Banner background

Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Education

Bài viết giới thiệu đến người học những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng - Topic: Education kèm theo bài tập và đáp án cụ thể.
tu vung tieng anh luyen thi thpt quoc gia nang cao va mo rong topic education

Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến những từ vựng Topic: Education (Giáo dục) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.

Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao chủ đề Education

STT

Từ/ Cụm từ

Nghĩa

Ví dụ

1

Diploma

/dɪˈpləʊmə/

Danh từ

Bằng cấp

She is taking a diploma in management studies.

Cô ấy đang lấy bằng tốt nghiệp về nghiên cứu quản lý.

2

Curriculum

/kəˈrɪkjələm/

Danh từ

Chương trình học

They all have to study English because it's on the curriculum.

Tất cả đều phải học tiếng Anh vì nó có trong chương trình học.

3

Extracurricular

/ˌekstrəkəˈrɪkjələ(r)/

Tính từ

Ngoại khóa

She's involved in many extracurricular activities.

Cô ấy tham gia vào nhiều hoạt động ngoại khóa.


4

Evaluate

/ɪˈvæljueɪt/

Động từ

Evaluation

/ɪˌvæljuˈeɪʃn/

Danh từ

Đánh giá


Sự đánh giá

Researchers evaluated teaching performance by comparing students' exam results.

Các nhà nghiên cứu đã đánh giá hiệu quả giảng dạy bằng cách so sánh kết quả thi của học sinh.


5

Graduate

/ˈɡrædʒuət/

Động từ

Graduation

/ˌɡrædʒuˈeɪʃn/

Danh từ

Tốt nghiệp

She graduated from Harvard this year.

Cô tốt nghiệp Harvard năm nay.

She managed to find a job immediately after graduation.

Cô đã tìm được việc làm ngay sau khi tốt nghiệp.


6

Enroll

/ɪnˈrəʊl/

Danh từ

Nhập học, đăng ký học

They want to enroll their children in a local school.

Họ muốn cho con cái của họ nhập học vào một trường học địa phương.

7

Practical

/ˈpræktɪkl/

Tính từ

Thực tế, thiết thực

The teacher offered her student some practical advice.

Cô giáo đã cho học sinh của mình một số lời khuyên thiết thực.

8

Theoretical

/ˌθɪəˈretɪkl/

Tính từ

Thuộc về lý thuyết

The first year provides students with a theoretical basis for later study.

Năm đầu tiên cung cấp cho sinh viên cơ sở lý thuyết để học tập sau này.

9

Self-discipline

/ˌself ˈdɪsəplɪn/

Danh từ

Kỷ luật cá nhân, tự giác

It takes a lot of self-discipline to do exercise regularly.

Cần phải có nhiều kỷ luật cá nhân để có thể tập thể dục thường xuyên.

10

Independence

/ˌɪndɪˈpendəns/

Danh từ

Sự độc lập, tự lập

Parents should encourage independence in their children.

Cha mẹ nên khuyến khích tính tự lập ở con cái

.

11

Concentration

/ˌkɒnsnˈtreɪʃn/

Danh từ

Sự tập trung

The noise had disturbed his concentration.

Tiếng ồn đã làm xáo trộn sự tập trung của anh ấy.

12

Higher education

/ˌhaɪər edʒuˈkeɪʃn/

Danh từ

Giáo dục đại học

He encourages them to study and hopes that they will go on to higher education.

Anh ấy khuyến khích họ học tập và hy vọng họ sẽ học lên đại học.

13

Major

/ˈmeɪdʒə(r)/

Danh từ

Chuyên ngành

My major is Banking and Finance.

Chuyên ngành của tôi là Tài chính ngân hàng.

14

Assess

/əˈses/

Động từ

Đánh giá

Interviews allow you to assess the suitability of candidates.

Phỏng vấn cho phép bạn đánh giá mức độ phù hợp của các ứng viên.

15

Vocational training

/vəʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ/

Cụm danh từ

Đào tạo nghề

The Swedes regard vocational training as a part of a youngster's education.

Người Thụy Điển coi đào tạo nghề là một phần của giáo dục giới trẻ.

