Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh ở trình độ A2 thông dụng kèm bài tập

Nhằm hỗ trợ cho các học viên đang tìm kiếm từ vựng ở mức độ A2 để cải thiện và củng cố khả năng tiếng Anh của bản thân, bài viết này sẽ cung cấp một số từ vựng tiếng Anh A2, cách phát âm, từ loại.
author
Trần Linh Giang
25/04/2023
tong hop nhung tu vung tieng anh o trinh do a2 thong dung kem bai tap

Trình độ A2 là mức độ trong Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu (CEFR) dùng để miêu tả những người dùng ngôn ngữ ở mức độ cơ bản. Ở trình độ này, người sử dụng tiếng đã có thể giao tiếp về những chủ đề đơn giản và hiểu được những từ và cụm từ thông dụng hằng ngày.

A2 cao hơn A1 một bậc và là sự tiếp nối cũng như nâng cao của A1. Nhằm hỗ trợ cho các học viên đang tìm kiếm từ vựng tiếng Anh ở mức độ A2 để cải thiện khả năng của mình, bài viết này sẽ cung cấp một số từ vựng, cách phát âm, từ loại cũng như ý nghĩa của chúng để người đọc dễ dàng tìm kiếm và chọn lọc.

Key takeaways

  • Người học cần 1000 từ vựng cơ sở để đạt đến trình độ A2

  • Từ vựng tiếng Anh A2 dành cho những người dùng tiếng ở trình độ “Beginner” muốn nâng cấp lên “Pre-Intermediate”

  • Một số từ vựng tiếng Anh A2 cơ bản: Chào hỏi và giới thiệu, Số đếm, Thời gian và ngày tháng, Các ngày trong tuần và tháng trong năm, Động từ cơ bản

  • Một số từ vựng về đồ ăn và đồ uống: Đặt hàng tại nhà hàng hoặc quán café, Các món ăn và đồ uống thông dụng, Từ vựng về nấu ăn

  • Một số từ vựng về phương tiện giao thông: Các phương tiện giao thông, Từ vựng liên quan đến phương tiện giao thông, Hỏi đường

  • Một số từ vựng về mua sắm: Quần áo và phụ kiện, Từ vựng liên quan đến mua sắm tại siêu thị, Từ vựng liên quan đến tiền bạc

  • Một số từ vựng về hoạt động và sở thích: Thể thao và trò chơi, Âm nhạc và nghệ thuật, Các hoạt động ngoài trời

Cần học bao nhiêu từ vựng tiếng Anh ở trình độ A2 là đủ?

học bao nhiêu từ vựng tiếng Anh ở trình độ A2 là đủ

Trình độ A2 được đặt tên là trình độ “Tiền trung cấp” (“Pre-Intermediate”) với những kiến thức cơ bản đủ cho người học có thể đối thoại về những chủ đề vô cùng thân quen như gia đình, công việc, ...vv. Nhìn chung, ở cấp bậc này người dùng tiếng sẽ phải sở hữu lượng từ vựng và ngữ pháp lớn hơn nhiều so với A1.

Có nguồn cho rằng, một quy tắc là nhân đôi số từ cơ sở mỗi khi lên một bậc, tức là cần 500 từ cơ sở cho A1, cần 1000 từ vựng cơ sở để đạt đến trình độ A2, và từ đó cần thêm 1000 từ cơ sở nữa để đến với B1.

Điều này không có nghĩa là học 1000 từ là đủ để có khả năng tiếng Anh A2, mà là tiếp thu từ cơ sở (base words) - những từ mà có thể thêm hậu tố hay tiền tố hoặc biến đổi một chút thì sẽ được từ mới. Về căn bản, người học sẽ phải biết đến 1000 họ từ (word family) để có thể gọi là một người dùng ngôn ngữ ở bậc A2.

Nhưng như đã đề cập, khó để chỉ ra cần học bao nhiêu từ vựng A2 là đủ; điều duy nhất có thể chắc chắn là người học nên tiếp thu càng nhiều từ càng tốt, bất kể ở mức độ nào, để làm vững chắc nền tảng kiến thức của mình.

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh trình độ A1

Từ vựng tiếng Anh A2 phù hợp với các đối tượng nào?

Từ vựng A2 dành cho những người dùng tiếng ở trình độ “Beginner” muốn nâng cấp lên “Pre-Intermediate”, bất kể độ tuổi. Nếu một người đã hiểu và biết sử dụng những cách diễn đạt thường ngày, có thể tương tác và giao tiếp bằng ngôn ngữ ở dạng cơ bản và đơn giản nhất, thì đó sẽ là trình độ lý tưởng để bắt đầu học từ vựng tiếng Anh A2.

