Banner background

Tiếng anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh và mẫu câu ứng dụng

Bài viết cung cấp các từ vựng chuyên ngành Quản trị kinh doanh trong các lĩnh vực từ kinh doanh, tài chính đến nhân sự. Ngoài ra, bài viết có đi kèm các bài tập và mẫu câu ứng dụng từ vựng,
tieng anh chuyen nganh quan tri kinh doanh va mau cau ung dung

Quản trị kinh doanh là một ngành học rất phổ biến tại Việt Nam và các trường đại học tại nước ngoài. Đối với sinh viên, việc học kiến thức tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh là vô cùng quan trọng để bổ trợ trong quá trình học tập và tìm kiếm việc làm. Bài viết này sẽ giới thiệu các từ vựng bao gồm các thuật ngữ trong chuyên ngành quản trị kinh doanh một cách cụ thể và cách để ứng dụng những từ vựng này.

Key takeaways

Chuyên ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh được cấu tạo từ hai danh từ “Business” (phát âm: /ˈbɪz.nɪs/) - kinh doanh, doanh nghiệp và “Administration” (phát âm: /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/) - quản lý, quản trị

  • Các chức vụ: Intern/ Trainee, Probation, Executive, Fresher, Junior, v.v.

  • Thành lập và vận hành một doanh nghiệp: business license, business plan, authority, v.v.

  • Bộ phận kinh doanh: sale, USP, customer service, v.v.

  • Bộ phận tài chính, kế toán: asset, liability, accounting, v.v.

  • Bộ phận marketing: advertising, campaign, promotion, v.v.

  • Bộ phận nhân sự: recuitment, candidate, vacancy, v.v.

  • Thuật ngữ và viết tắt: USP, B2B, B2C, v.v.

Chuyên ngành quảng trị kinh doanh

Chuyên Ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?

Chuyên ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh được cấu tạo từ hai danh từ “Business” (phát âm: /ˈbɪz.nɪs/) - kinh doanh, doanh nghiệp và “Administration” (phát âm: /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/) - quản lý, quản trị. Như vậy, khi ghép lại, chuyên ngành Quản trị kinh doanh được gọi là “Business Administration”. Bằng cử nhân của chuyên ngành thường được gọi tắt là BBA (Bachelor of Business Administration). Tương tự như trên, bằng Thạc sĩ Quản trị kinh doanh thường được nhắc đến với tên viết tắt là MBA (Master of Business Administration).

“Business Administration” được từ điển Cambridge giải nghĩa là “the study of the principles of running a business” (nghiên cứu về các quy tắc để vận hành một doanh nghiệp). Điều này có nghĩa đây là một chuyên ngành nhằm đào tạo các cấp quản lý và người vận hành của một doanh nghiệp, tổ chức về tất cả mọi mặt bao gồm hoạt động kinh doanh, tiền bạc, con người để đạt được sự hiệu quả và sinh lời. Chính vì bản chất này, chuyên ngành quản trị kinh doanh là một chuyên ngành rất rộng mở và bao trùm nhiều nhánh nhỏ và sâu rộng. Một sinh viên quản trị kinh doanh sẽ được học nhiều môn học bao gồm tài chính kế toán, marketing, nhân sự, kinh doanh và công nghệ. Dưới đây là những từ vựng trong các lĩnh vực cụ thể của quản trị kinh doanh.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về các chức vụ

Như đã được đề cập ở trên, Quản trị kinh doanh là một ngành rộng với nhiều chuyên ngành khác sau. Vì vậy ở đây, tác giả sẽ đề cập tới các chức vụ nói chung trong một công ty, có thể áp dụng với mọi phòng ban dù là marketing hay kinh doanh, tài chính.

Chức vụ

Phát âm

Ý nghĩa

Intern/ Trainee

Audio icon/ɪnˈtɜːn/ - Audio icon/ˌtreɪˈniː/

Thực tập sinh

Probation

Audio icon/prəˈbeɪ.ʃən/

Thử việc

Executive

Audio icon/ɪɡˈzek.jə.tɪv/

Nhân viên

Fresher

Audio icon/ˈfreʃ.ər/

Nhân viên (kinh nghiệm < 6 tháng)

Junior

Audio icon/ˈdʒuː.ni.ər/

Nhân viên (kinh nghiệm 6 tháng - 1 năm)

Senior

Audio icon/ˈsiː.ni.ər/

Nhân viên (kinh nghiệm 2-3 năm)

Leader

Audio icon/ˈliː.dər/

Quản lý, người dẫn đầu đội nhóm

Secretary

Audio icon/ˈsek.rə.tər.i/

Thư ký

Assistant Manager

Audio icon/əˈsɪs.tənt/ /ˈmæn.ɪ.dʒər/

Trợ lý giám đốc

Personal Assistant (PA)

