Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Sports and activities
Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến những từ vựng chủ đề Sports and activities (Thể thao và các hoạt động) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.
Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản chủ đề Sports and activities
Stt | Từ/ cụm từ | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Tournament /'tɔ:nəmənt/ | Giải đấu, vòng thi đấu | My team was defeated in the first round of the tournament. Đội của tôi đã bị đánh bại ở vòng đầu tiên của giải đấu. |
2 | Champion /'t∫æmpjən/ Danh từ | Nhà vô địch | He has been the world tennis champion twice. Anh ấy đã là nhà vô địch thế giới môn tennis được hai năm. |
3 | Sporting event /'spɔ:tiη,i'vent/ Danh từ | Sự kiện thể thao | This is an international sporting event with more than three thousand participants. Đây là một sự kiện thể thao quốc tế với hơn ba nghìn người tham gia |
4 | Competition /,kɔmpi'ti∫n/ Danh từ | Cuộc thi, trận thi đấu | This year, the chess competition will be held in Japan. Năm nay, cuộc thi cờ vua sẽ được tổ chức tại Nhật Bản. |
5 | Athletic /æθ'letik/
Athlete /ˈæθ.liːt/ Danh từ | (Thuộc) điền kinh
Vận động viên | This school has a tradition of athletic excellence. Trường học này có truyền thống về môn điền kinh xuất sắc. He became a professional athlete at the age of 20. Anh ấy trở thành vận động viên chuyên nghiệp năm 20 tuổi. |
6 | Participant /pɑ:'tisipənt/ Danh từ | Người tham gia | All members have been active participants in the discussion. Tất cả thành viên là những người tham gia tích cực vào cuộc thảo luận. |
7 | Spirit /'spirit/ Danh từ | Tinh thần | They have a very strong team spirit. Họ có tinh thần đồng đội rất mạnh mẽ. |
8 | Promote /prə'mout/ | Thúc đẩy, quảng bá | She came up with an interesting idea to promote products. Cô ấy đã nảy ra một ý tưởng thú vị để quảng bá sản phẩm. |
9 | Solidarity /,sɔli'dærəti/ Danh từ | Sự đoàn kết | The purpose of the summit was to show solidarity with the country's leaders. Mục đích của buổi hội nghị là thể hiện tình đoàn kết với các nhà lãnh đạo của đất nước. |
10 | Cooperation /kou,ɔpə'rei∫n/ Danh từ | Sự hợp tác | There's very little cooperation between the students when they play soccer together. Những bạn học sinh này rất ít chịu hợp tác khi chơi đá banh cùng nhau. |
11 | Energy /ˈenədʒi/ Danh từ Energetic /,enə'dʒetik/ Tính từ | Năng lượng Tràn đầy năng lượng | In order to lead the tour, you must be enthusiastic and energetic. Để dẫn dắt chuyến du lịch, bạn phải nhiệt tình và có nhiều năng lượng. |
12 | Defeat /di'fi:t/ Động từ | Đánh bại | We defeated the Mexican team and reached the final. Chúng tôi đã đánh bại đội Mexico và lọt vào trận chung kết. |
13 | Experience /iks'piəriəns/ Danh từ | Trải nghiệm | I had an unpleasant unforgettable experience on the flight last night due to my airsickness. Tôi đã có một trải nghiệm khó quên trên chuyến bay đêm qua do bị say máy bay. |
14 | Unforgettable /,ʌnfə'getəbl/ Tính từ | Không thể quên được | |
15 | Budget /'bʌdʒit/ Danh từ | Ngân sách | Many students whose parents are on a tight budget cannot afford the school trip. Nhiều học sinh mà cha mẹ họ có ngân sách eo hẹp không thể chi trả cho chuyến đi này. |
16 | Decorate /'dekəreit/ Động từ Decoration /,dekə'rei∫n/ Danh từ | Trang Trí
Sự trang trí | We decorated the room with ribbons and flowers to celebrate her birthday. Chúng tôi trang trí phòng bằng ruy băng và hoa để chúc mừng sinh nhật cô ấy. |
17 | Hold /hould/ Động từ | Tổ chức | We hold a meeting on Friday every month. Chúng tôi tổ chức một cuộc họp vào thứ sáu hàng tháng. |
18 | Milestone /ˈmaɪl.stoʊn/ Danh từ | Cột mốc, sự kiện quan trọng | My sister felt that getting married was a true milestone in her life. Chị gái tôi cảm thấy rằng việc kết hôn là một cột mốc thực sự trong cuộc đời cô ấy. |
19 | Charity /'t∫æriti/ Danh từ | Tổ chức từ thiện, hội từ thiện | As a charity, they aim to raise money for helping the poor. Là một tổ chức từ thiện, nhọ nhắm đến mục đích quyên góp tiền để giúp đỡ người nghèo. |
