Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit - Global Success

Bài viết tổng hợp tất cả từ vựng Tiếng Anh lớp 6 theo Unit, bên cạnh bài tập vận dụng kèm giải thích chi tiết. Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả Tiếng Anh 6 Global Success.
author
ZIM Academy
01/01/2024
tong hop tu vung tieng anh lop 6 theo tung unit global success

Bài viết cung cấp cho học sinh kho tàng từ vựng phong phú, bao gồm tất cả từ vựng theo từng unit trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 Global Success từ nhà cửa, trường học, bạn bè đến sở thích, môi trường,… Mỗi từ vựng được giải thích rõ ràng nghĩa tiếng Việt, phiên âm chuẩn xác và ví dụ cụ thể giúp học sinh dễ dàng hiểu và ghi nhớ.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 1 My new school

  • Từ vựng trong bài: ready, friend, same, heavy, subject, uniform, smart, put on, school bag, pencil sharpener, compass, calculator, rubber, school lunch, English, history, exercise, art, cycle, centre, village, playground, rarely, usually, often, always, international, boarding school, mountain, field, computer room, English-speaking teacher, join, at weekends, biology, breakfast.

  • Từ vựng mở rộng: do paintings, do exercise, do homework, play music, play football, have breakfast, have lunch, on the first day at school, in the centre of the village.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 unit 1.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 2 My house

  • Từ vựng trong sách: furniture, town house, country house, flat, room, living room, bedroom, kitchen, bathroom, hall,…

  • Từ vựng mở rộng: cottage, villa, bungalow, stilt house, decorate, neat, tidy, messy, tiny, massive, do up.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 2.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 3 My friends

  • Từ vựng trong sách: picnic, pass, biscuit, sure, favourite, magazine, glasses, food, bookshop, body part, cheek, eye, nose, ear, face, hand, arm, mouth, leg, shoulder, foot, describe, classmate, member, personality, hard-working,…

  • Từ vựng mở rộng: draw a picture, write a letter, make a sandwich, bring some biscuits, play the piano, write a story, do homework,…

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 3.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 4 My neighbourhood

  • Từ vựng trong sách: neighbourhood, describe, direction, excited, cross, road, lost, straight, turn, left, right, suggestion,…

  • Từ vựng mở rộng: intersection, go sightseeing, tourist attraction, vibrant, dynamic, remote, look around, harbour, rural, urban.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 4.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 5 Natural wonders of Viet Nam

  • Từ vựng trong bài: geography, remember, natural wonder, amazing, scenery, rock, island, charming, rock column, man-made, mountain, river, waterfall, forest, cave, desert, beach, national park, plaster, sleeping bag, backpack, suncream, scissors, lose, useful, overnight, finish, pack, hurt, item, a few, dry, noise, go for a picnic, mountain range, litter, popular, tourist attraction, landscape, sand.

  • Từ vựng mở rộng: enjoy, seafood, have a picnic, wear suncream, bring water, go to bed, a large area of land, candle, snow, road, musical instrument, fridge, luggage, dangerous, warm.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 5.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 6 Our Tet holiday

  • Từ vựng trong sách: celebrate, decorate, gathering, lucky money, special, peach flower, wish, fireworks, furniture, fun,…

  • Từ vựng mở rộng: dress up, do up, incense, festive, altar, ancestor, pray, feast, first-footing, New Year’s resolution.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 6.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 7 Television

  • Từ vựng trong sách: watch, music talent show, interesting, animated film, wonderful, prefer, character, programme, channel, educational, view, different, cartoon, partner, laugh, competition, choose, performer, popular, cute, boring, happen, live, theatre, earth, how often, how many, repetition, race, colourful, answer, intelligent, natural, wildlife.

  • Từ vựng mở rộng: interview, in the yard, animal programme, outdoor activity, at the stadium, on time, go to bed, instruction, ask for, around the world, attract.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 7.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 8 Sports and games

  • Từ vựng trong sách: Equipment; Fit; Cycle; Exercise; Outdoor; Contest; …

  • Từ vựng mở rộng: Spectator; Endurance; Athleticism; Overtime; …

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 8.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 9 Cities of the world

  • Từ vựng trong sách: Holiday, Wonderful, Landmark, Crowded, Interesting, …

  • Từ vựng mở rộng: Destination, Set out, Cuisine, Experience, …

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 9.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 10 Our houses in the future

  • Từ vựng SGK Tiếng Anh lớp 6 - Unit 10: Các danh từ, động từ, tính từ về chủ đề Our Houses in the Future (Căn nhà trong tương lai): Picture, solar energy, bedroom, appliance, Type, Large, Beach, Window…

  • Từ vựng mở rộng về chủ đề Our Houses in the Future (Căn nhà trong tương lai): Futuristic houses, Innovate, Sustainable, Smart home, Vertical farming, Self-sufficient, Eco-friendly,…

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 10.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 11 Our greener world

  • Từ vựng trong sách: reusable, plastic, environment, check-out, green, kind, plant, rubbish, reduce, reuse, recycle,…

  • Từ vựng mở rộng: litter, cut down on, do away with, landfill, repurpose, dispose, compostable, renewable energy, climate change, conserve.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 11.

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 12 Robots

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 12.

Với kho tàng từ vựng phong phú, giải thích chi tiết và bài tập vận dụng, hi vọng bài viết trên giúp học sinh nắm vững kiến thức, nâng cao khả năng ghi nhớ và sử dụng từ vựng tiếng Anh 6 hiệu quả. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Tham khảo khóa học luyện thi IELTS Junior tại ZIM giúp học sinh phát triển tiếng Anh toàn diện, tạo nền tảng vững chắc cho học tập và phát triển trong tương lai.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu