Banner background

Từ vựng chủ đề Technology và cách ứng dụng trong bài thi IELTS Speaking Part 1 

Bài viết này sẽ giới thiệu cho người đọc một số từ vựng chủ đề Technology để ứng dụng trong các câu hỏi về chủ đề App, Headphones, và Internet; gợi ý cho người học cách trả lời IELTS Speaking Part 1. 
tu vung chu de technology va cach ung dung trong bai thi ielts speaking part 1

Trong phần thi IELTS Speaking Part 1, tiêu chí Lexical Resource là một yếu tố đặc biệt quan trọng, vì sự thông hiểu về từ vựng giúp một người giao tiếp, truyền tải suy nghĩ một cách linh hoạt và hiệu quả. Tiêu chí Lexical Resource có thể được hiểu là từ vựng rộng và đa dạng để có thể đáp ứng yêu cầu của nhiều chủ đề khác nhau. Thực tế, rất nhiều học sinh khi đi thi thường gặp áp lực trong việc chọn từ vựng, họ chọn các từ đơn lẻ và đặc biệt khó để khẳng định khả năng ngôn ngữ của mình. Tuy nhiên, để có thể đạt được điểm số tốt và thể hiện được khả năng nói tốt trong IELTS, thí sinh cần có hiểu biết nhất định, nắm được và sử dụng linh hoạt một số các cụm từ trong nhiều chủ đề. Bài viết này sẽ giới thiệu cho người đọc một số từ vựng chủ đề Technology để ứng dụng trong các câu hỏi về chủ đề App, Headphones, và Internet; gợi ý cho người học cách trả lời để ứng dụng các từ vựng ấy trong bài thi IELTS Speaking Part 1. 

Key Takeaway:

  • Các từ vựng trong bài viết:

    • Cutting-edge: Hiện đại, mới nhất

    • Opt for: Lựa chọn

    • Distract somebody from something: Làm ai đó xao nhãng

    • Time-consuming: Tốn thời gian

    • Keep one’s eyes glued to: Dán mắt vào cái gì

    • Have access to something: Có quyền truy cập vào

    • Keep in touch with: Giữ liên lạc với

    • Eye-opening: mở mang tầm mắt

    • User-friendly: dễ sử dụng, thân thiện với người dùng

    • Indispensable to: không thể thiếu, vô cùng quan trọng


Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Technology

Sơ đồ từ vựng sẽ học trong bài viết

tu-vung-chu-de-technology-so-do-tu-vung

10 cụm từ  Tiếng Anh chủ đề Technology

Cutting-edge

Năm 2021, Apple đã cho ra mắt Iphone 13. Tính đến thời điểm hiện tại, Iphone 6 đã không còn được hỗ trợ nâng cấp phần mềm mới nhất. Cũng có thể nói, Iphone 6 đã không còn là một chiếc điện thoại tân tiến bậc nhất nữa.

→ Iphone 6 wasn’t cutting-edge device anymore (Iphone 6 đã không còn là thiết bị hiện đại, mới nhất nữa)

  • Giải nghĩa: Cutting-edge

    • Định nghĩa theo Cambridge Dictionary: 

  • (Adj) Very modern and with all the newest features

  • (Noun) Something that gives someone or something an advantage over others.

Dịch nghĩa Tiếng Việt: 

  • (Tính từ): hiện đại, mới nhất, tiên tiến

  • (Danh từ): lợi thế

Ví dụ: Employees need to develop the necessary skills to maintain a cutting-edge of technological advance. (Người lao động cần trau dồi những kỹ năng cần thiết để duy trì, nắm bắt được lợi thế của công nghệ tiên tiến)

Opt for

Mary rất thích những sản phẩm có mẫu mã đẹp. Vì thế, cô ấy đã lựa chọn mua chiếc laptop có thiết kế đẹp thay vì những tính năng hiện đại của nó.

