Banner background

Tổng hợp từ vựng ôn thi vào 10: Phân loại theo chủ đề trọng tâm

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh ôn thi vào lớp 10 theo chủ đề trọng tâm, kèm nghĩa, từ loại và phương pháp học hiệu quả giúp người học ghi nhớ.
tong hop tu vung on thi vao 10 phan loai theo chu de trong tam

Key takeaways

  • Từ vựng tiếng Anh ôn thi vào lớp 10 theo chủ đề: giáo dục, sức khoẻ, …

  • Lưu ý khi học từ vựng tiếng Anh ôn thi vào lớp 10: chọn lọc từ vựng trọng tâm, học theo chủ đề, …

  • Cách học từ vựng tiếng Anh ôn thi vào lớp 10: học theo cụm hoặc ngữ cảnh, tận dụng sơ đồ tư duy, …

Kỳ thi vào lớp 10 ngày càng chú trọng đến năng lực sử dụng từ vựng tiếng Anh trong ngữ cảnh. Tuy nhiên, nhiều thí sinh vẫn loay hoay không biết nên học từ đâu và học như thế nào cho hiệu quả. Bài viết này nhằm cung cấp danh sách từ vựng tiếng Anh ôn thi vào lớp 10 được phân loại theo chủ đề, kèm theo nghĩa và từ loại rõ ràng, giúp người học dễ hệ thống hóa kiến thức và nâng cao hiệu quả ôn tập.

Từ vựng ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh theo chương trình mới (theo chủ đề)

Chủ đề giáo dục (education)

STT

Từ vựng

Phân loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

compulsory

adjective

/kəmˈpʌlsəri/

bắt buộc

2

subject

noun

/ˈsʌbdʒɪkt/

môn học

3

revise

verb

/rɪˈvaɪz/

ôn tập

4

examination

noun

/ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/

kỳ thi

5

attend

verb

/əˈtend/

tham dự

6

homework

noun

/ˈhəʊmwɜːk/

bài tập về nhà

7

timetable

noun

/ˈtaɪmteɪbl/

thời khóa biểu

8

graduate

verb

/ˈɡrædʒueɪt/

tốt nghiệp

9

academic

adjective

/ˌækəˈdemɪk/

học thuật

10

principal

noun

/ˈprɪnsəpl/

hiệu trưởng

11

uniform

noun

/ˈjuːnɪfɔːm/

đồng phục

12

semester

noun

/sɪˈmestə(r)/

học kỳ

13

certificate

noun

/səˈtɪfɪkət/

chứng chỉ

14

assignment

noun

/əˈsaɪnmənt/

bài tập lớn

15

knowledge

noun

/ˈnɒlɪdʒ/

kiến thức

Chủ đề môi trường (environment)

STT

Từ vựng

Phân loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

pollution

noun

/pəˈluːʃn/

ô nhiễm

2

recycle

verb

/ˌriːˈsaɪkl/

tái chế

3

global warming

noun

/ˌɡləʊbl ˈwɔːmɪŋ/

sự nóng lên toàn cầu

4

deforestation

noun

/ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/

nạn phá rừng

5

conserve

verb

/kənˈsɜːv/

bảo tồn

6

waste

noun

/weɪst/

rác thải

7

renewable

adjective

/rɪˈnjuːəbl/

có thể tái tạo

8

environment

noun

/ɪnˈvaɪrənmənt/

môi trường

9

protect

verb

/prəˈtekt/

bảo vệ

10

biodegradable

adjective

/ˌbaɪəʊdɪˈɡreɪdəbl/

phân hủy sinh học

11

natural disaster

noun

/ˌnætʃrəl dɪˈzɑːstə(r)/

thảm họa thiên nhiên

12

eco-friendly

adjective

/ˌiːkəʊ ˈfrendli/

thân thiện môi trường

13

carbon footprint

noun

/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/

lượng khí thải carbon

14

ozone layer

noun

/ˈəʊzəʊn ˈleɪə(r)/

tầng ozon

15

habitat

noun

/ˈhæbɪtæt/

môi trường sống

Chủ đề sức khỏe (health)