Audio icon/ˈpɜː.sən.əl/ /əˈsɪs.tənt/

Trợ lý cá nhân

Manager

Audio icon/ˈmæn.ɪ.dʒər/

Quản lý

Representative

Audio icon/ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/

Người đại diện

Consultant

Audio icon/kənˈsʌl.tənt/

Cố vấn

Regional Manager

Audio icon/ˈmæn.ɪ.dʒər/

Giám đốc khu vực

Company Director

Audio icon/ˈkʌm.pə.ni/ /daɪˈrek.tər/

Giám đốc công ty

Managing Director

Audio icon/mæn.ɪdʒ.ɪŋ daɪˈrek.tər/

Giám đốc quản trị

Chairman

Audio icon/ˈtʃeə.mən/

Chủ tịch

Chief

Audio icon/ʧiːf/

Trưởng bộ phận

Clerk

Audio icon/klɑːk/

Nhân viên văn phòng

Board of Directors

Audio icon/bɔːd/ /ɒv/ /dɪˈrɛktəz/

Ban giám đốc

Chief Executive Officer

Audio icon/ʧiːf/ /ɪɡˈzɛkjʊtɪv/ /ˈɒfɪsə/

Giám đốc điều hành

Chief Financial Officer

Audio icon/ʧiːf/ /faɪˈnænʃəl/ /ˈɒfɪsə/

Giám đốc tài chính

Shareholders

Audio icon/ˈʃeəˌhəʊldəz/

Cổ đông

Sales Assistant

Audio icon/seɪlz/ /əˈsɪstənt/

Trợ lý bán hàng

Safety Officer

Audio icon/ˈseɪfti/ /ˈɒfɪsə/

Cán bộ an toàn

Union Representative

Audio icon/ˈjuːnjən/ /ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/

Đại diện công đoàn

Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về thành lập và vận hành một doanh nghiệp

Bảng dưới đây liệt kê các từ vựng thông dụng về thành lập công ty và những từ vựng trong vận hành doanh nghiệp. Ngoài ra, phần 2.2 cũng đề cập đến những giấy tờ doanh nghiệp trong tiếng Anh.