16

Scholarship

/ˈskɒləʃɪp/

Danh từ

Học bổng

She won a scholarship to study at Stanford.

Cô đã giành được học bổng để theo học tại Stanford.

17

Private School

/ˌpraɪvət ˈskuːl/

Cụm danh từ

Trường tư

Almost all of the rich, able students attend elite private schools.

Hầu hết tất cả những học sinh giàu có, có khả năng đều theo học những trường tư danh giá.

18

Public School

/ˌpʌblɪk ˈskuːl/

Cụm danh từ

Trường công lập

Our public schools are locally funded.

Các trường công lập của chúng tôi được tài trợ bởi địa phương.

19

Boarding school

/ˈbɔːdɪŋ skuːl/

Cụm danh từ

Trường nội trú

Tuition fee at prestigious boarding schools is very expensive.

Học phí tại các trường nội trú danh tiếng rất đắt.

20

Bachelor’s degree

/ˈbætʃələz dɪɡriː/

Cụm danh từ

Bằng cử nhân

Our public schools are locally funded.

Các trường công lập của chúng tôi được tài trợ bởi địa phương.



Một số collocations đáng chú ý:

  1. Extracurricular activities: các hoạt động ngoại khóa

  2. Enroll on a course: đăng ký một khóa học

  3. To fail an exam: thi trượt

  4. To sit an exam: làm bài kiểm tra

  5. To graduate from a school/ university: tốt nghiệp từ trường/ đại học

  6. To win/ gain/ get a scholarship: giành được học bổng

Bài tập kiểm tra từ

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

  1. Ngoại khóa

  2. Nhập học

  3. Đánh giá

  4. Chương trình học

  5. Tốt nghiệp

  6. Thực tế

  7. Bằng cấp

  8. Thuộc về lý thuyết

  9. Ký luật cá nhân

  10.  Độc lập

A. Graduate

B. Self-discipline

C. Extracurricular

D. Theoretical

E. Enroll

F. Diploma

G. Curriculum

H. Independence

I. Evaluate

J. Practical

Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings

  1. Sự tập trung

: C___________________

  1. Đánh giá

: A___________________

  1. Đào tạo nghề

: V_________t__________

  1. Giáo dục đại học

: H_________e__________

  1. Ngoại khóa

: E___________________

  1. Trường nội trú

: B_________s__________

  1. Trường tư

: P_________s__________

  1. Bằng cử nhân

: B_________d__________

Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề Education

Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 1: Last year, the college had around 20,000 students _______ on its courses. 

A. graduated

B. resigned

C. enrolled          

D. register

Question 2: What's the use of theoretical knowledge that has no ________ application?  

A. theoretical

B. assess

C. dependent 

D. practical

Question 3:  Lack of sleep can affect adolescents' cognitive function, _______ and attention, alertness, and ability to perform in school.  

A. concentration

B. graduation

C. extracurricular 

D. effective

Question 4: Students who fail to achieve minimum scores on state tests are prevented from graduating from high school with full academic ________

A. graduate 

B. university

C.  diploma 

D. educational

Question 5: Private schools are not legally obliged to teach the national _______, unlike their state sector counterparts.

A. evaluation 

B. curriculum 

C.  assessment 

D. extracurricular

Question 6: The report recommended that states require students to take a minimum number of courses in core academic subjects in order to ________ from high school.

A. graduate

B. attend

C.  assess 

D. evaluate

Question 7: Exercising at home alone requires a tremendous amount of ________ and willpower.

A. education

B. self-discipline

C.  practical

D. demonstrate

Question 8: The report said that money should be taken away from ______ education and reinvested in basic schooling.

A. higher 

B. lower

C.  campaign

D. programme

Question 9: A private school does not receive main ________ support from the government.

A. emotional 

B. financial

C.  major 

D. adequate 

Question 10: It's impossible to _______ these results without knowing more about the research methods employed. 

A. depend

B. enroll

C.  evaluate

D. make

Question 11: The school offers _______ programs in welding, electrical work, and building maintenance.

A. vocational 

B. action

C.  development

D. independence

Question 12: We aim to provide you with both _______ and practical knowledge of your subject.

A. working

B. gain 

C.  acquire

D. theoretical

Question 13: He has a poor _______ span so he can not perform well in class.