STT

Từ vựng

Phân loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

disease

noun

/dɪˈziːz/

bệnh tật

2

symptom

noun

/ˈsɪmptəm/

triệu chứng

3

treatment

noun

/ˈtriːtmənt/

sự điều trị

4

exercise

noun

/ˈeksəsaɪz/

bài tập thể dục

5

healthy

adjective

/ˈhelθi/

khỏe mạnh

6

patient

noun

/ˈpeɪʃnt/

bệnh nhân

7

vaccine

noun

/ˈvæksiːn/

vắc-xin

8

infection

noun

/ɪnˈfekʃn/

sự nhiễm trùng

9

medicine

noun

/ˈmedsn/

thuốc

10

operation

noun

/ˌɒpəˈreɪʃn/

cuộc phẫu thuật

11

fever

noun

/ˈfiːvə(r)/

sốt

12

flu

noun

/fluː/

cúm

13

headache

noun

/ˈhedeɪk/

đau đầu

14

nurse

noun

/nɜːs/

y tá

15

recovery

noun

/rɪˈkʌvəri/

sự hồi phục

Chủ đề công nghệ (technology)

STT

Từ vựng

Phân loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

internet

noun

/ˈɪntənet/

internet

2

software

noun

/ˈsɒftweə(r)/

phần mềm

3

hardware

noun

/ˈhɑːdweə(r)/

phần cứng

4

computer

noun

/kəmˈpjuːtə(r)/

máy tính

5

screen

noun

/skriːn/

màn hình

6

smartphone

noun

/ˈsmɑːtfəʊn/

điện thoại thông minh

7

application

noun

/ˌæplɪˈkeɪʃn/

ứng dụng

8

website

noun

/ˈwebsaɪt/

trang web

9

download

verb

/ˈdaʊnləʊd/

tải xuống

10

upload

verb

/ˈʌpləʊd/

tải lên

11

password

noun

/ˈpɑːswɜːd/

mật khẩu

12

virus

noun

/ˈvaɪrəs/

vi-rút máy tính

13

log in

verb

/lɒɡ ɪn/

đăng nhập

14

account

noun

/əˈkaʊnt/

tài khoản

15

update

verb

/ʌpˈdeɪt/

cập nhật

Chủ đề du lịch (travel)

STT

Từ vựng

Phân loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

passport

noun

/ˈpɑːspɔːt/

hộ chiếu

2

visa

noun

/ˈviːzə/

thị thực

3

luggage

noun

/ˈlʌɡɪdʒ/

hành lý

4

tourist

noun

/ˈtʊərɪst/

khách du lịch

5

destination

noun

/ˌdestɪˈneɪʃn/

điểm đến

6

journey

noun

/ˈdʒɜːni/

hành trình

7

map

noun

/mæp/

bản đồ

8

guide

noun

/ɡaɪd/

hướng dẫn viên

9

flight

noun

/flaɪt/

chuyến bay

10

airport

noun

/ˈeəpɔːt/

sân bay

11

ticket

noun

/ˈtɪkɪt/

12

book

verb

/bʊk/

đặt (vé, phòng...)

13

reservation

noun

/ˌrezəˈveɪʃn/

đặt chỗ

14

sightseeing

noun

/ˈsaɪtsiːɪŋ/

tham quan

15

adventure

noun

/ədˈventʃə(r)/

chuyến phiêu lưu

Chủ đề gia đình (family)

STT

Từ vựng

Phân loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

father

noun

/ˈfɑːðə(r)/

cha

2

mother

noun

/ˈmʌðə(r)/

mẹ

3

brother

noun

/ˈbrʌðə(r)/

anh/em trai

4

sister

noun

/ˈsɪstə(r)/

chị/em gái

5

uncle

noun

/ˈʌŋkl/

chú/cậu/bác trai

6

aunt

noun

/ɑːnt/

cô/dì/bác gái

7

cousin

noun

/ˈkʌzn/

anh chị em họ

8

grandparents

noun

/ˈɡrænpeərənts/

ông bà

9

husband

noun

/ˈhʌzbənd/

chồng

10

wife

noun

/waɪf/

vợ

11

nephew

noun

/ˈnefjuː/

cháu trai (con anh/chị/em)