Từ vựng

Phát âm

Ý nghĩa

Run a business

Audio icon/rʌn/ /eɪ/ /ˈbɪz.nɪs/

Vận hành một doanh nghiệp

Start a business

Audio icon/stɑːt/ /eɪ/ /ˈbɪz.nɪs/

Thành lập một doanh nghiệp

Start-up

Audio icon/stɑːt/-/ʌp/

Công ty khởi nghiệp

Entrepreneurship

Audio icon/ˌɒn.trə.prəˈnɜː.ʃɪp/

Sự khởi nghiệp

Business license

Audio icon/ˈbɪz.nɪs/ /ˈlaɪ.səns/

Giấy phép kinh doanh

Business plan

Audio icon/ˈbɪz.nɪs/ /plæn/

Kế hoạch kinh doanh

Authority

Audio icon/ɔːˈθɒr.ə.ti/

Quyền hành

Enterprise = Firm = Company

Audio icon/ˈen.tə.praɪz/ = Audio icon/fɜːm/ = Audio icon/ˈkʌm.pə.ni/

Công ty, doanh nghiệp

Management

Audio icon/ˈmæn.ɪdʒ.mənt/

Sự quản lí

Business cycle

Audio icon/ˈbɪz.nɪs/ /ˈsaɪ.kəl/

Chu kì doanh nghiệp

Business operation

Audio icon/ˈbɪz.nɪs/ /ˌɒpərˈeɪʃən/

Vận hành doanh nghiệp

Business goals and objectives

Audio icon/ˈbɪz.nɪs/ /ɡəʊlz/ - /əbˈdʒek.tɪvz/

Mục tiêu của doanh nghiệp

Business Entity

Audio icon/ˈbɪz.nɪs/ /ˈen.tɪ.ti/

Chủ thể kinh doanh

Coordinate

Audio icon/kəʊˈɔːdnɪt/

Điều phối

Schedule

Audio icon/ˈʃɛdjuːl/

Lịch trình

Prioritize

Audio icon/praɪˈɒrɪˌtaɪz/

ưu tiên

Motivate

Audio icon/ˈməʊtɪveɪt/

Động viên

Collaborate

Audio icon/kəˈlæbəreɪt/

Hợp tác

Supervise

Audio icon/ˈsuːpəvaɪz/

Giám sát

Negotiate

Audio icon/nɪˈɡəʊʃɪeɪt/

Thương lượng

Implement

Audio icon/ˈɪmplɪmənt/

Thực hiện

Budget

Audio icon/ˈbʌʤɪt/

Ngân sách

Facilitate

Audio icon/fəˈsɪlɪteɪt/

Tạo điều kiện

Authorize

Audio icon/ˈɔːθəraɪz/

Ủy quyền

Leadership

Audio icon/ˈliːdəʃɪp/

Khả năng lãnh đạo

Entrepreneurship

Audio icon/ˌɒntrəprəˈnɜːʃɪp/

Khởi nghiệp

Corporate Governance

Audio icon/ˈkɔːpərɪt/ /ˈɡʌvənəns/

Quản trị doanh nghiệp

Business Development

Audio icon/ˈbɪznɪs/ /dɪˈvɛləpmənt/

Phát triển kinh doanh

Strategic planning

Audio icon/strəˈtiːʤɪk/ /ˈplænɪŋ/

Lập kế hoạch chiến lược

Finance

Audio icon/faɪˈnæns/

Tài chính

Operations

Audio icon/ˌɒpəˈreɪʃᵊnz/

Hoạt động

Organizational Structure

Audio icon/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃᵊnᵊl/ /ˈstrʌkʧə/

Cơ cấu tổ chức

Bankruptcy

Audio icon/ˈbæŋkrəptsi/

Phá sản

Sue

Audio icon/sjuː/

Kiện

Insolvent

Audio icon/ɪnˈsɒlvənt/

Vỡ nợ

Research and Development

Audio icon/rɪˈsɜːʧ/ /ænd/ /dɪˈvɛləpmənt/

Nghiên cứu và phát triển

Currency

Audio icon/ˈkʌrənsi/

Tiền tệ

Debt

Audio icon/dɛt/

Món nợ

Debtors

Audio icon/ˈdɛtəz/

Con nợ

Duty-free

Audio icon/ˈdjuːtɪˈfriː/

Miễn thuế

Giấy tờ doanh nghiệp

Documentation by laws

Audio icon/ˌdɒk.jə.menˈteɪ.ʃən/ /bai/ /lɔːz/

Tài liệu về quy tắc

Operating Agreement

Audio icon/ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ/ /əˈɡriː.mənt/

Hợp đồng thỏa thuận điều hành

Non Disclosure Agreement

Audio icon/nɒn dɪˈskləʊ.ʒər/ /əˈɡriː.mənt/

Hợp đồng bảo mật thông tin

Employment Agreement

Audio icon/ɪmˈplɔɪ.mənt/ /əˈɡriː.mənt/

Hợp đồng làm việc

Business Insurance Document

Audio icon/ɪnˈʃɔː.rəns/ /ˈbɪz.nɪs/ /ˈdɒk.jə.mənt/

Tài liệu bảo hiểm doanh nghiệp

Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận kinh doanh

Kinh doanh (Sale) là một bộ phận vô cùng quan trọng trong một doanh nghiệp, tổ chức vì bộ phận này đem lại doanh thu để công ty có thể vận hành. Dù ở bất kì vị trí nào, một người làm việc trong ngành quản trị kinh doanh đều cần biết và hiểu về các từ vựng sau:

Từ vựng

Phát âm

Ý nghĩa

Market

Audio icon/ˈmɑː.kɪt/

Thị trường

Niche market

Audio icon/niːʃ/ /ˈmɑː.kɪt/

Thị trường ngách

Demand

Audio icon/dɪˈmɑːnd/

Cầu

Supply

Audio icon/səˈplaɪ/

Cung

Revenue

Audio icon/ˈrev.ən.juː/

Doanh thu

Profit

Audio icon/ˈprɒf.ɪt/

Lợi nhuận

Retail

Audio icon/ˈriː.teɪl/

Bán lẻ

Wholesale

Audio icon/ˈhəʊl.seɪl/

Bán buôn

Customer

Audio icon/ˈkʌs.tə.mər/

Khách hàng

Consumer

Audio icon/kənˈsjuː.mər/

Người tiêu dùng

Offer

Audio icon/ˈɒf.ər/

Chào hàng

Perfect competition

Audio icon/ˈpɜː.fekt/ /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/

Thị trường hoàn hảo

Monopoly

Audio icon/məˈnɒp.əl.i/

Thị trường độc quyền

E-commerce

Audio icon/ˌiːˈkɒm.ɜːs/

Thương mại điện tử

Market leader

Audio icon/ˈmɑː.kɪt/ /ˈliː.dər

Dẫn đầu thị trường

After sales service

Audio icon/ˈɑːf.tər/ /seɪlz/ /ˈsɜː.vɪs/

Dịch vụ hậu mãi

Customer service

Audio icon/ˈkʌs.tə.mər/ /ˈsɜː.vɪs/

Dịch vụ chăm sóc khách hàng

Key Performance Indicator (KPI)

