Banner background

Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Tourism

Bài viết giới thiệu đến người học những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Tourism kèm theo bài tập và đáp án cụ thể.
tu vung tieng anh luyen thi thpt quoc gia trinh do co ban topic tourism

Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến 30 từ vựng chủ đề Tourism (Du lịch) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.

Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản chủ đề Tourism

STT

Từ/ Cụm từ

Nghĩa

Ví dụ

1

Metropolitan

/ˌmetrəˈpɒlɪtən/ Tính từ

Thuộc về thủ đô, đô thị

Several studies have found that the crime rate is higher in American metropolitan areas.

Một số nghiên cứu đã phát hiện ra rằng tỷ lệ tội phạm cao hơn ở các khu vực đô thị của Mỹ.

2

Region

/'ri:dʒən/

Danh từ

Khu vực, vùng

Many new species have been discovered in the Amazon region.

Nhiều loài mới đã được phát hiện ở vùng Amazon.

3

Well-known

/ˌwel ˈnəʊn/

Tính từ

Nổi tiếng

This restaurant is well-known to international tourists.

Nhà hàng này nổi tiếng đối với những du khách nước ngoài.

4

Mingle

/ˈmɪŋɡl/

Động từ

Hòa vào

What makes this place different is that you can mingle with the locals.

Điều làm cho nơi này trở nên khác biệt là bạn có thể hòa nhập với người dân địa phương.

5

Harbour

/ˈhɑːbə(r)/

Danh từ

Cảng

Several boats lay at anchor in the harbour.

Vài chiếc thuyền neo đậu trong bến cảng.

6

Characterise

/ˈkærəktəraɪz/

Động từ

Đặc trưng

The city is characterised by tall modern buildings in steel and glass.

Thành phố được đặc trưng bởi các tòa nhà cao hiện đại bằng thép và kính.

7

Occasion

/ə'keiʒn/

Danh từ

Dịp

I only wear my silk dress on special occasions.

Tôi chỉ mặc váy lụa vào những dịp đặc biệt.

8

Situated

/ˈsɪtʃueɪtɪd/

Tính từ

Nằm ở

The school is situated near the park.

Trường nằm ở gần công viên.

9

Art gallery

/ɑːt -ˈɡæləri/

Cụm danh từ

Phòng trưng bày nghệ thuật

There's a new exhibition of sculpture at the art gallery.

Có một cuộc triển lãm điêu khắc mới tại phòng trưng bày nghệ thuật.

10

National holiday

/ˈnæʃnəl-ˈhɒlədeɪ/

Danh từ

Ngày lễ quốc gia

The lunar new year is a national holiday in our country.

Tết Nguyên đán là một ngày lễ quốc gia ở nước chúng tôi.

11

Peaceful

/'pi:sfl/

Tính từ

Yên tĩnh

The hotel is set in peaceful surroundings.

Khách sạn nằm trong khung cảnh yên bình.

12

Historic

/hɪˈstɒrɪk/

Tính từ

Mang tính lịch sử

Tourists like to visit historic monuments such as Stonehenge.

Khách du lịch thích đến thăm các di tích lịch sử như Stonehenge.

13

Picturesque

/ˌpɪktʃəˈresk/

Tính từ

Đẹp như tranh vẽ

She lives in a very picturesque village in Suffolk.

Cô ấy sống trong một ngôi làng đẹp như tranh vẽ ở Suffolk.

14

Cathedral

/kə'θi:drəl/

Danh từ

Thánh đường, nhà thờ lớn

The ceremony was held at Lincoln Cathedral.

Buổi lễ được tổ chức tại Nhà thờ Lincoln.

15

Symbol

/ˈsɪmbl/

Danh từ

Biểu tượng

The White House is one of the symbols of the United States.

Nhà Trắng là một trong những biểu tượng của Hoa Kỳ.

16

Well-preserved

/ˌwel prɪˈzɜːvd/

Tính từ

Được bảo tồn tốt


It was a pretty town with a picturesque harbour and well-preserved buildings.

Đó là một thị trấn xinh đẹp với bến cảng đẹp như tranh vẽ và các tòa nhà được bảo tồn tốt.

17

Flourish

/ˈflʌrɪʃ/

Động từ

Hưng thịnh, phát triển mạnh mẽ

The arts began to flourish at that time.

Các môn nghệ thuật bắt đầu phát triển mạnh vào thời điểm đó.

18

Pride

/praɪd/

Danh từ

Niềm tự hào

We take great pride in offering the best service in town.

Chúng tôi rất tự hào trong việc cung cấp dịch vụ tốt nhất trong thị trấn.

19

Construction

/kən'strʌk∫n/

Danh từ

Công trình

The house was a simple wooden construction.

Ngôi nhà là một công trình xây dựng đơn giản bằng gỗ.