12

niece

noun

/niːs/

cháu gái (con anh/chị/em)

13

parents

noun

/ˈpeərənts/

cha mẹ

14

children

noun

/ˈtʃɪldrən/

con cái

15

twins

noun

/twɪnz/

sinh đôi

Chủ đề nhà ở (house)

STT

Từ vựng

Phân loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

house

noun

/haʊs/

ngôi nhà

2

apartment

noun

/əˈpɑːtmənt/

căn hộ

3

kitchen

noun

/ˈkɪtʃɪn/

nhà bếp

4

bedroom

noun

/ˈbedruːm/

phòng ngủ

5

living roomn

noun

/ˈlɪvɪŋ ruːm/

phòng khách

6

bathroom

noun

/ˈbɑːθruːm/

phòng tắm

7

balcony

noun

/ˈbælkəni/

ban công

8

garage

noun

/ˈɡærɑːʒ/

nhà để xe

9

garden

noun

/ˈɡɑːdn/

vườn

10

floor

noun

/flɔː(r)/

sàn nhà, tầng nhà

11

roof

noun

/ruːf/

mái nhà

12

stairs

noun

/steəz/

cầu thang

13

door

noun

/dɔː(r)/

cửa

14

window

noun

/ˈwɪndəʊ/

cửa sổ

15

furniture

noun

/ˈfɜːnɪtʃə(r)/

nội thất

Chủ đề thời tiết (weather)

STT

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

sunny

adjective

/ˈsʌni/

nắng

2

rainy

adjective

/ˈreɪni/

mưa

3

cloudy

adjective

/ˈklaʊdi/

nhiều mây

4

windy

adjective

/ˈwɪndi/

nhiều gió

5

stormy

adjective

/ˈstɔːmi/

giông bão

6

foggy

adjective

/ˈfɒɡi/

sương mù

7

snowy

adjective

/ˈsnəʊi/

có tuyết

8

hot

adjective

/hɒt/

nóng

9

cold

adjective

/kəʊld/

lạnh

10

temperature

noun

/ˈtemprətʃə(r)/

nhiệt độ

11

forecast

noun

/ˈfɔːkɑːst/

dự báo thời tiết

12

thunder

noun

/ˈθʌndə(r)/

sấm

13

lightning

noun

/ˈlaɪtnɪŋ/

tia chớp

14

humid

adjective

/ˈhjuːmɪd/

ẩm ướt

15

dry

adjective

/draɪ/

khô ráo

Chủ đề thể thao (sports)

STT

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

football

noun

/ˈfʊtbɔːl/

bóng đá

2

basketball

noun

/ˈbɑːskɪtbɔːl/

bóng rổ

3

volleyball

noun

/ˈvɒlibɔːl/

bóng chuyền

4

tennis

noun

/ˈtenɪs/

quần vợt

5

badminton

noun

/ˈbædmɪntən/

cầu lông

6

swimming

noun

/ˈswɪmɪŋ/

bơi lội

7

running

noun

/ˈrʌnɪŋ/

chạy

8

cycling

noun

/ˈsaɪklɪŋ/

đạp xe

9

player

noun

/ˈpleɪə(r)/

người chơi

10

coach

noun

/kəʊtʃ/

huấn luyện viên

11

match

noun

/mætʃ/

trận đấu

12

team

noun

/tiːm/

đội

13

win

verb

/wɪn/

thắng

14

lose

verb

/luːz/

thua

15

score

noun

/skɔː(r)/

tỉ số, ghi bàn

Chủ đề nghề nghiệp (jobs)