Audio icon/kiː/ /pəˈfɔː.məns /ˈɪn.dɪ.keɪ.tər/

Chỉ số đo lường hiệu quả công việc

Distribution

Audio icon/ˌdɪstrɪˈbjuːʃᵊn/

Phân bổ

Profitability

Audio icon/ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/

Khả năng sinh lời

Inventory

Audio icon/ˈɪnvəntri/

Hàng tồn kho

Merchandise

Audio icon/ˈmɜːʧəndaɪz/

Hàng hóa

Export

Audio icon/ˈɛkspɔːt/

Xuất khẩu

Import

Audio icon/ˈɪmpɔːt/

Nhập khẩu

Enterprise

Audio icon/ˈɛntəpraɪz/

Doanh nghiệp

Tariff

Audio icon/ˈtærɪf/

Giá cước

Potential

Audio icon/pəʊˈtɛnʃəl/

Tiềm năng

Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận kinh doanh

Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận tài chính, kế toán

Để trở thành một người lãnh đạo và quản lý giỏi, một cá nhân cần hiểu rõ về các vấn đề tài chính kế toán vì đây chính là mục đích hoạt động của doanh nghiệp. Để hiểu về các từ ngữ thông dụng cho bộ phận tài chính và kế toán, người đọc hãy tham khảo bảng dưới đây.

Từ vựng

Phát âm

Ý nghĩa

Cash flow statement

Audio icon/kæʃ/ /fləʊ/ /ˈsteɪt.mənt/

Báo cáo dòng tiền

Financial performance

Audio icon/faɪˈnæn.ʃəl/ /pəˈfɔː.məns/

Hiệu suất tài chính

Financial statement

Audio icon/faɪˈnæn.ʃəl/ /ˈsteɪt.mənt/

Báo cáo tài chính

Income statement

Audio icon/ˈɪŋ.kʌm/ /ˈsteɪt.mənt/

Báo cáo thu nhập

Profitability

Audio icon/prɒf.ɪ.təˈbɪl.ə.ti/

Khả năng sinh lời, lợi nhuận

Retained Earnings Statement

Audio icon/rɪˈteɪnd/ /ˈɜː.nɪŋz/ /ˈsteɪt.mənt/

Báo cáo lợi nhuận giữ lại

Asset

Audio icon/ˈæs.et/

Tài san

Liability

Audio icon/ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/

Nợ

Equity

Audio icon/ˈek.wɪ.ti/

Vốn

Income

Audio icon/ˈɪŋ.kʌm/

Thu nhập

Investment

Audio icon/ɪnˈvest.mənt/

Đầu tư

Accounting

Audio icon/əˈkaʊn.tɪŋ/

Kế toán

Data

Audio icon/ˈdeɪtə/

Dữ liệu

Indicator

Audio icon/ˈɪndɪkeɪtə/

chỉ báo

Capital

Audio icon/ˈkæpɪtl/

Thủ đô

Cashier

Audio icon/kæˈʃɪə/

Thu ngân

Deposit

Audio icon/dɪˈpɒzɪt/

Tiền gửi

Account Payable

Audio icon/əˈkaʊnt/ /ˈpeɪəbᵊl/

Tài khoản phải trả

Book value

Audio icon/bʊk/ /ˈvæljuː/

Giá trị sổ sách

Balance sheet

Audio icon/ˈbæləns ʃiːt/

Bảng cân đối kế toán

Accounts Receivable

Audio icon/əˈkaʊnts/ /rɪˈsiːvəbᵊl/

Những tài khoản có thể nhận được

Accrued Expense

Audio icon/əˈkruːd ɪksˈpɛns/

Chi phí tích lũy

Cost of Good Sold

Audio icon/kɒst/ /ɒv/ /ɡʊd/ /səʊld/

Giá vốn hàng bán

Depreciation

Audio icon/dɪˌpriːʃɪˈeɪʃᵊn/

Khấu hao

Gross Margin

Audio icon/ɡrəʊs/ /ˈmɑːʤɪn/

Tổng lợi nhuận

Gross Profit

Audio icon/ɡrəʊs/ /ˈprɒfɪt/

Lợi nhuận gộp

Net income

Audio icon/nɛt/ /ˈɪnkʌm/

Thu nhập ròng

Allocation

Audio icon/ˌæləʊˈkeɪʃᵊn/

phân bổ

Credit

Audio icon/ˈkrɛdɪt/

Tín dụng

Debit

Audio icon/ˈdɛbɪt/

Ghi nợ

General Ledger

Audio icon/ˈʤɛnərəl/ /ˈlɛʤə/

Sổ cái chung

Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận marketing

Marketing là một bộ phận mà mọi doanh nghiệp đều phải có nhằm mang sản phẩm tiếp cận đến với khách hàng. Các từ vựng về Marketing thường được sử dụng trong doanh nghiệp là: 

