Banner background

Từ vựng và cấu trúc câu mô tả xu hướng dạng Line Graph

Giới thiệu những từ vựng và cấu trúc mô tả xu hướng biểu đồ đường trong bài thi IELTS Writing
tu vung va cau truc cau mo ta xu huong dang line graph

Dạng bài biểu đồ đường (Line Graph) trong IELTS writing task 1 thường dùng để chỉ sự thay đổi (lên, xuống, thay đổi liên tục) của một điều gì đó qua thời gian. Bài viết dưới đây sẽ đưa ra những từ vựng và cấu trúc câu mô tả xu hướng cho dạng bài line graph trong IELTS Writing task 1.

Từ vựng mô tả xu hướng dạng Line Graph

Bảng 1: Các từ vựng mô tả xu hướng thường dùng.

Trend

Verb

Noun

(Xu hướng tăng)

Increase

Rise

Grow 

Go up

Climb

Increase

Rise

Growth

Upward trend

(Xu hướng giảm)

Decrease 

Decline

Fall

Drop

Decrease 

Decline

Fall

Drop

Downward trend

(Xu hướng duy trì ổn định ở mức nào đó)

Remain/stay stable

Remain/stay unchanged 

Stabilize

 

(Xu hướng dao động)

Fluctuate

Fluctuation

Bảng 2: Từ vựng mô tả tốc độ/mức độ của sự thay đổi

Meaning

Adjectives

Adverbs

Thay đổi nhỏ

Slight

 

Marginal 

Moderate

Slightly

 

Marginally

Moderately

Thay đổi nhỏ qua thời gian

Gradual 

 

Slow

Steady

Gradually 

 

Slowly

Steadily

Thay đổi lớn

Considerable

 

Significant

Substantial

Considerably

 

Significantly

Substantially

Cấu trúc miêu tả mô tả xu hướng Line Graph

Ví dụ: Số lượng học sinh ở ZIM là 1,500 vào năm 2015 và con số này tăng lên mức 2,000 vào năm 2016.

Có thể report thông tin này theo 5 cấu trúc sau:

Cấu trúc

Công Thức

Ví Dụ

Cấu trúc 1

Subject + Verb + Adverb + Number+ Time period

The number of ZIM students increased significantly to 2,000 in 2016.

Cấu trúc 2

There+ be+ a/an + Adjective + noun +number + in + “what” + complement+ Time period

There was a significant increase of 500 in the number of ZIM students in 2016

Cấu trúc 3

Subject + experienced/ saw/ witnessed + a/an + adj + noun + number+ time period

The number of ZIM students witnessed a significant increase of 500 in 2016.

Cấu trúc 4

A/an + adj + noun + number + was seen/witnessed + in + subject + time period

A significant increase of 500 was witnessed in the number of ZIM students in 2016.

Cấu trúc 5

Time period (khoảng thời gian) + witnessed/saw/experienced + a/an + adj + noun + in + noun phrase

The year 2016 witnessed a significant increase of 500 in the number of ZIM students.

TIPs các mẫu câu hay ghép hai câu đơn để tránh lặp chủ ngữ:

Ví dụ: The number of ZIM students decreased slightly to 1,500 in 2015. However, the number of ZIM students increased significantly by 500 in 2016.

Chúng ta có thể viết lại câu trên với các mẫu câu sau

Mẫu câu

Công Thức

Ví Dụ

Mẫu câu 1

S+ V, which was followed by

There was a fall to 1,500 in the number of Zim students in 2015, which was followed by an increase to 2,000 in 2016.

Mẫu câu 2

S+V, but later + V

The number of ZIM students declined slightly to 1,500 in 2015, but later went up sharply by 500 in 2016.

Mẫu câu 3

S+V before V-ing

The number of Zim students declined slightly to 1,500 in 2015 before experiencing a sharp increase of 500 in 2016.

Tổng kết

Trên đây là những từ vựng và cấu trúc câu dùng để mô tả xu hướng cho dạng bài line graph trong IELTS Writing task 1. Để có thể tốt bài viết task 1 người đọc tập sử dụng những từ vựng và cấu trúc câu mô tả xu hướng trên một cách trong quá trình luyện đề.

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...