STT

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

teacher

noun

/ˈtiːtʃə(r)/

giáo viên

2

doctor

noun

/ˈdɒktə(r)/

bác sĩ

3

engineer

noun

/ˌendʒɪˈnɪə(r)/

kỹ sư

4

nurse

noun

/nɜːs/

y tá

5

pilot

noun

/ˈpaɪlət/

phi công

6

police officer

noun

/pəˈliːs ɒfɪsə(r)/

cảnh sát

7

firefighter

noun

/ˈfaɪəfaɪtə(r)/

lính cứu hỏa

8

lawyer

noun

/ˈlɔːjə(r)/

luật sư

9

worker

noun

/ˈwɜːkə(r)/

công nhân

10

farmer

noun

/ˈfɑːmə(r)/

nông dân

11

chef

noun

/ʃef/

đầu bếp

12

driver

noun

/ˈdraɪvə(r)/

tài xế

13

artist

noun

/ˈɑːtɪst/

họa sĩ

14

singer

noun

/ˈsɪŋə(r)/

ca sĩ

15

businessman

noun

/ˈbɪznəsmən/

doanh nhân

Chủ đề mua sắm (shopping)

từ vựng tiếng anh thi vào lớp 10 chương trình mới

STT

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

shop

noun

/ʃɒp/

cửa hàng

2

mall

noun

/mɔːl/

trung tâm thương mại

3

cashier

noun

/kæˈʃɪə(r)/

thu ngân

4

customer

noun

/ˈkʌstəmə(r)/

khách hàng

5

price

noun

/praɪs/

giá cả

6

discount

noun

/ˈdɪskaʊnt/

giảm giá

7

sale

noun

/seɪl/

đợt giảm giá

8

receipt

noun

/rɪˈsiːt/

hóa đơn

9

buy

verb

/baɪ/

mua

10

sell

verb

/sel/

bán

11

product

noun

/ˈprɒdʌkt/

sản phẩm

12

brand

noun

/brænd/

thương hiệu

13

change

noun

/tʃeɪndʒ/

tiền thối lại

14

expensive

adjective

/ɪkˈspensɪv/

đắt đỏ

15

cheap

adjective

/tʃiːp/

rẻ tiền

Chủ đề giao thông (transportation)

STT

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

car

noun

/kɑː(r)/

xe ô tô

2

bus

noun

/bʌs/

xe buýt

3

bike

noun

/baɪk/

xe đạp

4

motorbike

noun

/ˈməʊtəbaɪk/

xe máy

5

train

noun

/treɪn/

tàu hỏa

6

plane

noun

/pleɪn/

máy bay

7

boat

noun

/bəʊt/

thuyền

8

taxi

noun

/ˈtæksi/

xe taxi

9

traffic

noun

/ˈtræfɪk/

giao thông

10

road

noun

/rəʊd/

con đường

11

accident

noun

/ˈæksɪdənt/

tai nạn

12

stop

verb

/stɒp/

dừng lại

13

speed

noun

/spiːd/

tốc độ

14

helmet

noun

/ˈhelmɪt/

mũ bảo hiểm

15

pedestrian

noun

/pəˈdestriən/

người đi bộ

Chủ đề nghệ thuật và giải trí (arts & entertainment)

STT

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

concert

noun

/ˈkɒnsət/

buổi hòa nhạc

2

musician

noun

/mjuˈzɪʃən/

nhạc sĩ

3

painting

noun

/ˈpeɪntɪŋ/

bức tranh

4

sculpture

noun

/ˈskʌlptʃə(r)/

tác phẩm điêu khắc

5

performance

noun

/pəˈfɔːməns/

buổi biểu diễn

6

gallery

noun

/ˈɡæləri/

phòng trưng bày

7

actor

noun

/ˈæktə(r)/

diễn viên nam

8

actress

noun

/ˈæktrəs/

diễn viên nữ

9

audience

noun

/ˈɔːdiəns/

khán giả

10

stage

noun

/steɪdʒ/

sân khấu

11

movie

noun

/ˈmuːvi/

bộ phim

12

director

noun

/dəˈrektə(r)/

đạo diễn

13

musical

noun/ adjective

/ˈmjuːzɪkl/

nhạc kịch / thuộc âm nhạc

14

comedy

noun

/ˈkɒmədi/

hài kịch

15

festival

noun

/ˈfestɪ/

lễ hội

từ vựng tiếng anh thi vào 10

Chủ đề tội phạm và luật pháp (crime & law)

