Banner background

Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Energy and Global warming

Bài viết giới thiệu đến người học những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng - Topic: Energy and Global warming kèm theo bài tập và đáp án cụ thể.
tu vung tieng anh luyen thi thpt quoc gia nang cao va mo rong topic energy and global warming

Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến những từ vựng Topic: Energy and Global warming (Năng lượng và sự nóng lên toàn cầu) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.

Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao chủ đề Natural habitat and human impacts

STT

Từ/ Cụm từ

Nghĩa

Ví dụ

1

Exhaust

/ig'zɔ:st/

Danh từ

Khí thải, khói thải

Car exhaust is the main reason for the city's pollution.

Khói ô tô là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng ô nhiễm của thành phố.

2

Exploit

/ɪkˈsplɔɪt/

Động từ

Khai thác

Many countries are exploiting oil to boost their economy.

Nhiều quốc gia đang khai thác dầu để thúc đẩy nền kinh tế của họ.

3

Over-exploitation

/əʊvərˌeksplɔɪˈteɪʃn/

Danh từ

Sự khai thác quá mức

Man's over-exploitation of the earth's resources has led to more and more people starving to death.

Việc con người khai thác quá mức tài nguyên của trái đất đã khiến ngày càng có nhiều người chết đói.

4

Scarce

/skeə(r)/

Tính từ

Hiếm

Food and clean water were becoming scarce.

Thực phẩm và nước sạch trở nên khan hiếm.

5

Natural resources

/ ˈnætʃrəl - rɪˈsɔːs/

Cụm danh từ

Tài nguyên thiên nhiên

Some natural resources, such as natural gas and fossil fuel, cannot be replaced.

Một số tài nguyên thiên nhiên, chẳng hạn như khí đốt tự nhiên và nhiên liệu hóa thạch, không thể thay thế được.

6

Emission

/ɪˈmɪʃn/

Danh từ

Khí thải

We must take action to cut emissions of carbon dioxide from vehicles.

Chúng ta phải hành động để cắt giảm lượng khí thải CO2 từ các phương tiện giao thông.

7

Air quality

/ˈeə - kwɒləti/

Danh từ

Chất lượng không khí

Planting more trees will improve air quality.

Trồng nhiều cây xanh sẽ cải thiện chất lượng không khí.

8

Dependence

/dɪˈpendəns/

Danh từ

Sự phụ thuộc

The government wants to reduce industry's dependence on coal.

Chính phủ muốn giảm sự phụ thuộc của ngành vào than..

9

Sustainable

/səˈsteɪnəbl/

Tính từ

Bền vững

We need to develop environmentally sustainable products and service.

Chúng ta cần phát triển các sản phẩm và dịch vụ bền vững với môi trường.

10

Private vehicle

/ˈpraɪvət - ˈviːəkl/

Cụm danh từ

Phương tiện cá nhân

The overuse of private vehicle leads to traffic congestion.

Việc lạm dụng phương tiện cá nhân dẫn đến ùn tắc giao thông.

11

Congestion

/kənˈdʒestʃən/

Danh từ

Tắc nghẽn giao thông

12

Transportation

/ˌtrænspɔːˈteɪʃn/

Danh từ

Vận chuyển, phương tiện giao thông

Buses are a cheap and efficient means of transportation.

Xe đạp là một phương tiện giao thông rẻ và hiệu quả.

13

Greenhouse effect

/ˈɡriːnhaʊs ɪfekt/

Danh từ

Hiệu ứng nhà kính

Greenhouse effect, which is an increase in the amount of carbon dioxide and other gases in the atmosphere, is believed to be the cause of a global warming

Hiệu ứng nhà kính, là sự gia tăng lượng carbon dioxide và các khí khác trong khí quyển, được cho là nguyên nhân gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu.

14

Global warming

/ˌɡləʊbl ˈwɔːmɪŋ/

Danh từ

Nóng lên toàn cầu

15

Deplete

/dɪˈpliːt/

Động từ

Depletion

/dɪˈpliːʃn/

Danh từ

Làm cạn kiệt



Sự cạn kiệt

If we continue to deplete the earth's natural resources, we will cause serious damage to the environment.

Nếu chúng ta tiếp tục làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên của trái đất, chúng ta sẽ gây ra những thiệt hại nghiêm trọng cho môi trường.