A. concentration

B. life

C.  grade

D. score

Question 14: I'm _______ in Finance, so I have to deal with numbers day in day out, which is tiring.

A. enrolling 

B. attending

C.  majoring

D. studying 

Question 15: The tests are used to ________ individual students' ability and knowledge. 

A. assess

B. impose 

C.  demand 

D. evaluation

Exercise 2: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 16 to 20

High school dropouts have more problems in society and in their future lives than (16)_______.  They are more likely to be unemployed or live (17)________ poverty. There is also a big difference in income if you compare high school dropouts (18)________ graduates. According to data by the US Census bureau Americans with a bachelor's degree earn about  $ 50,000 , those with a high school diploma about  $28,000 and dropouts only about $ 20,000.

Some American high schools have a dropout rate of up to 50%. There are many (19)_______ for students leaving school. Motivation is the problem for two thirds of the dropouts. They can't just work hard enough. Almost half of them said that they had missed so many classes that they could not catch (20)_______ any more. 

(Adapted from https://www.english-online.at/index.htm)

Question 16:

A. graduate       

B. graduates       

C. graduation       

D. grade

Question 17:

A. on      

B. to       

C. in       

D. for

Question 18:

A. from      

B. with       

C. for      

D. of

Question 19:

A. reasons        

B. measures        

C. solve

D. solutions

Question 20:

A. it

B. up        

C. in      

D. on

Exercise 3: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25

tu-vung-chu-de-education-germany

One way of training for your future occupation in Germany is by pursuing a dual vocational training programme. Such programmes offer plenty of opportunities for on-the-job training and work experience. Programmes usually last between two and three and a half years and comprise theoretical as well as practical elements. You will spend one or two days a week, or several weeks at once, at a vocational school where you will acquire the theoretical knowledge that you will need in your future occupation. The rest of the time will be spent at a company. There you get to apply your newly acquired knowledge in practice, for example by learning to operate machinery. You will get to know what your company does, learn how it operates and find out if you can see yourself working there after completing your training. 

This combination of theory and practice gives you a real head start into your job: by the time you have completed your training, you will not only have the required technical knowledge, but you will also have hands-on experience in your job. There are around 350 officially recognised training programmes in Germany, so chances are good that one of them will suit your interests and talents. You can find out which one that might be by visiting one of the jobs vocational training fairs which are organised in many German cities at different times in the year. 

Employment prospects for students who have completed a dual vocational training programme are very good. This is one of the reasons why this kind of training is very popular with young Germans: around two thirds of all students leaving school go on to start a vocational training programme. 

(Adapted from http://www.make-it-in-germany.com)

Question 21. What is the best title for this passage?

A. Employment Opportunities and Prospects in Germany

B. Dual Vocational Training System in Germany

C. Higher Education System in Germany

D. Combination of Theory and Practice in Studying in Germany

Question 22. The word "it" in the first paragraph refers to ________.

A. machinery B. knowledge

C. company D. organisation

Question 23. How many German school leavers choose this vocational training programme? 

A. around one out of five C. well over 75%

B. about 70% D. less than a third

Question 24. According to the passage, which of the following is NOT true about vocational training programmes in Germany?

A. They last two and three and a half years.

B. They offer opportunities for on-the-job training.

C. They provide work experience.

D. They are organised in one city in Germany. 

Question 25. The word "hands-on" in the second paragraph is closest in meaning to ____.

A. theoretical C. practical

B. integral D. technical

Đáp án

Bài tập kiểm tra từ

Exercise 1

  1. C

  2. E

  3. I

  4. G

  5. A

  6. J

  7. F

  8. D

  9. B

  10. H

Exercise 2

  1. Concentration

  2. Assess

  3. Vocational training

  4. Higher education

  5. Extracurricular

  6. Boarding school

  7. Private school

  8. Bachelor’s degree

Bài tập vận dụng

  1. C

  2. D

  3. A

  4. C

  5. B

  6. A

  7. B

  8. A

  9. B

  10. C

  11. A

  12. D

  13. A

  14. C

  15. A

  16. B

  17. C

  18. B

  19. A

  20. B

  21. B

  22. C

  23. B

  24. D

  25. C

Từ vựng mở rộng chủ đề Education

Idioms chủ đề Education

STT

Idioms 

Nghĩa

Ví dụ

1

Back to the drawing board

Làm lại từ đầu

The company has to go back to the drawing board because their product has failed.