STT

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

crime

noun

/kraɪm/

tội phạm

2

criminal

noun

/ˈkrɪmɪnəl/

tội phạm (người)

3

police

noun

/pəˈliːs/

cảnh sát

4

prison

noun

/ˈprɪz.ən/

nhà tù

5

thief

noun

/θiːf/

kẻ trộm

6

robbery

noun

/ˈrɒbəri/

vụ cướp

7

murder

noun

/ˈmɜː.dər/

vụ giết người

8

law

noun

/lɔː/

luật pháp

9

lawyer

noun

/ˈlɔɪ.ər/

luật sư

10

court

noun

/kɔːt/

tòa án

11

suspect

noun

/səˈspekt/

nghi phạm

12

arrest

verb

/əˈrest/

bắt giữ

13

witness

noun

/ˈwɪt.nəs/

nhân chứng

14

guilty

adjective

/ˈɡɪlti/

có tội

15

innocent

adjective

/ˈɪnəsənt/

vô tội

Chủ đề thiên tai (natural disasters)

STT

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

earthquake

noun

/ˈɜːθ.kweɪk/

động đất

2

flood

noun

/flʌd/

lũ lụt

3

drought

noun

/draʊt/

hạn hán

4

tsunami

noun

/tsuːˈnɑː.mi/

sóng thần

5

storm

noun

/stɔːm/

bão

6

tornado

noun

/tɔːˈneɪ.dəʊ/

lốc xoáy

7

hurricane

noun

/ˈhʌrɪkən/

bão lớn

8

wildfire

noun

/ˈwaɪld.faɪər/

cháy rừng

9

volcano

noun

/vɒlˈkeɪ.nəʊ/

núi lửa

10

eruption

noun

/ɪˈrʌp.ʃən/

sự phun trào

11

landslide

noun

/ˈlænd.slaɪd/

sạt lở đất

12

damage

noun

/ˈdæm.ɪdʒ/

thiệt hại

13

rescue

verb

/ˈres.kjuː/

cứu hộ

14

evacuate

verb

/ɪˈvæk.ju.eɪt/

sơ tán

15

disaster

noun

/dɪˈzæs.tɚ/

thảm họa

Chủ đề hoạt động hằng ngày (daily activities)

STT

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

wake up

verb

/weɪk ʌp/

thức dậy

2

brush teeth

verb

/brʌʃ tiːθ/

đánh răng

3

take a shower

verb

/teɪk ə ˈʃaʊər/

tắm vòi sen

4

get dressed

verb

/ɡet drest/

mặc quần áo

5

have breakfast

verb

/hæv ˈbrekfəst/

ăn sáng

6

go to school

verb

/ɡəʊ tə skuːl/

đến trường

7

do homework

verb

/duː ˈhəʊmwɜːk/

làm bài tập về nhà

8

watch TV

verb

/wɒtʃ ˌtiːˈviː/

xem tivi

9

read books

verb

/riːd bʊks/

đọc sách

10

play games

verb

/pleɪ ɡeɪmz/

chơi trò chơi

11

help parents

verb

/help ˈpeərənts/

giúp bố mẹ

12

do the dishes

verb

/duː ðə ˈdɪʃɪz/

rửa bát

13

go to bed

verb

/ɡəʊ tə bed/

đi ngủ

14

take a nap

verb

/teɪk ə næp/

ngủ trưa

15

clean the house

verb

/kliːn ðə haʊs/

dọn nhà

Chủ đề văn hoá và lễ hội (culture and festivals)