→ Instead of a cutting-edge laptop with great features, Mary opted for a laptop with a beautiful design. (Thay vì một chiếc máy tính xách tay tiên tiến với nhiều tính năng tuyệt vời, Mary đã chọn một chiếc máy tính xách tay có thiết kế đẹp.)

  • Giải nghĩa: Opt for

  • Định nghĩa theo từ điển Cambridge: to make a choice, especially for one thing or possibility in preference to any others

  • Dịch nghĩa Tiếng Việt: lựa chọn (nhất là chọn lựa một thứ hay một khả năng từ nhiều thứ khác)

Ví dụ:

tu-vung-chu-de-technology-mobile-phone

After a lot of thought, I opted for buying a new mobile phone. (Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, tớ đã quyết định mua điện thoại mới.)

Distract somebody from something

Tom bị nghiện mạng xã hội. Chính vì thế, anh ấy chẳng thể tập trung vào học tập.

Using too much time for social media distracts Tom from his study. (Việc sử dụng quá nhiều thời gian cho mạng xã hội đã làm Tom xao nhãng học hành.)

  • Giải nghĩa: Distract somebody from something

Theo từ điển Cambridge: to take someone’s attention away from what that person is doing or should be doing

Dịch nghĩa tiếng Việt: làm ai đó xao nhãng, mất tập trung vào việc gì (mà người đó đang làm hoặc nên làm)

Ví dụ: She liked to work with the music playing and said it did not distract her. (Cô ấy thích bật nhạc khi làm việc và cho rằng điều đó không hề khiến cô ấy bị mất tập trung)

Time-consuming

John là một người không quan tâm nhiều tới bóng đá. Anh ấy thấy việc ngồi xem bóng đá là một việc tốn thời gian.

→ John finds watching football time-consuming and inefficient (John cảm thấy việc ngồi xem bóng đá là phí thời gian vô ích)

  • Giải nghĩa: Time-consuming

Theo từ điển Cambridge: Taking a lot of time to do or complete

Dịch nghĩa Tiếng Việt: Tốn thời gian, mất nhiều thời gian

Ví dụ: Developing new technologies is time consuming and expensive. (Việc phát triển những công nghệ mới cần tốn nhiều thời gian và tiền bạc.)

Keep one’s eyes glued to

Tom là một người nghiện mạng xã hội, nên anh ấy gần như luôn dán mắt vào điện thoại.

→ Tom spends most of his time keeping his eyes glued to the mobile phone (Tom dành phần lớn thời gian để dán mắt vào màn hình điện thoại)

  • Giải nghĩa: Keep one’s eyes glued to

  • Định nghĩa theo Collins Dictionary: If you say that someone keeps their eyes glued to something, you mean that they are watching it with all their attention.

  • Dịch nghĩa Tiếng Việt: dán mắt vào, chăm chú vào cái gì

Ví dụ: They kept their eyes glued to the television, waiting for more news about the accident. (Họ chăm chú theo dõi TV, chờ đợi thêm tin tức về vụ tai nạn.)

Have access to something

Trường đại học của Mary mới nâng cấp hệ thống thư viện online nhằm giúp sinh viên có thể tiếp cận thông tin tốt hơn.

→ The system has been designed to help users have quick and easy access to the required information (Hệ thống được thiết kế để người dùng có thể truy cập thông tin cần thiết nhanh và dễ dàng)

  • Giải nghĩa: Have access to

  • Định nghĩa theo từ điển Cambridge: The right or opportunity to use or look at something

  • Dịch nghĩa Tiếng Việt: có quyền xem, truy cập, sử dụng cái gì

Ví dụ: Hackers had complete access to the company files. (Hackers đã có toàn quyền truy cập vào dữ liệu công ty.)

Keep in touch with

Dù đã chuyển đi nhiều năm, Mary vẫn giữ liên lạc với hàng xóm cũ của cô ấy.

→ In spite of having moved away for years, Mary still keeps in touch with her old neighbors. (Dù đã chuyển đi nhiều năm nhưng Mary vẫn giữ liên lạc với những người hàng xóm cũ.)