20 | Donate /ˈdoʊ.neɪt/ Động từ Donation /ˈdoʊ.neɪt∫n/ Danh từ | Ủng hộ, quyên góp (tiền) Khoảng (tiền) ủng hộ, quyên góp | A large amount of money was donated to fund the medical research. Một số tiền lớn đã được quyên góp để tài trợ cho nghiên cứu về y học. |
21 | Fund-raising /fʌnd 'reiziη/ Danh từ | Hoạt động gây quỹ | Local authorities are planning a major fund-raising event for November. Chính quyền địa phương đang lên kế hoạch cho một sự kiện gây quỹ lớn cho tháng 11. |
22 | Volunteer /,vɔlən'tiə/ Động từ, danh từ Voluntary /ˈvɑːlənteri/ Tính từ Voluntarily /vɔlənt(ə)rili/ Trạng từ | Tình nguyện, xung phong; tình nguyện viên Một cách tình nguyện, tự nguyện | There are thousands of volunteers engaging in projects to protect the environment every year. Có hàng nghìn tình nguyện viên tham gia vào các dự án bảo vệ môi trường hàng năm. |
23 | Orphanage /'ɔ:fənidʒ/ Danh từ Orphan /ˈɔːr.fən/ Danh từ | Trại mồ côi
Trẻ mồ côi | Some companies donated 2,000 dollars to an orphanage. Một số công ty đã quyên góp 2.000 đô la cho một trại trẻ mồ côi. |
24 | Gratitude /'grætitju:d/ Danh từ | Lòng biết ơn | My student sent me a present to express his gratitude. Học sinh của tôi đã gửi cho tôi một món quà để bày tỏ lòng biết ơn. |
25 | Assistance /ə'sistəns/ Danh từ | Sự giúp đỡ | Building hospitals and schools needs more financial assistance from the government. Xây dựng bệnh viện và trường học cần có sự hỗ trợ tài chính nhiều hơn từ chính phủ. |
26 | Sponsor /'spɔnsə/ Động từ | Tài trợ | Her organization sponsored the educational program. Tổ chức của bà ấy đã tài trợ cho một chương trình giáo dục |
27 | Preparation /,prepə'rei∫n/ danh từ | Sự chuẩn bị | My cousin didn't seem to have done much preparation for her wedding party. Em họ của tôi dường như không chuẩn bị nhiều cho bữa tiệc đám cưới. |
28 | Outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ tính từ | Xuất sắc, nổi bật | Many rural areas are famous for their outstanding natural beauty. Nhiều vùng quê nổi tiếng với vẻ đẹp tự nhiên nổi bật. |
29 | Organise /'ɔ:gənaiz/ Động từ | Tổ chức | She organized an offline meeting for her fans. Cô ấy đã tổ chức một buổi gặp trực tiếp cho người hâm mộ. |
30 | Celebrate /ˈsel.ə.breɪt/ Động từ | Làm lễ kỷ niệm, lễ đánh dấu một sự kiện quan trọng, vui vẻ | We always celebrate our wedding anniversary by going on a holiday. Chúng kỷ niệm ngày cưới tôi bằng cách đi du lịch cùng nhau. |
Bài tập kiểm tra nghĩa từ vựng chủ đề Sports and activities
Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases
| A. Celebrate B. Outstanding C. Sponsor D. Gratitude E. Volunteer F. Donate G. Milestone H. Decorate I. Unforgettable J. Defeat |
Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
| : ___________________ |
Exercise 3: Choose the correct answers among A, B, C or D
1. Sự hợp tác
A. Tournament | B. Promote | C. Cooperation | D. Sporting event |
Thúc đẩy, quảng bá
A. Promote | B. Solidarity | C.Spirit | D. Athletic |
Người tham gia
A. Competition | B. Champion | C. Participant | D. Energetic |
Sự kiện thể thao
A. Assistance | B. Sporting event | C.Tournament | D. Spirit |
Giải đấu, vòng thi đấu
A. Milestone | B. Cooperation | C. Tournament | D. Athlete |
6. Nhà vô địch
A. Budget | B. Champion | C. Experience | D. Unforgettable |
7. Cuộc thi, trận thi đấu
A. Defeat | B. Charity | C. Sporting event | D. Competition |
8. Tinh thần
A. Spirit | B. Voluntarily | C. Fund-raising | D. Decoration |
9. Tổ chức
A. Assistance | B. Gratitude | C. Hold | D. Orphan |
10. (Thuộc) điền kinh
A. Organise | B. Athletic | C. Outstanding | D. Celebrate |
Bài tập vận dụng chủ đề Sports and activities
Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: | A. Celebrate | B. Decorate | C. Defeat | D. Preparation |
Question 2: | A. Athletic | B. Participant | C. Competition | D. Organise |
Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Question 3: | A. Assistance | B. Gratitude | C. Experience | D. Outstanding |
Question 4: | A. Defeat | B. Budget | C. Donate | D. Milestone |
Question 5: | A. Orphanage | B. Tournament | C. Charity | D. Volunteer |
Exercise 3: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 6: Having been the champion for 3 times, he was unexpectedly _______ in the final round of the competition..