từ vựng thi vào 10

STT

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

culture

noun

/ˈkʌltʃə(r)/

văn hóa

2

tradition

noun

/trəˈdɪʃn/

truyền thống

3

festival

noun

/ˈfestɪvl/

lễ hội

4

custom

noun

/ˈkʌstəm/

phong tục

5

celebration

noun

/ˌselɪˈbreɪʃn/

sự kỷ niệm

6

Tet holiday

noun

/tet ˈhɒlədeɪ/

Tết Nguyên Đán

7

Mid-Autumn Festival

noun

/mɪd ˈɔːtəm ˈfestɪvl/

Tết Trung Thu

8

ancestor

noun

/ˈænsestə(r)/

tổ tiên

9

ritual

noun

/ˈrɪtʃuəl/

nghi lễ

10

parade

noun

/pəˈreɪd/

diễu hành

11

lantern

noun

/ˈlæntən/

đèn lồng

12

firework

noun

/ˈfaɪəwɜːk/

pháo hoa

13

costume

noun

/ˈkɒstjuːm/

trang phục

14

folklore

noun

/ˈfəʊklɔː(r)/

văn hóa dân gian

15

ceremony

noun

/ˈserəməni/

nghi thức

Chủ đề giao tiếp và các mối quan hệ (communication and relationships)

STT

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

communicate

verb

/kəˈmjuːnɪkeɪt/

giao tiếp

2

message

noun

/ˈmesɪdʒ/

tin nhắn

3

conversation

noun

/ˌkɒnvəˈseɪʃn/

cuộc trò chuyện

4

friend

noun

/frend/

bạn bè

5

family

noun

/ˈfæməli/

gia đình

6

argument

noun

/ˈɑːɡjumənt/

cuộc tranh cãi

7

support

noun/verb

/səˈpɔːt/

sự ủng hộ / ủng hộ

8

opinion

noun

/əˈpɪnjən/

ý kiến

9

agreement

noun

/əˈɡriːmənt/

sự đồng thuận

10

promise

noun/verb

/ˈprɒmɪs/

lời hứa / hứa

11

trust

noun/verb

/trʌst/

lòng tin / tin tưởng

12

respect

noun/verb

/rɪˈspekt/

sự tôn trọng / tôn trọng

13

contact

noun/verb

/ˈkɒntækt/

liên lạc

14

relationship

noun

/rɪˈleɪʃnʃɪp/

mối quan hệ

15

express

verb

/ɪkˈspres/

bày tỏ

Chủ đề kĩ năng sống (life skills)

STT

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

teamwork

noun

/ˈtiːmwɜːk/

làm việc nhóm

2

communication

noun

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/

giao tiếp

3

problem-solving

noun

/ˈprɒbləm ˌsɒlvɪŋ/

giải quyết vấn đề

4

decision

noun

/dɪˈsɪʒn/

quyết định

5

confidence

noun

/ˈkɒnfɪdəns/

sự tự tin

6

responsibility

noun

/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/

trách nhiệm

7

planning

noun

/ˈplænɪŋ/

lập kế hoạch

8

time management

noun

/taɪm ˈmænɪdʒmənt/

quản lý thời gian

9

creativity

noun

/ˌkriːeɪˈtɪvəti/

sáng tạo

10

adaptability

noun

/əˌdæptəˈbɪləti/

khả năng thích nghi

11

self-control

noun

/ˌself kənˈtrəʊl/

tự kiểm soát

12

empathy

noun

/ˈempəθi/

sự thấu cảm

13

leadership

noun

/ˈliːdəʃɪp/

khả năng lãnh đạo

14

negotiation

noun

/nɪˌɡəʊʃiˈeɪʃn/

đàm phán

15

goal-setting

noun

/ˈɡəʊl ˌsetɪŋ/

đặt mục tiêu

Xem thêm: Sách ôn thi tiếng Anh vào 10

Lưu ý khi học từ vựng tiếng Anh thi vào 10

từ vựng tiếng anh ôn thi vào 10
  • Chọn lọc từ vựng trọng tâm: Không nên học lan man hoặc từ vựng ít gặp. Hãy tập trung vào các chủ đề thường xuyên xuất hiện trong đề thi như: giáo dục, môi trường, sức khỏe, công nghệ, gia đình...

  • Học theo chủ đề: Việc học từ vựng theo chủ đề giúp liên kết từ với nhau, tăng khả năng ghi nhớ và ứng dụng linh hoạt khi làm bài đọc, viết hoặc điền từ.

