Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Hobbies and interests
Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến 30 từ vựng chủ đề Hobbies and interests (Sở thích và hứng thú) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.
Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản chủ đề Hobbies and interests
Stt | Từ/ cụm từ | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Admire /əd'maiə/ | Ngưỡng mộ | I really admire people who can work in such difficult conditions. Tôi thực sự ngưỡng mộ những người có thể làm việc trong điều kiện khó khăn như vậy. |
2 | Avid /ˈæv.ɪd/ | Cực kỳ thích thú, đam mê. | He is an avid football fan. Anh ấy là một người cực kỳ đam mê bóng đá. |
3 | Indulge (in) /ɪnˈdʌldʒ/ Động từ
| Ham mê, say mê tận hưởng một điều gì đó | My brother indulged his passion for skiing whenever he could. Anh trai tôi đam mê trượt tuyết bất cứ khi nào anh ấy có thể. |
4 | Occupied /'ɒkjʊpaied/ Tính từ | Bận rộn | At that time I was fully occupied taking care of my elderly mother. Lúc đó tôi hoàn toàn bận rộn với việc chăm sóc mẹ già. |
5 | Emotion /ɪˈmoʊ.ʃən/ Danh từ | Cảm xúc | He finds it hard to express his emotions with his parents. Anh ấy cảm thấy khó khi thể hiện cảm xúc của mình với bố mẹ. |
6 | Joyfulness /'dʒɔifulnis/ Danh từ | Sự vui sướng, tràn ngập niềm vui | She has a natural joyfulness of character. Cô ấy có tính cách vui vẻ tự nhiên. |
7 | Delight /dɪˈlaɪt/ Động từ, danh từ | Làm cho vui thích, hài lòng Sự vui thích, thích thú | Sam's good academic result at school delighted his family. Kết quả học tập tốt của Sam ở trường đã làm gia đình anh ấy vui mừng. |
8 | Convey /kən'vei/ Động từ | Truyền đạt, biểu lộ | I tried to convey in my speech how grateful we all were for his help. Tôi cố gắng truyền tải qua bài phát biểu rằng tất cả chúng tôi biết ơn sự giúp đỡ của anh ấy đến dường nào. |
9 | Appropriate /əˈproʊ.pri.ət/ Tính từ | Phù hợp, thích đáng | Is this computer game appropriate for small children under 10? Trò chơi máy tính này có phù hợp với trẻ nhỏ dưới 10 tuổi không? |
10 | Tune /tuːn/ Danh từ | Giai điệu | This catchy tune really brings back my childhood memories. Giai điệu bắt tay này thực sự gợi lại nhiều kỷ niệm thời thơ ấu của tôi. |
11 | Character /'kæriktə/ Danh từ | Nhân vật | He loves to draw and create his own cartoon characters. Anh ấy thích vẽ và tạo ra các nhân vật hoạt hình của riêng mình. |
12 | Cast /kɑ:st/ Danh từ | Dàn diễn viên (trong phim) | This film gets positive reviews because the cast is good. Phim này nhận được đánh giá tích cực vì dàn diễn viên tốt.. |
13 | Audience /'ɔ:djəns/ Danh từ | Khán giả, thính giả | The audience was impressed by the outstanding performance of Ellen. Khán giả bị ấn tượng bởi màn trình diễn nổi bật của Ellen. |
14 | Adventurer /əd'vent∫ərə/ Danh từ | Nhà thám hiểm, người thích phiêu lưu, mạo hiểm | He is an adventurer, and he spends most of his life exploring new places. Anh ấy là một nhà thám hiểm, và anh dành phần lớn cuộc đời mình để trải nghiệm các vùng đất mới. |
15 | Broaden /'brɔ:dn/ Động từ | Mở rộng (kiến thức) | Studying overseas can give students opportunities to broaden their knowledge. Du học nước ngoài có thể mang đến cho học sinh cơ hội mở rộng kiến thức. |
16 | Imaginary /i'mædʒinəri/ Tính từ Imagination /ɪˌmædʒ.əˈneɪ.ʃən/ Danh từ | Trong tưởng tượng
Trí tưởng tượng | The story in this book is set in an imaginary world. Câu chuyện trong cuốn sách này lấy bối cảnh là một thế giới trong tưởng tượng. |
17 | Category /'kætigəri/ Danh từ Categorize /ˈkæt̬·ɪ·ɡəˌrɑɪz/ Động từ | Thể loại, hạng mục Phân loại | Books displayed in the library are usually categorized by subject. Sách được trưng bày trong thư viện thường được phân loại theo chủ đề. |
18 | Spectacular /spekˈtækjələ(r)/ Tính từ | Đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ | Tourists enjoyed a spectacular sunset last night. Khách du lịch đã được thưởng thức cảnh hoàng hôn đẹp mắt vào đêm qua. |