16

Tackle

/ˈtækl/

Động từ

Giải quyết

People should travel by bus to tackle air pollution.

Mọi người nên di chuyển bằng xe buýt để giải quyết ô nhiễm môi trường.

17

Carbon footprint

/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/

Danh từ

Lượng khí thải carbon của một người hoặc công ty

We all need to look for ways to reduce our carbon footprint.

Tất cả chúng ta cần phải tìm cách để giảm lượng khí thải carbon của mình.

Một số collocations đáng chú ý:

  1. Exhaust fume: khí thải

  2. To exploit something: khai thác cái gì

  3. Dependence on somebody/ something: Sự phụ thuộc vào ai/ cái gì

  4. Sustainable development: sự phát triển bền vững

  5. To tackle a problem: giải quyết một vấn đề

Bài tập kiểm tra từ vựng chủ đề Energy and Global warming

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

  1. Tài nguyên thiên nhiên

  2. Tắc nghẽn giao thông

  3. Hiếm

  4. Phương tiện cá nhân

  5. Sự khai thác quá mức

  6. Bền vững

  7. Khai thác

  8. Sự phụ thuộc

  9. Khí thải

  10.  Chất lượng không khí

A. Exploit

B. Exhaust

C. Natural resources

D. Scarce

E. Air quality

F. Over-exploitation

G. Dependence

H. Congestion

I. Sustainable

J. Private vehicle

Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings

  1. Nóng lên toàn cầu

: G_________w__________

  1. Vận chuyển, phương tiện giao thông

: T____________________

  1. Hiệu ứng nhà kính

: G__________e_________

  1. Biến đổi khí hậu

: C_________c__________

  1. Sự cạn kiệt

: D___________________

  1. Làm cạn kiệt

: D___________________

  1. Lượng khí thải carbon

: C__________f_________

  1. Giải quyết

: T___________________

Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề Energy and Global warming

Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 1: Industries, households and forest fires contributed to the poor ________ in major cities.

A. carbon

B. depletion 

C. emission       

D. air quality

Question 2: The four main areas that determine your ________ are electricity usage, oil or natural gas usage, car mileage, and airplane trips.

A. tackle

B. deplete

C.  carbon footprint

D. congestion 

Question 3: Our ________ on motor vehicles powered by fossil fuels incurs an array of external costs to the environment and the public's health.

A. private 

B. climate

C. global warming 

D. dependence

Question 4: The city's streets are filthy and choked with _______ fumes.

A. sustainable

B. exhaust

C. greenhouse 

D. effect

Question 5: Global warming results from the ________ of heat trapping gases, such as carbon dioxide and methane

A. climate change 

B. natural 

C. emission

D.  quality 

Question 6: We can _______ climate change by switching to “green power”.

A. emit

B. tackle

C. depend

D. dependence

Question 7: A large international meeting was held with the aim of promoting ________ development in all countries.

A. exhaust

B. sustainable 

C. exploit 

D. emission

Question 8: The greatest ozone ________ occurred near the poles.

A. depletion

B. deplete

C. nature

D. natural

Question 9: Bicycle is an ecologically friendly form of ________.

A. transportation

B. exploitation 

C. emission 

D. quality 

Question 10: Companies are moving into _______ the natural resources of the area.

A. over-exploitation   

B. exploit

C. depend  

D.  congestion

Question 11: They are looking at ways of reducing the waste of _______.

A. exhaust

B. emission

C.  greenhouse effect

D. natural resources

Question 12: Better public transport would help ease traffic _______.

A. warming 

B. climate  

C.  congestion

D.  tackle

Question 13: Excessive use of ________ car is considered to be the main reason for traffic jams in many cities and that's why the use of public transportation is encouraged.

A. private

B. footprint 

C. deplete   

D.  greenhouse

Question 14: Crude Oil is becoming ________ but its price still remains relatively cheap.

A. scarce

B. transportation

C. transport 

D. exhaust

Question 15: Climate change affects global ________ and precipitation patterns, which influences the intensity and, in some cases, the frequency of extreme environmental events.