  • Kết hợp cả nghĩa, phiên âm và ngữ cảnh: Không chỉ học nghĩa tiếng Việt, học viên nên chú ý đến phát âm (phiên âm) và cách sử dụng từ trong câu cụ thể để hiểu sâu và tránh dùng sai.

  • Không học "vẹt": Tránh học máy móc. Hãy kết hợp từ vựng với hình ảnh, ví dụ, hoặc các mẹo ghi nhớ để tăng khả năng nhớ lâu và dễ dàng gợi nhớ khi làm bài.

  • Luyện tập thường xuyên: Thường xuyên làm bài tập trắc nghiệm, sử dụng flashcards, hoặc ứng dụng học từ vựng sẽ giúp củng cố kiến thức và kiểm tra khả năng ghi nhớ.

  • Ôn lại từ cũ xen kẽ với từ mới: Việc ôn tập lặp lại từ vựng cũ sẽ giúp thông tin đi vào trí nhớ dài hạn và tránh tình trạng học trước quên sau.

Xem thêm: Tổng hợp đầy đủ các cấu trúc tiếng Anh lớp 9 thi vào lớp 10

Cách học từ vựng tiếng Anh lớp 9 thi vào 10 hiệu quả

  • Học từ vựng theo cụm hoặc ngữ cảnh: Thay vì học từng từ đơn lẻ, hãy học các cụm từ (collocations) hoặc đặt câu với từ mới. Cách này giúp ghi nhớ tốt hơn và sử dụng đúng khi làm bài.

  • Tận dụng sơ đồ tư duy (mindmap): Vẽ sơ đồ phân loại từ vựng theo chủ đề giúp người học hình dung mối liên hệ giữa các từ, ghi nhớ có hệ thống và lâu dài.

  • Dùng flashcards để ôn luyện: Flashcards là công cụ đơn giản nhưng hiệu quả. Có thể dùng ứng dụng như Quizlet hoặc tự làm thẻ từ, ghi từ mới một mặt – nghĩa và ví dụ mặt còn lại.

  • Gắn từ với hình ảnh hoặc tình huống thực tế: Học viên nên liên tưởng từ vựng với hình ảnh quen thuộc hoặc trải nghiệm cá nhân để tăng khả năng ghi nhớ nhanh chóng.

  • Luyện tập qua đề thi và bài tập thực tế: Áp dụng từ mới vào các bài đọc hiểu, viết lại câu, hoặc làm đề thi thử giúp học viên ghi nhớ từ trong đúng ngữ cảnh thi cử.

Tổng kết

Việc ôn tập từ vựng tiếng Anh ôn thi vào lớp 10 không chỉ giúp học viên lớp 9 chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 mà còn phát triển kỹ năng sử dụng ngôn ngữ một cách toàn diện. Qua bài viết này, người học đã được cung cấp danh sách từ vựng trọng tâm theo chương trình mới, kèm theo lưu ý khi học và các phương pháp học hiệu quả. Để đạt kết quả cao, học viên nên kết hợp học từ vựng với thực hành ngữ cảnh, ôn tập thường xuyên và luyện đề.

Nếu thí sinh đang hướng tới mục tiêu xa hơn như thi IELTS sau kỳ thi vào 10, hãy tham khảo các khóa học IELTS chất lượng tại ZIM – nơi cung cấp lộ trình học bài bản, giảng viên giàu kinh nghiệm và tài liệu chuyên sâu, giúp thí sinh chinh phục mọi kỳ thi tiếng Anh!

Tham vấn chuyên môn
TRẦN HOÀNG THẮNGTRẦN HOÀNG THẮNG
GV
Học là hành trình tích lũy kiến thức lâu dài và bền bỉ. Điều quan trọng là tìm thấy động lực và niềm vui từ việc học. Phương pháp giảng dạy tâm đắc: Lấy người học làm trung tâm, đi từ nhận diện vấn đề đến định hướng người học tìm hiểu và tự giải quyết vấn đề.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...