Từ vựng

Phát âm

Ý nghĩa

Campaign

Audio icon/kæmˈpeɪn/

Chiến dịch

Advertisement

Audio icon/ədˈvɜː.tɪs.mənt/

Quảng cáo

Market research

Audio icon/ˈmɑː.kɪt/ /rɪˈsɜːtʃ/

Nghiên cứu thị trường

Insight

Audio icon/ˈɪn.saɪt/

Sự thấu hiểu sâu sắc

Promotion

Audio icon/prəˈməʊ.ʃən/

Chiêu thị, quảng bá, xúc tiến

Discount

Audio icon/ˈdɪs.kaʊnt/

Giảm giá

Marketing channel

Audio icon/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /ˈtʃæn.əl/

Kênh tiếp thị

Communication

Audio icon/kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/

Truyền thông

Commercial

Audio icon/kəˈmɜː.ʃəl/

Quảng cáo

Brand

Audio icon/brænd/

Thương hiệu

Segmentation

Audio icon/ˌseɡ.menˈteɪ.ʃən/

Phân khúc thị trường

Pricing

Audio icon/ˈpraɪ.sɪŋ/

Định giá

Public Relation (PR)

Audio icon/ˈpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃən/

Quan hệ công chúng

Telemarketing

Audio icon/ˈtel.ɪˌmɑː.kɪ.tɪŋ/

Tiếp thị qua điện thoại

Search Engine Optimization (SEO)

Audio icon/sɜːtʃ/ /ˈen.dʒɪn/ /ˌɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/

Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm

Digital Marketing

Audio icon/ˈdɪʤɪtl/ /ˈmɑːkɪtɪŋ/

Tiếp thị kỹ thuật số

End-user

Audio icon/ɛnd-ˈjuːzə/

Người dùng cuối

Public image

Audio icon/ˈpʌblɪk/ /ˈɪmɪʤ/

Hình ảnh công cộng

Label

Audio icon/ˈleɪbl/

Nhãn

Sponsor

Audio icon/ˈspɒnsə/

Nhà tài trợ

Trademark

Audio icon/ˈtreɪdˌmɑːk/

Nhãn hiệu

Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận nhân sự

Khi làm việc với bộ phận nhân sự, một người quản trị cần biết đến các từ vựng sau:

Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận nhân sự

Từ vựng

Phát âm

Ý nghĩa

Job description

Audio icon/dʒɒb/ /dɪˈskrɪp.ʃən/

Bản mô tả công việc

Labor contract

Audio icon/ˈleɪ.bər/ /ˈkɒn.trækt/

Hợp đồng lao động

Application form

Audio icon/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ /fɔːm/

Mẫu đơn ứng tuyển

Cover letter

Audio icon/ˈkʌv.ər/ /ˈlet.ər/

Thư xin việc

Offer letter

Audio icon/ˈɒf.ər/ /ˈlet.ər/

Thư mời làm việc (sau phỏng vấn)