A. exploit

B. scarce

C. temperature

D. sustain

Exercise 2: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 16 to 20

Global warming is primarily a problem of too much carbon dioxide (CO2) in the (16)_______, which acts as a blanket, trapping heat and warming the planet. As we burn fossil fuels like coal, oil and natural gas for (17)_______ or cut down and burn forests to create pastures and plantations, carbon accumulates and overloads our atmosphere. The carbon we put in the atmosphere today will (18)_______not only our climate future but that of future generations as well. The good news is that, because we as humans caused global warming, we can also do something about it. To avoid this level of warming, large (19)_______such as the United States need to greatly reduce heat-trapping gas emissions by mid century. Delay in taking such action means the prospect of much steeper cuts later if there is any hope of staying below the 3.6°F (2°C) temperature goal. Delayed action is also likely to make it more difficult and costly to not only make these reductions, but also (20) ______ the climate consequences that occur in the meantime.

(Adapted from www.climatehotmap.org)

Question 16:

A. atmosphere     

B. pressure       

C. heaven   

D. ambience 

Question 17:

A. spirit       

B. stamina     

C. energy    

D. potential 

Question 18:

A. rule    

B. determine       

C. figure      

D. persuade 

Question 19:

A. emit      

B. matter      

C. emitters

D. company

Question 20:

A. send

B. forward      

C. label    

D.  address

Exercise 3: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25

Experts in climatology and other scientists are becoming extremely concerned about the changes to our climate which are taking place. Admittedly, climate changes have occurred on our planet before. For example, there have been several ice ages or glacial periods.

These climatic changes, however, were different from the modern ones in that they occurred gradually and, as far as we know, naturally. The changes currently being monitored are said to be the result not of natural causes, but of human activity. Furthermore, the rate of change is becoming alarmingly rapid.

The major problem is that the planet appears to be warming up. According to some experts, this warming process, known as global warming, is occurring at a rate unprecedented in the last 10,000 years. The implications for the planet are very serious. Rising global temperatures could give rise to such ecological disasters as extremely high increases in the incidence of flooding and of droughts. These in turn could have a harmful effect on agriculture.

It is thought that this unusual warming of the Earth has been caused by so-called greenhouse gases, such as carbon dioxide, being emitted into the atmosphere by car engines and modern industrial processes, for example. Such gases not only add to the pollution of the atmosphere, but also create a greenhouse effect, by which the heat of the sun is trapped. This leads to the warming up of the planet.

Politicians are also concerned about climate change and there are now regular summits on the subject, attended by representatives from around 180 of the world’s industrialized countries. Of these summits, the most important took place in Kyoto in Japan in 1997. There it was agreed that the most industrialized countries would try to reduce the volume of greenhouse gas emissions and were given targets for this reduction of emissions.

It was also suggested that more forests should be planted to create so-called sinks to absorb greenhouse gases. At least part of the problem of rapid climate change has been caused by too drastic deforestation.

Sadly, the targets are not being met. Even more sadly, global warnings about climate changes are often still being regarded as scaremongering.

(From Read and Understand 2 by Betty Kirkpatrick & Rebecca Mok) 


Question 21. According to the passage, in what way did the climate changes in the ice ages differ from the modern ones?

A. They occurred naturally over a long period of time.

B. They were fully monitored by humans. 

C. They were wholly the result of human activity.

D. They were partly intended.

Question 22. The word “drastic” in paragraph 6 is closest in meaning to ______.

A. widespread B. severe

C. obvious D. hard

Question 23. According to the passage, agriculture could ______.

A. give rise to many ecological disasters

B. make the global warming more serious 

C. be indirectly affected by the global temperature rises 

D. be directly damaged by the rises in global temperature

Question 24. The word “There” in paragraph 5 refers to ______. 

A. regular summits on climate change B. the 1997 summit in Kyoto, Japan 

C. the world’s industrialised countries D. the most industrialised countries 

Question 25. Which of the following is NOT true, according to the passage? 

A. The so-called sinks created by forests can absorb greenhouse gases. 

B. Politicians are among those who are concerned about climate change. 

C. The problem of rapid climate change has been caused mainly by deforestation. 

D. Carbon dioxide is one of the gases that may cause the so-called greenhouse effect.

Từ vựng mở rộng từ vựng chủ đề Energy and Global warming

Thành ngữ (Idioms) 

STT

Idioms 

Nghĩa

Ví dụ

1

At the eleventh hour

Vào phút chót

We only received the signatures at the eleventh hour.

Chúng tôi chỉ nhận được chữ ký vào phút chót.