20

Entrance

/'entrəns/

Danh từ

Lối vào

A separate entrance leads to the garden.

Một lối vào riêng dẫn đến khu vườn

21

Dissatisfaction

/ˌdɪsˌsætɪsˈfækʃn/

Danh từ

Sự không hài lòng

Many customers have expressed their dissatisfaction with the manager.

Nhiều khách hàng đã bày tỏ sự không hài lòng của họ với người quản lý.

22

Journey

/ˈdʒɜːni/

Danh từ

Cuộc hành trình


They went on a long train journey across India.

Họ đã trải qua một cuộc hành trình dài bằng xe lửa xuyên Ấn Độ.

23

Man-made

/ˌmæn ˈmeɪd/

Tính từ

Nhân tạo

Kariba is the world's largest man-made lake.

Kariba là hồ nhân tạo lớn nhất thế giới.

24

Mysterious

/mɪˈstɪəriəs/

Tính từ

Huyền bí, bí ẩn

The gardens looked dark and mysterious in the twilight.

Những khu vườn trông tối tăm và bí ẩn trong hoàng hôn.

25

Wonder

'wʌndər/

Danh từ

Kỳ quan

The Great Wall of China is one of the seven wonders of the world.

Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc là một trong bảy kỳ quan của thế giới.

26

Pyramid

/ˈpɪrəmɪd/

Danh từ

Kim tự tháp

The Great Pyramid of Giza is one of the oldest and largest pyramids in Egypt.

Đại kim tự tháp Giza là một trong những kim tự tháp lâu đời nhất và lớn nhất ở Ai Cập.

27

Ancient

/'ein∫ənt/

Tính từ

Cổ xưa

Led by experienced guides, he had a chance to walk through the ancient oasis of Silela Forest.

Được dẫn đường bởi những hướng dẫn viên giàu kinh nghiệm, anh đã có cơ hội đi bộ qua ốc đảo cổ xưa của Rừng Silela.

28

World heritage

/ wɜːld ˈherɪtɪdʒ/

Danh từ

Di sản thế giới

The site has UNESCO World Heritage status.

Địa điểm này đã được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới.

29

Magnificent

/mæɡˈnɪfɪsnt/

Tính từ

Tráng lệ, lộng lẫy

The Taj Mahal is a magnificent building.

Taj Mahal là một công trình tráng lệ.

30

Tourist

/ˈtʊərɪst/

Danh từ

Du khách

The island attracts tourists from all over the world.

Hòn đảo thu hút khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới.

Một số collocations cần lưu ý: 

  1. To take pride in doing something: tự hào khi làm việc gì

  2. To attract tourist: thu hút du khách

  3. Seven wonders of the world: bảy kỳ quan thế giới

  4. To go on a journey: trải qua một hành trình

  5. To express satisfaction/ dissatisfaction: thể hiện sự hài lòng/ không hài lòng

  6. To be situated in: nằm ở đâu

Bài tập kiểm tra từ vựng chủ đề Tourism

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

  1. Cảng

  2. Khu vực

  3. Đặc trưng

  4. Hòa vào

  5. Nổi tiếng

  6. Dịp

  7. Thuộc về đô thị

  8. Nằm ở

  9. Yên tĩnh

  10. Phòng trưng bày

A. Mingle

B. Well-known

C. Harbour

D. Occasion

E. Region

F. Characterise

G. Situated

H. Peaceful

I. Gallery

J. Metropolitan

Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings

  1. Mang tính lịch sử

: H___________________

  1. Biểu tượng

: S___________________

  1. Đẹp như tranh vẽ

: P___________________

  1. Hưng thịnh

: F___________________

  1. Công trình

: C___________________

  1. Ngày lễ quốc gia

: N__________h_________

  1. Được bảo tồn tốt

: W___________________

  1. Niềm tự hào

: P___________________

  1. Lối vào

: E___________________

  1. Cuộc hành trình

: J___________________

Exercise 3: Choose the correct answers among A, B, C or D 

  1. Sự không hài lòng

A. Satisfied

B. Journey

C. Dissatisfaction

D. Mysterious

  1. Kim tự tháp

A. Harbour

B. Pyramid

C. Wonder

D. Heritage

  1. Cổ xưa

A. Ancient

B. Historic

C. Cathedral

D. Picturesque

  1. Nhân tạo

A. Peaceful

B. Gallery

C. Florish

D. Man-made

  1. Du khách

A. Citizen

B. Visit

C. Travel

D. Tourist

  1. Di sản

A. Pyramid

B. Heritage

C. Wonder

D. Ancient

  1. Tráng lệ

A. Satisfaction

B. Man-made

C. Magnificent

D. Mysterious

  1. Hưng thịnh

A. Picturesque

B. Flourish

C. Symbol

D. Preserved

  1. Huyền bí

A. Mysterious

B. Pride

C. Construct

D. Picturesque

  1. Đặc trưng

A. Metropolitan 

B. Occasion

C. Character

D. Characterise

Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề Tourism

Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1:

A. region       

B. entrance     

C. cathedral

D.journey

Question 2:

A. art      

B. harbour       

C. national      

D. start

Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 3:

A. journey       

B. entrance       

C. man-made

D. flourish

Question 4:

A. construction     

B. gallery       

C.historic       

D. cathedral

Question 5:

A. magnificent      

B. occasional      

C. mysterious      

D. characterise 

Exercise 3: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 6: We can visit the rice fields and temples that ______ the island.