19 | Fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ Tính từ | Hấp dẫn, lôi cuốn | This is such a fascinating movie. Đây quả là một bộ phim hấp dẫn. |
21 | Express /ɪkˈspres/ Động từ | Thể hiện, diễn tả | Words can't express how happy I was when I received his present. Từ ngữ không thể diễn tả hết tôi đã hạnh phúc dường nào khi nhận quà của anh ấy. |
22 | Compose /kəm'pouz/ Động từ
Composer /kəm'pouzə/ Danh từ | Soạn nhạc, sáng tác nhạc
Nhà soạn nhạc | Mozart composed his last opera shortly before he died. Mozart đã sáng tác vở opera cuối cùng không lâu trước khi ông qua đời. He is a classical music composer. Ông ấy là nhà soạn nhạc cổ điển. |
23 | Author /'ɔ:θə/ Danh từ | Tác giả | He's the author of several successful comic books . Anh ấy là tác giả của một số quyển truyện tranh thành công. |
24 | Scene /si:n/ Danh từ | Cảnh (phim) | Several scenes of the movie were filmed in Paris. Một vài Cảnh mở đầu của bộ phim được quay tại thành phố Paris. |
25 | Scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ Tính từ | Thuộc về khoa học | We will have to adopt a more scientific approach in the future. Chúng tôi sẽ phải áp dụng một phương pháp khoa học hơn trong tương lai. |
26 | Fiction /ˈfɪkʃn/ Danh từ Science fiction /'saiəns'fik∫n/ Danh từ | (Tiểu thuyết, truyện) viễn tưởng, hư cấu
Phim khoa học viễn tưởng | She wrote successful detective fiction and soon became famous. Cô ấy viết tiểu thuyết trinh thám và sớm trở nên nổi tiếng. |
27 | Romantic /rou'mæntik/ Tính từ | Lãng mạn | I'm a big fan of romantic movies because they are touching. Tôi rất thích những bộ phim lãng mạn vì chúng cảm động. |
28 | Recreation /ˌriː.kriˈeɪ.ʃən/ Danh từ | Sự giải trí | His favourite recreations are golf and playing badminton. Những trò giải trí yêu thích của anh ấy là chơi gôn và chơi cầu lông. |
29 | Detective /dɪˈtek.tɪv/ Danh từ Tính từ | Thám tử Trinh thám | A private detective has discovered some evidence of the crime. Một thám tử tư đã tìm thấy một số bằng chứng về vụ phạm tội. |
30 | Literature /'litrət∫ə/ Danh từ | Văn học | He's very knowledgeable about German literature. Anh ấy rất am hiểu về văn học Đức. |
Bài tập kiểm tra nghĩa từ vựng chủ đề Hobbies and interests
Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases
| A. Character B. Scene C. Category D. Audience E. Recreation F. Fiction G. Fascinating H. Compose I. Broaden J. Literature |
Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
Exercise 3: Choose the correct answers among A, B, C or D
Lãng mạn
A. Fiction | B. Scientific | C. Cast | D. Romantic |
2. Truyền đạt, biểu lộ
A. Delight | B. Convey | C. Occupy | D. Admire |
3. Phù hợp, thích đáng
A. Appropriate | B. Compose | C. Recreation | D. Emotion |
4. Sự vui sướng, tràn ngập niềm vui
A. Spectacular | B. Literature | C. Joyfulness | D. Convey |
5. Bận rộn
A. Occupied | B. Scene | C. Broaden | D. Fascinating |
6. Ngưỡng mộ
A. Express | B. Admire | C. Indulge | D. Compose |
7. Thuộc về khoa học
A. Spectacular | B. Scientific | C. Delight | D. Adventurer |
8. Thám tử, Trinh thám
A. Adventurer | B. Detective | C. Audience | D. Character |
9. Đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ
A. Imaginary | B. Broaden | C. Fascinating | D. Spectacular |
10. Dàn diễn viên
A. Category | B. Cast | C. Author | D. Audience |
Bài tập vận dụng chủ đề Hobbies and interests
Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: | A. Category | B. Adventure | C. Detective | D. Express |
Question 2: | A. Delight | B. Occupied | C. Avid | D. Admire |
Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Question 3: | A. Literature | B. Imaginary | C. Spectacular | D. Appropriate |
Question 4: | A. Recreation | B. Scientific | C. Adventurer | D. Occupation |
Question 5: | A. Audience | B. Fascinating | C. Joyfulness | D. Composer |
Exercise 3: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 6: Switzerland is famous for its _______ scenery.