2

Find fault with

Tìm lý do, lỗi để phàn nàn ai đó

She is always finding fault with her husband.

Cô ấy luôn phàn nàn chồng mình.

3

Make believe

Giả vờ, tưởng tượng

Let's make believe that we're pirates.

Hãy giả vờ rằng chúng ta là những tên cướp biển.

4

Be out of the question

Không thể xảy ra

A trip to New Zealand is out of the question this year due to the Covid-19 pandemic.

Năm nay chuyến đi New Zealand không thể xảy ra vì dịch Covid-19.

5

All at once

Xảy ra đột ngột, bỗng nhiên

Xảy ra cùng lúc

All at once there was someone knocking on the door.

Bỗng nhiên có người gõ cửa nhà tôi.


Cụm động từ (Phrasal verbs)

STT

Cụm động từ

Nghĩa

Ví dụ

1

Bring about

Làm xảy ra, dẫn đến

He brought about his company's collapse by his reckless spending.

Anh ta đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty bằng cách chi tiêu liều lĩnh của mình.

2

Bring along

Mang theo, dẫn theo

Can I bring a friend along to the party?

Bạn có thể dẫn theo một người bạn đến bữa tiệc được không?

3

Bring back

Mang trả lại, gợi lại

These photos bring back a lot of memories.

Mấy tấm hình này gợi lại rất nhiều kỉ niệm.

4

Bring down

1. Làm giảm

2. Bắn hạ


1. They've really brought down the price of laptops.

Họ đã thực sự làm giảm giá máy tính xách tay.

2. He brought down the bear with a single shot.

Anh ấy đã bắn hạ con gấu chỉ bằng một viên đạn.

5

Bring forward

Đưa ra, đề ra

The police brought forward some new evidence in the case.

Cảnh sát đã đưa ra một số bằng chứng mới trong vụ án.

6

Bring in

Mang vào, đưa vào

Two men were brought in for questioning.

Hai người đàn ông được đưa vào để tra hỏi.

7

Bring off

Thành công làm một việc gì khó


It was an important event, and she's managed to bring it off wonderfully. 

Đó là một sự kiện quan trọng và cô ấy đã thành công.

8

Bring on

1. Giúp ai đó cải thiện, tiến bộ

2. Dẫn đến, gây ra (thường là điều gì không tốt)

1. Her new piano teacher has really brought her on.

Cô giáo piano mới đã thật sự giúp cô ấy cải thiện.

2. He was suffering from stress brought on by overwork.

Anh ấy đang bị căng thẳng gây ra bởi làm việc quá sức.

9

Bring out

1. Mang ra, làm nổi bật

2. Xuất bản


1. That dress really brings out the colour of your eyes.

Chiếc váy đó thực sự làm nổi bật màu mắt của bạn.

2. The band have just brought out their second album.

Band nhạc mới xuất bản album thứ hai của họ.

10

Bring together

Gom lại, nhóm lại, đưa lại gần nhau

Our interest has brought us together.

Sở thích đã đưa chúng tôi lại gần nhau hơn.

11

Bring up

1. Nuôi nấng, dạy dỗ

2. Đề cập đến cái gì

1. He was brought up by his aunt.

Anh ấy được nuôi nấng bởi người cô.

2. Remember to bring your new idea up at the meeting.

Nhớ đề cập tới ý tưởng mới của bạn trong buổi họp.

12

Bring forth

Mang lại, tạo ra

Maddie brought forth a new line of clothes.

Maddie đã tạo ra một hãng quần áo mới.

13

Bring round/ around

Thuyết phục ai đó đồng ý cái gì

At first they refused but I managed to bring them around to my way of thinking.

Lúc đầu họ từ chối nhưng tôi đã thuyết phục để đưa họ theo cách suy nghĩ của mình.


