần từ chỉ tần suất mà chủ ngữ “my mum” mua sắm ở siêu thị. Trong câu có thông tin “but I don’t go there often” (nhưng tôi không thường đến đó). Vì sự trái ngược này (thể hiện qua từ “but”), có thể suy ra người mẹ thường đi siêu thị.
→ Vì vậy, các từ chỉ tần suất phù hợp trong ngữ cảnh này là “always/ often/ usually”
3. My father _________ goes to a dollar store. He says there's nothing worth buying there.
Đáp án: never
Giải thích: Trong câu cần trạng từ chỉ tần suất mà chủ ngữ “my father” đi cửa hàng 1 đô. Trong câu có thông tin “nothing worth buying there” (không có gì đáng để mua ở đó). Vì lý do này, có thể suy ra người bố không bao giờ đi đến cửa hàng một đô.
→ Vì vậy, từ chỉ tần suất phù hợp trong ngữ cảnh này là “never” (không bao giờ).
4. We don't _________ go to the supermarket. It’s far from our home.
Đáp án: often/ usually
Giải thích: Trong câu cần trạng từ chỉ tần suất đi siêu thị (go to the supermarket). Trong câu có thông tin siêu thị thì xa nhà (It’s far from our home.). Vì lý do này có thể suy ra hành động đi siêu thị không thường xảy ra.
→ Vì vậy, các từ chỉ tần suất phù hợp trong ngữ cảnh này là “often/ usually”.
5. These brands are ___________ on sale, just once or twice a year.
Đáp án: rarely
Giải thích: Trong câu cần trạng từ chỉ tần suất mà các nhãn hàng giảm giá. Trong câu có thông tin “just once or twice a year” (một hoặc hai lần một năm). Đây là tần suất rất ít, hiếm xảy ra.
→ Vì vậy, từ chỉ tần suất phù hợp trong ngữ cảnh này là “rarely” (hiếm khi).
4. Use the correct tense and form of the verbs in brackets to complete the sentences.
1. The shuttle bus (leave) _____ every 15 minutes to take customers to the parking lot.
Đáp án: leaves
Giải thích: Hành động cần xét ở đây là: xe buýt đưa đón rời đi. Đây là hoạt động xảy ra theo lịch trình vì phải có sự thống nhất, cố định giờ của xe đi. Dùng thì hiện tại đơn trong câu trên vì để mô tả hành động được làm theo kế hoạch, thời gian biểu. Chủ ngữ “the shuttle bus” là danh từ số ít nên khi chia thì hiện tại đơn cần thêm “s/es” vào động từ. Đối với động từ “leave”, ta thêm “s”
2. - Mum, what time (be) _____ the show tonight?
- Let me check.
Đáp án: is
Giải thích: Hành động cần xét ở đây là: giờ chương trình được chiếu/ bắt đầu. Đây là hoạt động xảy ra theo lịch trình, kế hoạch vì phải có sự chuẩn bị trước khi chương trình diễn ra. Dùng thì hiện tại đơn trong câu trên vì để mô tả hành động được làm theo kế hoạch, thời gian biểu. Chủ ngữ “the show ” là danh từ số ít nên khi chia thì hiện tại đơn, động từ “to be” là “is”.
3. We (can / use) _____ these vouchers for the next shopping.
Đáp án: can use
Giải thích: Trong câu cho sẵn động khuyết thiếu (modal verb) từ “can”. Sau “can” luôn là một động từ nguyên mẫu. Vì vậy, chỗ trống cần điền “can use”.
4. The announcement says that the sale (last) _____ for just two hours, from 17:00 to 19:00 tomorrow.
Đáp án: lasts
Giải thích: Hành động cần xét ở đây là: khuyến mãi kéo dài. Đây là hoạt động xảy ra theo kế hoạch vì đã có thông báo (announcement) và thời gian cụ thể “two hours,from 17:00 to 19:00 tomorrow.” Dùng thì hiện tại đơn trong câu trên vì để mô tả hành động được làm theo kế hoạch, thời gian biểu. Chủ ngữ “the ” là danh từ số ít nên khi chia thì hiện tại đơn, động từ “to be” là “is”.
5. We (not / have) _____ home economics next semester. We have music instead.
Đáp án: don’t have
Giải thích: Hành động cần xét ở đây là: không có môn kinh tế gia đình. Đây là hoạt động xảy ra theo kế hoạch vì môn học được dạy theo thời gian biểu. Dùng thì hiện tại đơn trong câu trên vì để mô tả hành động được làm theo kế hoạch, thời gian biểu. Chủ ngữ “we ” (số nhiều) nên khi chia thì hiện tại đơn ở thể phủ định, ta mượn trợ động từ là “do”, động từ chính được giữ nguyên. Vì vậy, đáp án là “don’t have”
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 8 Unit 8: Looking Back. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 8 Global Success.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học luyện thi IELTS học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Xem tiếp: Tiếng Anh 8 Unit 8 Project
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Đông
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 - Global Success
- Getting started - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 18, 19)
- A Closer Look 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 20)
- A Closer Look 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 21, 22)
- Communication - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 22, 23)
- Skills 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 24)
- Getting started - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 8, 9)
- A Closer Look 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 10)
- A Closer Look 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 11)
- Skills 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 25)
- Communication - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 12, 13)
Bình luận - Hỏi đáp