Công ty phải làm lại từ đầu vì sản phẩm của họ đã thất bại.

2

Burn the midnight oil

Thức khuya làm việc, học bài…

Students have to burn the midnight oil to prepare for the upcoming test.

Học sinh phải thức khuya học bài để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.

3

Caught between two stools

Khó khăn quyết định giữa hai lựa chọn

It is difficult to organize an event that appeals to both young and old; you could end up being caught between two stools.

Rất khó để tổ chức một sự kiện hấp dẫn cả người trẻ và người già; bạn có thể bị kẹt giữa hai lựa chọn.

4

By hook or crook

Bằng cách này hay cách khác, bằng mọi giá

I decided to get that job by hook or by crook.

Tôi quyết định giành được công việc đó bằng mọi giá.

5

Drop a brick

Làm điều gì gây xấu hổ, lỡ lời

Andre dropped a brick when he called her by his ex-wife’s name.

Andre đã lỡ lời khi anh gọi cô bằng tên vợ cũ của mình.

Phrasal verbs chủ đề Education

STT

Cụm động từ

Nghĩa

Ví dụ

1

Keep down

Kiểm soát (tiếng ồn), làm giảm

We must keep the noise down, or the neighbours will complain.

Chúng ta phải kiểm soát/ giảm tiếng ồn, nếu không hàng xóm sẽ phàn nàn.

2

Keep on

Tiếp tục

If you keep on trying, you might reach your goal.

Nếu bạn tiếp tục cố gắng, bạn có thể đạt được mục tiêu của mình.

3

Keep out

Tránh xa

I am keeping out of trouble.

Tôi đang tránh khỏi rắc rối.

4

Keep across

Cập nhật 

We'll keep across this story for you as the events unfold.

Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật câu chuyện này cho bạn khi các sự kiện diễn ra.

5

Keep around

Giữ ở gần

It’s worth keeping a dictionary around in case you come across an unfamiliar word.

Bạn nên giữ một cuốn từ điển ở gần phòng trường hợp bạn gặp một từ không quen thuộc.

6

Keep at

Tiếp tục một điều khó khăn

The secret of dieting is to keep at it.

Bí quyết của chế độ ăn kiêng là phải tiếp tục nó.

7

Keep away

Tránh, không lại gần

Ngăn chặn ai đó đến gần

Keep your children away from the construction site: it’s dangerous!

Giữ con bạn tránh xa công trường: rất nguy hiểm!

8

Keep from

Ngăn ai đó khỏi thứ gì

These worries kept her from sleeping properly.

Những lo lắng này ngăn cô khỏi giấc ngủ/ khiến cô không ngủ được.

9

Keep in

Không cho phép ai ra ngoài, giữ lại

They were kept in after school.

Chúng được giữ lại sau giờ học.

10

Keep off

Không chạm vào cái gì, giữ khỏi

Keep the flies off the food.

Giữ ruồi khỏi thức ăn.

11

Keep up

Bắt kịp, theo kịp

They ran so fast I could hardly keep up.

Họ chạy nhanh đến mức tôi khó có thể theo kịp.

12

Keep back

Duy trì khoảng cách an toàn, lùi lại

Police were warning people to keep back.

Cảnh sát đã cảnh báo mọi người nên lùi lại.

13

Keep to oneself

Tránh tương tác với những người khác, hướng nội

She preferred to keep to herself after her husband died.

Cô ấy trở nên hướng nội sau khi chồng cô ấy qua đời.