Benefit

Audio icon/ˈben.ɪ.fɪt/

Quyền lợi

Vacancy

Audio icon/ˈveɪ.kən.si/

Vị trí còn trống

Labor law

Audio icon/ˈleɪ.bər lɔː/

Luật lao động

Job title

Audio icon/dʒɒb/ /ˈtaɪ.təl/

Chức danh công việc

Diploma

Audio icon/dɪˈpləʊ.mə/

Bằng cấp

Expertise

Audio icon/ˌek.spɜːˈtiːz/

Chuyên môn

Working environment

Audio icon/ˈwɜː.kɪŋ/ /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/

Môi trường làm việc

Preliminary interview

Audio icon/prɪˈlɪm.ɪ.nər.i/ /ˈɪn.tə.vjuː/

Phỏng vấn sơ bộ

Candidate

Audio icon/ˈkæn.dɪ.dət/

Ứng viên

One-on-one interview

Audio icon/ˌwʌn.ɒnˈwʌn/ /ˈɪn.tə.vjuː/

Phỏng vấn cá nhân

Group interview

Audio icon/ɡruːp/ /ˈɪn.tə.vjuː/

Phỏng vấn nhóm

Board interview/ Panel interview

Audio icon/bɔːd/ /ˈɪn.tə.vjuː/ - Audio icon/ˈpæn.əl/ /ˈɪn.tə.vjuː/

Phỏng vấn hội đồng

Recruitment

Audio icon/rɪˈkruːt.mənt/

Sự tuyển dụng

Recruit

Audio icon/rɪˈkruːt/

Tuyển dụng

Company culture

Audio icon/ˈkʌmpəni ˈkʌlʧə/

Văn hóa công ty

Company vision

Audio icon/ˈkʌmpəni/ /ˈvɪʒən/

Tâm nhìn công ty

Core values

Audio icon/kɔː/ /ˈvæljuːz/

Những giá trị cốt lõi

Culture fit

Audio icon/ˈkʌlʧə/ /fɪt/

văn hóa phù hợp

Culture add

Audio icon/ˈkʌlʧər/ /æd/

văn hóa thêm

Diversity and Inclusion

Audio icon/daɪˈvɜːsəti/ /ænd/ /ɪnˈkluːʒən/

Đa dạng và Hòa nhập

Employee/corporate wellness

ɛmplɔɪˈiː/ˈkɔːpərɪt ˈwɛlnəs

Sức khỏe nhân viên/công ty

Goals

Audio icon/ɡəʊlz/

Bàn thắng

Feedback

Audio icon/ˈfiːdbæk/

Nhận xét

Employee Net Promoter Score

ˌAudio iconɛmplɔɪˈiː nɛt prəˈməʊtə skɔː

Điểm Quảng cáo Ròng của Nhân viên

Poll

Audio icon/pəʊl/

thăm dò ý kiến

Performance review

Audio iconpəˈfɔːməns rɪˈvjuː

Đánh giá hiệu suất

Objectives and Key Results

Audio iconəbˈʤɛktɪvz ænd kiː rɪˈzʌlts

Mục tiêu và kết quả chính

Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Trong quá trình làm việc và nghiên cứu, người đọc sẽ bắt gặp nhiều từ vựng viết tắt và các thuật ngữ của chuyên ngành quản trị kinh doanh. Dưới đây là những từ vựng phổ biến.

Từ viết tắt

Nghĩa tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

CEO

Chief Execution OfficerAudio icon

Giám đốc điều hành

CFO

Chief Finance OfficerAudio icon

Giám đốc tài chính

CMO

Chief Marketing OfficerAudio icon

Giám đốc Marketing

HR

Human ResourceAudio icon

Nguồn nhân lực

M&A

Mergers and AcquisitionsAudio icon

Sáp nhập và Mua lại

PEST analysis

Political, Economic, Social and Technology analysis

Nghiên cứu các tác động của các yếu tố chính trị, kinh tế, xã hội và công nghệ.

PR

Public RelationsAudio icon

Quan hệ công chúng

R&D

Research and DevelopmentAudio icon

phòng Nghiên cứu và Phát triển

ROI

Return on InvestmentAudio icon

Lợi tức đầu tư

SWOT analysis

Strength, Weakness, Opportunity, Threat

Phân tích, nghiên cứu điểm mạnh, yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp

USP

Unique selling pointAudio icon

Đặc điểm bán hàng độc nhất

B2B

Business to BusinessAudio icon

Doanh nghiệp với doanh nghiệp

B2C

Business to CustomerAudio icon

Doanh nghiệp với khách hàng

Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Một số đầu sách tiếng Anh hữu hiệu dùng trong ngành quản trị kinh doanh là:

  • Check your English Vocabulary for Business and Administration (Rawdon Wyatt): Cuốn sách cung cấp những từ vựng cần thiết trong kinh doanh và quản trị. Các từ vựng được chia theo nhiều chủ đề khác nhau như: thương mại điện tử, công nghệ, kinh doanh, marketing, cuộc họp, đàm phán, v.v. Cuốn sách cũng bao gồm nhiều bài tập, bài văn và cuộc hội thoại để người học luyện tập.

  • Business Partner (Margaret O'Keeffe, Iwonna Dubicka, Marjorie Rosenberg): Tập sách với nhiều trình độ (từ A1 đến C1) cung cấp các kiến thức tiếng Anh của chuyên ngành quản trị kinh doanh dưới nhiều dạng bài từ bài nghe (listening), bài đọc (reading), từ vựng (vocabulary) và ngữ pháp (grammar).

  • Bộ giáo trình tiếng Anh thương mại Market Leader: Bộ sách được thiết kế cho người học tiếng Anh gồm người đi làm và học sinh các khối ngành kinh tế, quản trị và được phát triển, xuất bản bởi Financial Times – nơi cung cấp nguồn thông tin đáng tin cậy về kinh doanh quốc tế. Review sách Market Leader: Elementary level

Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

  • Business English by BEP: Ứng dụng được sản xuất bởi Business English Pod nhằm phát triển kĩ năng tiếng Anh chuyên ngành với nhiều cuộc hội thoại, bài nghe và nói. 

  • TED Talks: Lắng nghe những bài diễn thuyết về nhiều lĩnh vực khác nhau của các chuyên gia đến từ khắp nơi trên thế giới có thể giúp người học tăng cường vốn từ và kiến thức tiếng Anh của nhiều chuyên ngành khác nhau. Học tiếng Anh qua Ted topic Social Media để cải thiện IELTS Listening và IELTS Speaking

Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Ngoài các đầu sách hoặc ứng dụng học tiếng Anh Chuyên ngành, người học cũng có thể tham khảo từ các nguồn online như các trang web dưới đây.