  • Giải nghĩa: Keep in touch with

  • Định nghĩa theo từ điển Cambridge: Seeing someone or communicating with someone regularly

  • Dịch nghĩa Tiếng Việt: giữ liên lạc với ai 

Ví dụ: My high school friends and I tried keeping in touch once we graduated but we all started drifting apart once college got underway. (Những người bạn ở trung học và tôi đã cố gắng giữ liên lạc với nhau sau khi chúng tôi tốt nghiệp nhưng tất cả chúng tôi bắt đầu xa cách dần từ khi vào đại học.)

Eye-opening

Tom vừa được tham gia chương trình trải nghiệm thực tế của trường. Anh ấy cảm thấy đó là một trải nghiệm thực sự ý nghĩa và giúp anh ấy mở mang được nhiều thứ.

→ “I can honestly say that this was one of the most eye-opening experiences of my life”- Tom said (“Tôi thực lòng có thể nói rằng đó là một trong những trải nghiệm khiến tôi mở mang tầm mắt nhất trong cuộc đời tôi” - Tom nói)

  • Giải nghĩa: Eye-opening 

  • Định nghĩa theo từ điển Cambridge: surprising, and teaching you new facts about life, people…

  • Dịch nghĩa Tiếng Việt: bất ngờ, mở mang tầm mắt, mang tới những bài cái nhìn mới về cuộc sống, con người

Ví dụ: My elder brother taught me how to log in Youtube and that was an eye-opening moment when I saw tons of videos of various content uploaded on the website, and it has become my favorite broadcasting-searching tool ever since. (Anh trai tớ đã dạy tớ cách đăng nhập vào Youtube và đó chính là một khoảnh khắc tớ được mở mang tầm mắt khi tớ nhìn thấy cả đống video với nhiều loại nội dung được đăng tải,, và nó đã trở thành công cụ tìm kiếm video yêu thích của tớ từ đó.)

User-friendly

Hiện nay, các công ty công nghệ đều cố gắng sử dụng các công cụ công nghệ cao giúp thiết bị của họ thân thiện hơn với người dùng, đơn giản và dễ sử dụng.

The companies’ high-tech tools help manufacturers make their appliances more user-friendly for consumers. (Các công cụ công nghệ cao của các công ty giúp nhà sản xuất làm thiết bị của họ thân thiện hơn với người dùng)

  • Giải nghĩa: User-friendly

  • Định nghĩa theo từ điển Cambridge: If something, especially something related to a computer, is user-friendly, it is simple for people to use

  • Dịch nghĩa Tiếng Việt: Thân thiện với người dùng, dễ sử dụng

Ví dụ: This software is very user-friendly. (Phần mềm này rất thân thiện với người dùng.)

Indispensable to

Tom là một sinh viên chuyên ngành IT. Vì vậy, máy tính là thứ không thể thiếu đối với anh ấy.

Tom’s computer is an indispensable thing to him since he is an IT student. (Máy tính của Tom là thứ anh ấy không thể thiếu vì anh ấy là một sinh viên IT.)

  • Giải nghĩa: Indispensable to

  • Định nghĩa theo từ điển Cambridge: Too important not to have; necessary

  • Dịch nghĩa Tiếng Việt: Vô cùng quan trọng, không thể thiếu

Ví dụ:

tu-vung-chu-de-technology-email

These days, email is an indispensable to nearly every job. (Ngày nay, email là một công cụ không thể thiếu trong hầu hết mọi công việc)

Ứng dụng các từ vựng chủ đề Technology trong trả lời câu hỏi IELTS Speaking Part 1

Chủ đề App

Câu hỏi: What kinds of apps do you often use?

Trả lời: I am a big fan of social media apps or communication apps like Facebook, Viber and Zalo, so they are indispensable to me. These social media applications have kept me sane during this pandemic as I get to keep in touch with my friends and make myself entertained.  To me, using these apps is no longer a hobby, but more like a habit now.