Bài tập kiểm tra từ vựng chủ đề Energy and Global warming

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

  1. Đưa ra

  2. Mang vào, đưa vào

  3. Làm giảm

  4. Giúp ai đó cải thiện

  5. Gợi lại

  6. Thành công làm việc gì khó

  7. Mang theo

  8. Làm nổi bật

  9. Làm xảy ra, dẫn đến 

  10. Nhóm lại, đưa lại gần nhau

A. Bring along

B. Bring together

C. Bring about

D. Bring down

E. Bring forward

F. Bring in

G. Bring back

H. Bring off

I. Bring on

J. Bring out

Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings

  1. Tìm lỗi để phàn nàn

: F___________________

  1. Không thể xảy ra

: B___________________

  1. Giả vờ, tưởng tượng

: M___________________

  1. Vào phút chót

: A___________________

  1. Xảy ra đột ngột hoặc xảy ra cùng lúc

: A___________________

Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề Energy and Global warming

Exercise 1: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 1: For the homeless, private medical care is simply out of the question.
A. possible B. impossible

C. achievable D. feasible

Question 2: She experienced sickness, loss, and betrayal all at once.

A. simultaneously B. occasionally

C. separately D. dividedly

Question 3: A journalist all his life, he's now brought out a book.

A. declared B. disclosed

C. reported   D. published

Question 4: What brought about the change in his attitude?

A. effected B. affected

C. caused D. introduced

Question 5: It was a difficult task but we brought it off.

A. failed B. succeeded

C. abandoned D. aborted

Exercise 2: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 6: The child was saved from the kidnappers at the eleventh hour.
A. almost too late B. at the last possible moment

C. very soon D. only just in time

Question 7: I was disappointed whenever the cook found fault with my work.

A. looked for mistake B. complained

C. criticized D. approved

Question 8: The children like to make believe that they live in a castle.

A. live in reality B. fantasize

C. act as if D. imagine

Question 9: We aim to bring down prices on all our computers.

A. reduce B. decrease C. decline D. raise

Question 10: Your article brought back sad memories for me. 

A. forgot B. recalled C. thought about D. retrieved

Exercise 3: Fill in the blanks with the most suitable phrasal verbs 

Question 11: Ms. Norah brings me a lot _______ English literature. 

A.  up B. on C.  forth D.  together

Question 12: The latest budget reforms are intended to bring _______ the level of inflation.

A. round  B. together   C.  down D. forth  

Question 13: I don’t know how, but he managed to bring _______ the deal which was really difficult.

A. up B. on C. along D. off

Question 14: The smell of the magnolia brought ________ sweet memories of my childhood. 

A. about B. back C. down D. off 

Question 15: The collapse of the gold standard brought ________ much of the economic turmoil of that era.

A. down B. about C. on D.  up

Question 16: He is totally dedicated and brings ________ the best in his pupils.

A. out B.  up C. round D. around 

Question 17: Against all expectations, the accused managed to bring ________ convincing evidence of his innocence.

A. around B. round C. on D. forth

Question 18: I brought my uncle ________ to the party.

A. off   B. up C. along D. on

Question 19: She was opposed to the new housing development, but we eventually brought her _______.

A. round B. up C. on D. together

Question 20: She did well enough bringing _______ two sons and a daughter on her own.

A. forth  B. up C. off D. forward  

Đáp án

Từ vựng nâng cao

Exercise 1

  1. C

  2. H

  3. D

  4. J

  5. F

  6. I

  7. A

  8. G

  9. B

  10. E

Exercise 2

  1. Global warming

  2. Transportation

  3. Greenhouse effect

  4. Climate change

  5. Depletion

  6. Deplete

  7. Carbon footprint

  8. Tackle

Bài tập vận dụng

  1. D

  2. C

  3. D

  4. B

  5. C

  6. B

  7. B

  8. A

  9. A

  10. B

  11. D

  12. C

  13. A

  14. A

  15. C

  16. A

  17. C

  18. B

  19. C

  20. D

  21. A

  22. B

  23. C

  24. B

  25. C

Từ vựng mở rộng

Exercise 1

  1. E

  2. F

  3. D

  4. I

  5. G

  6. H

  7. A

  8. J

  9. C

  10. B

Exercise 2

  1. Find fault with

  2. Be out of the question

  3. Make believe

  4. At the eleventh hour

  5. All at once

Bài tập vận dụng

  1. B

  2. A

  3. D

  4. C

  5. B

  6. C

  7. D

  8. A

  9. D

  10. A

  11. B

  12. C

  13. D

  14. B

  15. B

  16. A

  17. D

  18. C

  19. A

  20. B

Tổng kết

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ nâng cao và mở rộng chủ đề Energy and Global warming hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia nâng cao và mở rộng - Topic: Work

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...