Bài tập kiểm tra từ vựng chủ đề Education

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

  1. Tránh xa

  2. Tiếp tục một điều khó khăn

  3. Ngăn không cho ai đến gần

  4. Ngăn ai đó khỏi thứ gì

  5. Giữ lại

  6. Duy trì khoảng cách, lùi lại

  7. Kiểm soát (tiếng ồn), làm giảm

  8. Tiếp tục

  9. Giữ ở gần

  10. Bắt kịp

A. Keep down

B. Keep on

C. Keep out

D. Keep around

E. Keep at

F. Keep somebody away

G. Keep somebody from

H. Keep in

I. Keep up

J. Keep back

Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings

  1. Làm điều gì gây xấu hổ, lỡ lời

: D___________________

  1. Khó khăn quyết định giữa hai lựa chọn

: C___________________

  1. Bằng cách này hay cách khác, bằng mọi giá

: By___________________

  1. Làm lại từ đầu

: Ba___________________

  1. Thức khuya làm việc, học bài…

: Bu___________________

Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề Education

Exercise 1: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 1: If they expect to pass the test tomorrow, they’ll have to open their books and begin burning the midnight oil.
A. waking up early B. lighting up the dark

C. being on time D. studying late through the night 

Question 2: Josh is never seen without his bag. He always keeps it around.

A. has it at hand B. spins it

C. is fashionable D. memorises it  

Question 3: Don’t quit studying! If you keep at it you’ll eventually pass your exams.

A. carry on doing something difficult B. decrease it

C. stop it D. stay there

Question 4: We’ll get there by hook or by crook

A. in time B. using any method possible

C. to buy something D. as soon as possible

Question 5: I dropped a brick on our first date by ordering steak, only realizing later that he's a vegetarian.

A. unintentionally did something embarrassing

B. constructed something

C. was confident to do something

D. was successful in doing something 

Exercise 2: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 6: Do not try to be both a teacher and a friend to your students; you would be caught between two stools. 

A. failed due to difficulty in choosing B. failed to achieve either of two aims

C. came between two alternatives D. chose something easily

Question 7: We have to go back to the drawing board and ask ourselves what our priorities are. 

A. back to the beginning B. continue doing something

C. start it again  D. try another idea

Question 8: My sister kept on asking me question after question. 

A. continued  B. went on C. stopped D. followed through

Question 9: Lorries should be kept out of the city centre.

A. stopped B. let in C. prevented D. kept away

Question 10: If he takes her to hospital, they might keep her in.

A. make someone stay in a place B. capture

C. punish D. let go

Exercise 3: Fill in the blanks with the most suitable phrasal verbs 

Question 11: I _____ a dictionary _____ when I'm doing my homework.. 

A. keep/ in B. keep/ around C. keep/ from D. keep/ away

Question 12: She found the course hard but she _______ it and completed it successfully.

A. kept at B. kept away C. kept across D. kept off

Question 13: Medicines should always be _______ from children. 

A. kept up B. kept off C. kept away D. kept in

Question 14: The police told the crowd to _______ from the fire.

A. keep down B. keep at C. keep around D. keep back

Question 15: It's hard to ________ with all the latest improvements and breakthroughs in technology nowadays.

A.  keep up B. keep away C. keep across D. keep in

Question 16: _______ the grass in the park, please.

A. Keep at B. Keep across C. Keep off D. Keep around

Question 17: He ________ trying and succeeded in the end.

A.  kept off B. kept from C. kept away D. kept on

Question 18: The police _____ the demonstrators _____ of the building.

A. kept/ out B.  kept/ to C. kept/ at D. kept/ up

Question 19: He walks too fast and it's really hard to ________ with him.

A.  keep up B. keep away C. keep across D. keep in

Question 20: The teacher _____ the students _____ after school because they had misbehaved.. 

A. kept/ in B. kept/ at C. kept/ across D. kept/ off

Đáp án

Bài tập kiểm tra từ

Exercise 1

  1. C

  2. E

  3. F

  4. G

  5. H

  6. J

  7. A

  8. B

  9. D

  10. I

Exercise 2

  1. Drop a brick

  2. Caught between two stools

  3. By hook or crook

  4. Back to the drawing board

  5. Burn the midnight oil

Bài tập vận dụng

  1. D

  2. A

  3. A

  4. B

  5. A

  6. D

  7. B

  8. C

  9. B

  10. D

  11. B

  12. A

  13. C

  14. D

  15. A

  16. C

  17. D

  18. A

  19. A

  20. B

Tổng kết

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng chủ đề Education, hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Hobbies and interests

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...