A. historic

B. situated

C.  characterise 

D. flourish

Question 7: As our _______ on 2 September is approaching, we must remember the struggles and contribution of our forefather.

A. world heritage

B. national holiday

C. wonder      

D. entrance

Question 8: This attraction is _______ for its breathtaking scenery so tourists come to visit very often.

A. well-known 

B. pride

C. occasional

D. mingle

Question 9: The tour guide showed us around the _______, pointing out the most famous paintings in the collection.

A. art gallery     

B. holiday 

C. harbour         

D. occasion

Question 10: Our trip to Sapa was certainly a memorable _______.

A. tourist

B. occasion

C.  picturesque

D. construction

Question 11: When many people think of the Church, they think of ________ and buildings with a cross on top.

A. well-preserved    

B. historic

C. well-known        

D. cathedrals

Question 12: We enjoyed our hotel room so much because it overlooked a pretty little fishing _______.

A. harbour 

B. mingle

C. satisfaction

D. journey

Question 13: This plant is found throughout the western _______ of the country.

A. ancient

B. pride

C. region

D. peace

Question 14: Luxembourg is a country of vast woods, _______ villages and rolling hills covered in vines.

A. heritage

B. journey

C. picturesque          

D. wonder

Question 15: You've been talking to him all evening - you really ought to be _______ with the other guests.

A. peaceful

B. well-known

C.  mingling

D. flourishing

Question 16: Most Vietnamese were prideful when the lotus became the national _______ of Vietnam.

A. symbol      

B. cathedral

C. holiday     

D. construction

Question 17: It's so quiet and ______ it is hard to believe there's a hectic city on the other side of the walls.

A. pyramid      

B. wonder

C. heritage          

D. peaceful

Question 18: It is often said that the distribution of income is more unequal in _______ areas. 

A. magnificent

B. metropolitan

C. region

D. mysterious

Question 19: Those monuments have been there since the 18th century and have _______ importance.

A. satisfied   

B. historic

C. man-made          

D. journey

Question 20: All the best theatres and restaurants are _______ within a few minutes' walk of each other.

A. wonder

B. ancient

C.  situated

D. tourist

Exercise 4: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25

tu-vung-tieng-anh-topic-tourism-beijing

For the first time in almost a century Chinese (21)______ have decided to open Beijing's Forbidden City for two special night tours. Normally, this well-known destination closes at 5 p.m. every day.

3,000 tourists were able to (22)_______ the World Heritage Site on each evening and witness lantern shows, music performances and laser projections of ancient Chinese art. Visitors were also allowed to climb some of the (23)_______to get a magnificent night view of Beijing. (24)_______ for the rare opening were sold out in a matter of hours and the official website of the Palace Museum crashed. Museum authorities are set to open even more of Beijing's famous (25)_______, including a new garden complex, in the near future. 

(Adapted from https://www.english-online.at/)

Question 21:

A. power        

B. authorities       

C. influence      

D. govern

Question 22:

A. enter        

B. entrance     

C. embark      

D. penetrate

Question 23:

A. construct       

B. dwell        

C. build      

D. buildings

Question 24:

A. Cards        

B. Tickets     

C. Passports     

D. Admission

Question 25:

A. specimen      

B. benchmark       

C. landmark

D. milestone

Đáp án:

Exercise 1

  1. C

  2. E

  3. F

  4. A

  5. B

  6. D

  7. J

  8. G

  9. H

  10. I

Exercise 2

  1. Historic

  2. Symbol

  3. Picturesque

  4. Flourish

  5. Construction

  6. National holiday

  7. Well-preserved

  8. Pride

  9. Entrance

  10. Journey

Exercise 3

  1. C

  2. B

  3. A

  4. D

  5. D

  6. B

  7. C

  8. B

  9. A

  10. D

Bài tập vận dụng

  1. B

  2. C

  3. C

  4. B

  5. D

  6. C

  7. B

  8. A

  9. A

  10. B

  11. D

  12. A

  13. C

  14. C

  15. C

  16. A

  17. D

  18. B

  19. B

  20. C

  21. B

  22. A

  23. D

  24. B

  25. C

Tổng kết

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản chủ đề Tourism, hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Work

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...