  • Be a big fan of: rất yêu thích, phát cuồng với gì đó

  • Keep somebody sane: giúp ai đó giữ tinh thần tốt, không bị mất tỉnh táo

  • Make oneself entertained: tự giải trí

Câu hỏi: What was the first app you used?

Trả lời: Well, I don’t think I have vivid memories of that. If my memory serves me right, it’s a photo editing app since I’ve been so passionate about editing my photos then posting them on my social media accounts. I was really eye-opening when I discovered that app. Even up to this day, I’m enjoying those kinds of apps as I can turn my boring photos into extraordinary ones. 

  • Vivid:có hình dung rõ ràng

  • If my memory serves me right = If I remember correctly: Nếu tôi nhớ chính xác

  • Passionate: đam mê, thích

  • Turn something into = transform: chuyển đổi

  • Extraordinary: đặc biệt, khác thường

Câu hỏi: What kinds of apps would you like to use in the future?

Trả lời: I am trying to think of one, but there are too many options at the moment. Well I think I would still opt for using social media applications as I love them. I am very sure that there’ll be new innovations that will help people socialize even more and better compared to the current social media apps and I won’t miss using those new apps for sure.

Chủ đề Headphones

Câu hỏi: Do you use headphones?

tu-vung-chu-de-technology-headphones

Trả lời: Yes, honestly I am in possession of many headphones. I used them not only for listening to music but also for my work. My most prized headphone is the Sony MDR which not only produces top-of-the-class sound quality dynamic highs and powerful lows but also have built-in microphone. Also, it is really user-friendly with full of smart features.

  • In possession of: sở hữu

  • Dynamic highs x powerful lows: âm cao âm trầm

  • Built-in: có sẵn, được làm sẵn

Câu hỏi: When would you use headphones?

Trả lời: As I said earlier, I use them when I spend time listening to music and when I need to attend online meetings. Honestly, I’d never seen them as a necessity until I started working from home. They became indispensable to me since they can help me to avoid noise and focus on my work. Thanks to this type of cutting-edge technology, I can work from home much more effectively and conveniently. 

  • Necessity: thứ thiết yếu, đồ dùng cần thiết

  • Focus on: tập trung vào

  • Thanks to: nhờ có, nhờ vào

Câu hỏi: In what conditions, you won’t use headphones?

Trả lời: One situation when I won’t be seen with my headphones on is when I’m controlling vehicles on the road, as doing this could attract penalties as severe as being barred from the road indefinitely. Also, using headphones while controlling vehicles could distract us from observing our surroundings. You know accidents can happen in the most unexpected way so it is a must to know what’s happening around you.

  • Attract penalties: dễ bị xử phạt

  • Bar: cấm vào, tham gia nơi nào đó

Chủ đề Internet

Câu hỏi: Do you often use the Internet?

Trả lời: Yes, of course, I do. In this modern life nowadays, the Internet is becoming indispensable for everyone and I am not an exception. I use the Internet to keep up with the world and all current events. Thanks to the Internet, I can have access to various news articles from different sources. There is a word of knowledge right at my fingertips. I have been totally eye-opening since I started using the Internet.

Câu hỏi: Do you think you use the Internet too much?

Trả lời: Yes, and I think most young people do these days. I think my problem is that there are so many signs and apps that I end up checking them way too often and this leads to me spending lots of time keeping my eyes glued to my mobile phone. I know that spending too much time surfing the Internet is time-consuming and inefficient so I am trying my best to control my use of the Internet.


Tổng kết

Qua bài viết, tác giả đã giới thiệu một số từ, cụm từ hay về chủ đề Technology, ứng dụng vào bài thi IELTS Speaking Part 1 chủ đề App, Headphones, và Internet. Hy vọng qua bài viết này, người học có thêm những kiến thức mới mẻ, thú vị và bổ ích để hỗ trợ thêm cho việc học tập tiếng Anh của bản thân.

Lê Vũ Hồng Ngọc

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...