  • Breaking News English: Trang web bao gồm nhiều từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dưới dạng bài đọc và bài tập đi kèm. Đây là một cách để người học luyện tập cho các bài thi tiếng Anh mang tính học thuật cao như IELTS. Bên cạnh đó, các bài đọc thực chất là các mẩu tin trên thế giới có thể giúp người đọc gia tăng kiến thức về thời sự trên toàn cầu.

  • Business English Pod: Nếu như người học muốn gia tăng các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh và kĩ năng tiếng Anh trong ngành này thì trang web Business English Pod là một lựa chọn phù hợp. Trang web bao gồm nhiều bài học và khóa học nhằm cung cấp kĩ năng cụ thể như đàm phán, gọi điện, thuyết trình, phỏng vấn, v.v. trong tiếng Anh tại môi trường kinh doanh.

  • Coursera: Coursera là nền tảng học tập trực tuyến với đa dạng các khóa học bao gồm những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh. Những khóa học về chuyên ngành như kỹ năng viết, báo cáo, thuyết trình, đàm phán bằng tiếng Anh sẽ giúp người học trong quá trình nghiên cứu và làm việc.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Một người làm quản trị kinh doanh hay nói cách khác đứng trên vai trò quản lí của một doanh nghiệp phải thực hiện rất nhiều cuộc họp, gặp gỡ và đối thoại với nhân viên cũng như đối tác. Dưới đây là một ví dụ của cuộc họp. Mẫu câu giao tiếpBill: 

I'd like to open this meeting by welcoming you all. It's good to see so many employees here today from interns to managers and directors. In this meeting, I will be the host to share about our company’s performance throughout this year. 

(Tôi muốn mở đầu cuộc họp này bằng cách chào đón tất cả các bạn. Thật tốt khi thấy rất nhiều nhân viên ở đây ngày hôm nay, từ thực tập sinh đến quản lý và giám đốc. Trong cuộc họp này, tôi sẽ là người chủ trì để chia sẻ về kết quả hoạt động của công ty chúng ta trong suốt năm nay.)

Well, in general, I gladly inform all of you that we have achieved our annual goals and objectives. The financial reports show that the total revenue in 2022 has exceeded the target thanks to the contribution of the sales department with their amazing KPI achievements. Many consumers complimented us for great customer service as well as the after-sales service

(Nói chung, tôi rất vui mừng thông báo với tất cả các bạn rằng chúng ta đã đạt được các mục tiêu và mục tiêu hàng năm của mình. Các báo cáo tài chính cho thấy tổng doanh thu năm 2022 đã vượt mức kế hoạch đề ra nhờ sự đóng góp của bộ phận kinh doanh với thành tích KPI đáng kinh ngạc. Nhiều người tiêu dùng (khách hàng) đã khen ngợi dịch vụ chăm sóc khách hàng tuyệt vời cũng như dịch vụ sau bán hàng của công ty.)

As for the marketing department, Anna - the CMO -  has kindly agreed to give us a report on this matter. 

(Về phía bộ phận tiếp thị, Anna - CMO - sẽ đưa ra những thông tin và báo cáo cho bộ phận này.)

Anna: 

Thank you, Bill, for having me here. Now, let’s talk about our marketing performance. With market research, our marketing executives have introduced a brand new marketing campaign which generates thousands of leads. The most effective marketing channels for our product are social media platforms such as Facebook and Instagram. We figured out that the demand from our target audience is very high on these platforms. Therefore, with the PR strategy, promotions, advertising and SEO, the company has successfully made use of this source. 

(Cảm ơn bạn, Bill. Bây giờ, hãy nói về hiệu suất tiếp thị của công ty chúng ta. Với những nghiên cứu thị trường, các nhân viên tiếp thị của chúng ta đã tạo ra một chiến dịch tiếp thị hoàn toàn mới mang đến hàng nghìn khách hàng tiềm năng. Các kênh tiếp thị hiệu quả nhất cho sản phẩm của chúng ta là các nền tảng truyền thông xã hội như Facebook và Instagram. Chúng tôi phát hiện ra rằng nhu cầu của các đối tượng mục tiêu rất cao trên các nền tảng này. Vì vậy, với chiến lược PR, khuyến mãi, quảng cáo và SEO, công ty đã tận dụng thành công nguồn khách hàng này.)