A. appropriate | B. spectacular | C. scientific | D. imaginary |
Question 7: All the new toys kept the kids _______ for hours.
A. romantic | B. avid | C. occupied | D. imaginary |
Question 8: Samantha 's only form of _______ seems to be swimming.
A. audience | B. imagination | C. category | D. recreation |
Question 9: The history of this palace was absolutely _______.
A. occupied | B. fascinating | C. romantic | D. appropriate |
Question 10: I've always _______ her for her talent and kindness.
A. delighted | B. indulged | C. broadened | D. admired |
Question 11: I hope that taking a gap year to go traveling can help me_______ my horizons
A. broaden | B. admire | C. indulge | D. delight |
Question 12: I didn't think his comments were _______at that time.
A. spectacular | B. appropriate | C. scientific | D. imaginary |
Question 13: The course in English _______ allows students to learn about Shakespeare’s plays.
A. audience | B. adventurer | C. composer | D. literature |
Question 14: He has just received a reward for his amazing ________ discovery.
A. appropriate | B. spectacular | C. avid | D. scientific |
Question 15: We got lost in the jungle once, but it turned out to be a/an _______.
A. category | B. adventure | C. recreational | D. character |
Question 16: He is a big fan of pop songs which have catchy _______.
A. tune | B. literature | C. recreation | D. express |
Question 17: Detective _______and comic books are the bestsellers in many bookstores.
A. composer | B. admire | C. fiction | D. delight |
Question 18: Most students in the class expressed _______ with his performance.
A. delight | B. recreation | C. imagination | D. joyful |
Question 19: Some victims _______ disappointment at the small amount of money they
were offered after the accident.
A. broadened | B. delighted | C. imagined | D. expressed |
Question 20: The magic TV show had a lot of _______ performance, so it attracted a large number of viewers .
A. composer | B. adventurer | C. audience | D. spectacular |
Exercise 4: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25
Reading is one of the greatest (21)_______ of life. To book-lovers, nothing is more (22)_______ than a favorite book. And, the ordinary educated man who is interested and absorbed in his daily occupation wants to occasionally escape from his drudgery into the wonderland of books for (23)_______ and refreshment. One of the reasons why reading is the best hobby is because it (24)_______ your horizons. There are so many diverse subjects that you can read about that you are learning something every time that you read. Even if you choose to read (25)_______, you may learn something that is helpful in your life.
Question 21: | A. literature | B. enjoyments | C. audiences | D. categories |
Question 22: | A. fascinating | B. romantic | C. imaginary | D. detective |
Question 23: | A. character | B. recreation | C. scene | D. adventurer |
Question 24: | A. composes | B. expresses | C. conveys | D. broadens |
Question 25: | A. author | B. cast | C. fiction | D. emotion |
Đáp án
Bài tập kiểm tra nghĩa từ
Exercise 1
J
E
F
B
H
G
C
I
D
A
Exercise 2
Avid
Emotion
Indulge in
Tune
Delight
Imagination
Spectacular
Express
Author
Adventurer
Exercise 3
D
B
A
C
A
B
B
B
D
B
Bài tập vận dụng
Exercise 1
1. A
2. C
Exercise 2
3. A
4. C
5. D
Exercise 3
6. B
7. C
8. D
9. B
10. D
11. A
12. B
13. D
14. D
15. B
16. A
17. C
18. A
19. D
20. D
Exercise 4
21. B
22. A
23. B
24. D
25. C
Tổng kết
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản chủ đề Hobbies and interests, hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.
Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Family
- Từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc Gia - Cơ bản
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Family
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: People and relationship
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Hobbies and interests
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Sports and activities
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Education
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Work
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Natural habitat and human impacts
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Cultural Diversity
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Tourism
Bình luận - Hỏi đáp