A. defeated | B. decorated | C. celebrated | D. promoted |
Question 7: It is possible to make a _______ with conditions attached, for example requiring the funds to be used for a specific purpose.
A. experience | B. donation | C. gratitude | D. assistance |
Question 8: Students on limited _______ should apply for this scholarship.
A. budget | B. decoration | C. preparation | D. tournament |
Question 9: This survey was made with the _______ of the victims' families.
A. charity | B. solidarity | C. cooperation | D. champion |
Question 10: These activities are carried out to _______ awareness of citizens about serious effects caused by climate change.
A. hold | B. promote | C. decorate | D. donate |
Question 11: There have been a huge number of participants for this year's poetry _______.
A. competition | B. gratitude | C. fund-raising | D. volunteer |
Question 12: Clara is expected to become the _______ since she excellently played her match in the tournament.
A. cooperation | B. tournament | C. sporting event | D. champion |
Question 13: This swimming _______ is open to people of different age groups.
A. athlete | B. competition | C. spirit | D. participant |
Question 14: She could never play team sports since she lacks the competitive _______.
A. donation | B. spirit | C. sponsor | D. orphanage |
Question 15: My team blamed injuries and lack of _______for their failure to win.
A. preparation | B. volunteer | C. energetic | D. gratitude |
Question 16: The charity needs more _______ for the upcoming campaign.
A. champion | B. competitions | C. spirit | D. volunteers |
Question 17: We did a _______ performance on the first night, to raise money for the disabled.
A. gratitude | B. charity | C. fund-raising | D. donation |
Question 18: For the success of our workshop, we need to triple the number of _______ .
A. participants | B. volunteers | C. champions | D. athletes |
Question 19: A lot of citizens gathered in the great hall to show their _______ to the firefighters who had sacrificed in the fire.
A. celebrate | B. gratitude | C. solidarity | D. assistance |
Question 20: The school organizes lots of _______ activities for the kids, like cycling and canoeing.
A. milestone | B. charitable | C. orphanage | D. energetic |
Exercise 4: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25
The Olympic Games are an international (21)_______ event which are held every four years in a different city. Thousands of athletes from all over the world (22)_______ against each other in individual and team sports. Over 1 billion people watch the games on TV. The Olympic Games begin with the opening ceremony. (23)_______ from all the nations march into the stadium.The Olympic flag is raised and a chosen (24)_______ lights the Olympic flame . It is a symbol of (25)_______ , knowledge and life. The fire comes from Olympia, a small town in Greece and many runners transport the flame in a torch relay to the site of the games. It burns from the opening ceremony until the end of the games.
(Adapted from https://www.english-online.at/sports/olympic-games/summer-and-winter-olympic-games.htm)
Question 16: | A. sport | B. sporting | C. sported | D. sporty |
Question 17: | A. compete | B. defeat | C. promote | D. donate |
Question 18: | A. Volunteers | B. Participants | C. Organizers | D. Tournaments |
Question 19: | A. champion | B. orphan | C. sponsor | D. athlete |
Question 20: | A. gratitude | B. assistance | C. spirit | D. charity |
Đáp án
Bài tập kiểm tra từ
Exercise 1
H
J
G
A
C
I
B
E
D
F
Exercise 2
Hold
Preparation
Assistance
Orphanage
Fund raising
Charity
Budget
Experience
Energetic
solidarity
Exercise 3
C
A
C
B
C
B
C
A
C
B
Bài tập vận dụng
Exercise 1
C
D
Exercise 2
B
A
D
Exercise 3
A
B
A
C
B
A
D
B
B
A
D
C
A
B
D
Exercise 4
B
A
B
D
C
Tổng kết
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản chủ đề Sports and activities, hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.
Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Family
- Từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc Gia - Cơ bản
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Family
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: People and relationship
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Hobbies and interests
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Sports and activities
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Education
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Work
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Natural habitat and human impacts
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Cultural Diversity
- Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Tourism
Bình luận - Hỏi đáp