I would like to notify all of you that the marketing department still has a number of vacancies. Thus, employees are free to introduce any candidates if any. What needs to be submitted is just the CV and a cover letter. Please, do not hesitate to contact the HR department or me to ask about the job description and job title. Some positions will have a requirement for expertise and a diploma

(Tôi cũng xin thông báo với tất cả các bạn rằng bộ phận marketing vẫn còn một số vị trí tuyển dụng còn trống. Nhân viên có thể tự do giới thiệu bất kỳ ứng viên nào nếu có. Những gì cần phải nộp chỉ là CV và một lá thư xin việc. Vui lòng liên hệ với tôi hoặc bộ phận nhân sự để hỏi về chức danh và mô tả công việc. Một số vị trí sẽ có yêu cầu về chuyên môn và bằng cấp.)

Bill: 

Thank you for your interesting information, Anna. Now, to end this meeting, our chairman may talk us through the financial performance.

(Cảm ơn bạn vì những thông tin thú vị, Anna. Bây giờ, để kết thúc cuộc họp này, chủ tịch của chúng ta sẽ nói về tình hình tài chính.)

Chairman:

Thank you all for attending this meeting. In terms of finance, the company experienced some difficulties at the beginning, but later the net income peaked in November. That along with the investment into other facilities such as schools and sports complexes has generated a huge profit for the company. Now, if you don’t have any questions, I would like to close the meeting by saying that I thank you all and look forward to next year with high expectations.

(Cảm ơn tất cả các bạn đã tham dự cuộc họp này. Về tài chính, công ty đã gặp một số khó khăn lúc đầu nhưng sau đó, thu nhập ròng của chúng ta đã đạt đỉnh vào tháng 11. Điều đó cùng với việc đầu tư vào các cơ sở khác như trường học, khu liên hợp thể dục thể thao đã tạo ra lợi nhuận rất lớn cho công ty. Bây giờ, nếu các bạn không có bất kỳ câu hỏi nào, tôi sẽ kết thúc cuộc họp bằng cách nói rằng tôi cảm ơn tất cả các bạn và tôi mong đợi năm tới đến với nhiều kỳ vọng.)

Tham khảo thêm:

Bài tập

Bài 1. Nối các từ sau với nghĩa tương ứng.

1. Business cycle

a. Nghiên cứu thị trường

2. Market Research

b. Báo cáo tài chính

3. Business plan

c. Chăm sóc khách hàng

4. Financial Report

d. Kế toán 

5. Recruitment

e. Kế hoạch kinh doanh

6. KPI

f. Chuyên môn

7. Accounting

g. Chỉ số đánh giá hiệu quả

8. USP

h. Chu kỳ kinh doanh

9. Customer service

i. Đặc điểm bán hàng độc nhất

10. Expertise

k. Tuyển dụng


Bài 2. Các từ vựng in đậm dưới đây được đảo các chữ cái với nhau. Hãy tìm ra từ vựng chính xác cho từng câu.

a. aRoegiln managers are assigned to operate a business in a specific geographic area, such as in a specific county.

b. A positive rwkoign nveonmirent is the top priority when I look for a job

c. The company can implement their marketing strategy through many anchnels.

d. I’m going to srtta my own bnesusis one day.

f. We hope for high returns from this iestnvmten into a public project.

Đáp án:

Bài 1:

  1. h

  2. a

  3. e

  4. b

  5. k

  6. g

  7. d

  8. i

  9. c

  10. f

Bài 2:

a. Regional

b. working environment

c. channels

d. start - business

f. investment

Tổng kết

Bài viết trên nêu chi tiết các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh theo chức vụ và các phòng ban chuyên ngành. Đây là những từ và cụm từ phổ biến được sử dụng trong kinh doanh và quản trị mà mỗi người nhân viên quản trị cần biết. Vì vậy, người đọc hay nắm thật chắc nghĩa nhằm sử dụng linh hoạt trong học tập, nghiên cứu và làm việc.

Tài liệu tham khảo

  1. Business Administration.Cambridge Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/business-administration

  2. “Review sách Market Leader: Elementary level - Tài liệu học giao tiếp cho học viên trình độ cơ bản.” Anh ngữ ZIM, https://zim.vn/review-sach-market-leader-elementary-level-tai-lieu-hoc-giao-tiep

  3. “Học tiếng Anh qua Ted topic Social Media để cải thiện IELTS Listening và IELTS Speaking.” Anh ngữ ZIM, https://zim.vn/hoc-tieng-anh-qua-ted

Tham vấn chuyên môn
TRẦN HOÀNG THẮNGTRẦN HOÀNG THẮNG
Giáo viên
Học là hành trình tích lũy kiến thức lâu dài và bền bỉ. Điều quan trọng là tìm thấy động lực và niềm vui từ việc học. Phương pháp giảng dạy tâm đắc: Lấy người học làm trung tâm, đi từ nhận diện vấn đề đến định hướng người học tìm hiểu và tự giải quyết vấn đề.

Đánh giá

5.0 / 5 (3 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...