Communication - Unit 3 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 31 tập 1)
Life skills for teens
Extra vocabulary
cognitive (adj) /ˈkɑːɡnətɪv/ thuộc về nhận thức
emotions (n) /ɪˈməʊʃn/ cảm xúc
concentrate (v) /ˈkɑːnsntreɪt/ tập trung
self-discipline (n) /ˌself ˈdɪsəplɪn/ kỷ luật
resolve conflict: /rɪˈzɑːlv ˈkɑːnflɪkt/ giải quyết xung đột
risk taking /rɪsk teɪkɪŋ/ chấp nhận rủi ro
1. Read about the necessary life skills for teenagers in the United States. Match the skills to their category.
Câu 1:
Đáp án: C
Từ khóa câu hỏi: social skills (kỹ năng xã hội)
Giải thích: Đoạn văn C có nói đến các kỹ năng hợp tác (cooperate), giải quyết xung đột (resolve conflicts) và kỹ năng giao tiếp (communication skills). Đây là các kỹ năng xã hội cần thiết. Do đó, đoạn văn C phù hợp với 1.Social skills
Câu 2:
Đáp án: B
Từ khóa câu hỏi: cognitive skills (kỹ năng nhận thức)
Giải thích: Đoạn văn B có nói đến kỹ năng lên kế hoạch (planning), tổ chức (organisational), tập trung (concentrate) và tự kỷ luật (self-disciplined). Đây là các kỹ năng thuộc về nhận thức. Do đó, đoạn văn B phù hợp với 2.Cognitive skills
Câu 3
Đáp án: D
Từ khóa câu hỏi: housekeeping skills (kỹ năng làm việc nhà)
Giải thích: Đoạn văn D có nói đến việc chuẩn bị thức ăn (prepare food), giặt đồ (do laundry), làm việc nhà (chores), quản lý ngân sách (manage budget)… Đây là những kỹ năng thuộc về làm việc nhà. Do đó, đoạn văn D phù hợp với 3.Housekeeping skills
Câu 4
Đáp án: A
Từ khóa câu hỏi: emotion control (kiểm soát cảm xúc)
Giải thích: Đoạn văn A có nói đến việc điều khiển cảm xúc (control feelings) và đối mặt với cảm xúc tiêu cực (cope with negative emotions). Đây là các kỹ năng về kiểm soát cảm xúc. Do đó, đoạn văn A phù hợp với 4.Emotion control skills
Câu 5
Đáp án: E
Từ khóa câu hỏi: self-care (chăm sóc bản thân)
Giải thích: Đoạn văn E có nói đến việc phát triển thói quen lành mạnh (develop healthy habits), ứng biến trong tình huống khẩn cấp (act and help in emergencies), chấp nhận rủi ro (risk-taking). Đây là các kỹ năng để tự chăm sóc bản thân. Do đó, đoạn văn E phù hợp với 5.Self-care skills
2. Discuss: Do we teenagers in Viet Nam need all or some of these skills? Why/Why not?
Teenagers in Viet Nam need all these skills. Because in today's world everyone needs to continuously increase their value. Life skills are essential for everyone's ability to thrive and grow. In order to improve one's quality of life, it is also necessary to constantly learn and train.
(Dịch nghĩa: Thanh thiếu niên ở Việt Nam cần tất cả các kỹ năng này. Bởi vì ở thời đại hiện nay mọi người cần phải liên tục tăng giá trị của bản thân. Kỹ năng sống là cần thiết cho khả năng phát triển của mọi người. Để cải thiện chất lượng cuộc sống, việc học và rèn luyện không ngừng cũng rất cần thiết.)
3. In groups, work out a similar list of skills that Vietnamese teens should have today. Add or remove categories and skills as you wish and remember to support your decisions with examples and explanations. Present your list along with other groups and make a common list for the whole class.
Social skills (Kỹ năng xã hội)
Cognitive skills (Kỹ năng nhận thức)
Emotion control skills (Kỹ năng kiểm soát cảm xúc)
Self-care skills (Kỹ năng tự chăm sóc bản thân)
Housekeeping skills (Kỹ năng làm việc nhà)
Money management skills (Kỹ năng quản lý tiền bạc)
Personal relationship skills (Kỹ năng về các mối quan hệ cá nhân)
4. Look at the list of life skills for teens that your class has developed / Share what you think with a partner.
A: Which skills do you already have?
B: I already have self-care skills and housekeeping skills.
A: Which skills do you need to develop?
B: I need to develop money management skills and emotion control skills, because I often spend too much money on clothes and usually have negative emotions.
(Dịch nghĩa:
A: Bạn đã có những kỹ năng nào?
B: Tớ có các kỹ năng làm việc nhà và tự chăm sóc bản thân.
A: Những kỹ năng nào bạn cần phát triển?
B: Tớ cần phát triển kỹ năng quản lý tiền bạc và kiểm soát cảm xúc vì tớ thường chi quá nhiều tiền vào quần áo và thường có nhiều cảm xúc tiêu cực.)
Xem thêm: Soạn tiếng Anh lớp 9 Unit 3 A closer look 1.
Tổng kết
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 9 Unit 3: Communication. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 9 Sách thí điểm. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
Tác giả: Võ Ngọc Thu
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 9 - Thí điểm
- Skills 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 12 tập 1)
- Getting Started - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 16, 17 tập 1)
- A closer look 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 18, 19 tập 1)
- Project - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 25 tập 1)
- A closer look 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 19, 20 tập 1)
- Communication - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 21 tập 1)
- Skills 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 22 tập 1)
- Skills 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 23 tập 1)
- Looking back - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 24, 25 tập 1)
- Getting Started - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 6, 7 tập 1)
Bình luận - Hỏi đáp