Từ đó, người học ấy sẽ rèn luyện để biết cách trao đổi thông tin đơn giản và quen thuộc trực tiếp, và có thể mô tả trọn vẹn những khía cạnh của đời sống, quá khứ hay môi trường xung quanh của mình.

Xem thêm: Trình độ tiếng Anh gồm những bậc nào?

Từ vựng tiếng Anh A2 cơ bản

Từ vựng tiếng Anh A2 cơ bản

Chào hỏi và giới thiệu

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

How do you do?

Thành ngữ

/haʊ duː juː duː?/

Xin chào!

(I'm) pleased to meet you

Thành ngữ

/(aɪm) pliːzd tuː miːt juː/

Tôi rất vui khi được gặp bạn

Long time no see

Thành ngữ

/lɒŋ taɪm nəʊ siː/

Đã lâu không gặp

Good day

Thán từ

/ɡʊd deɪ/

Xin chào!

How are things?

Cụm từ

/haʊ ɑː θɪŋz?/

Dạo này bạn thế nào?

How's life (treating you)?

Thành ngữ

/haʊz laɪf (ˈtriːtɪŋ juː)?/

Dạo này bạn thế nào?

Số đếm

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

One billion

Số 

/wʌn ˈbɪljən/

Một tỷ

One billion and one

Số 

/wʌn ˈbɪljən ænd wʌn/

Một tỷ không trăm linh một

One billion nine hundred million

Số 

/wʌn ˈbɪljən naɪn ˈhʌndrəd ˈmɪljən/

Một tỷ chín trăm triệu

One billion eight hundred seventy-nine million

Số 

/wʌn ˈbɪljən eɪt ˈhʌndrəd ˈsɛvnti-naɪn ˈmɪljən/

Một tỷ tám trăm bảy mươi chín triệu

One billion, thirty-seven million eight hundred ninety-four thousand

Số 

/wʌn ˈbɪljən, ˈθɜːti-ˈsɛvn ˈmɪljən eɪt ˈhʌndrəd ˈnaɪnti-fɔː ˈθaʊzənd/

Một tỷ không trăm ba mươi bảy triệu tám trăng chín mươi tư nghìn

Thời gian và ngày tháng

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Spring 

Danh từ

/sprɪŋ/

Mùa xuân

Summer 

Danh từ

/ˈsʌmə/

Mùa hè 

Autumn 

Danh từ

/ˈɔːtəm/

Mùa thu

Winter 

Danh từ

/ˈwɪntə/

Mùa đông

Before 

Trạng từ, liên từ

/bɪˈfɔː/

Trước, trước khi

After 

Trạng từ, liên từ

/ˈɑːftə/

Sau, sau khi

Later 

Tính từ

/ˈleɪtə/

Sau này, gần cuối

All the time

Thành ngữ

/ɔːl ðə taɪm/

Thường xuyên, lặp đi lặp lại

Daily 

Tính từ

/ˈdeɪli/

Hằng ngày

Immediately 

Trạng từ

/ɪˈmiːdiətli/

Ngay lập tức

Suddenly 

Trạng từ

/ˈsʌdnli/

Đột ngột, bất thình lình

Recent 

Tính từ

/ˈriːsnt/

Gần đây

Regular 

Tính từ

/ˈrɛɡjʊlə/

Thường xuyên

Since 

Giới từ, liên từ

/sɪns/

Kể từ khi, từ khi

Yet 

Trạng từ

/jɛt/

Chưa 

Các ngày trong tuần và tháng trong năm

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Months 

Danh từ

/mʌnθs/

Một khoảng thời gian rất lâu, kéo dài qua nhiều tháng

Động từ cơ bản

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Act

Động từ

/ækt/

Hành động, cư xử

Belong 

Động từ

/bɪˈlɒŋ/

Thuộc về

Borrow 

Động từ

/ˈbɒrəʊ/

Mượn 

Cause 

Động từ

/kɔːz/

Khiến, gây ra

Connect 

Động từ

/kəˈnɛkt/

Kết nối

Consider 

Động từ

/kənˈsɪdə/

Cân nhắc

Develop 

Động từ

/dɪˈvɛləp/

Phát triển

Discover 

Động từ

/dɪsˈkʌvə/

Phát hiện

Enter 

Động từ

/ˈɛntə/

Đi vào

Expect 

Động từ

/ɪksˈpɛkt/

Kì vọng

Fail 

Động từ

/feɪl/

Thất bại

Succeed 

Động từ

/səkˈsiːd/

Thành công

Fix 

Động từ

/fɪks/

Sửa 

Focus 

Động từ

/ˈfəʊkəs/

Tập trung

Hold 

Động từ

/həʊld/

Giữ 

Hurt 

Động từ

/hɜːt/

Làm đau

Invent 

Động từ

/ɪnˈvɛnt/

Phát minh

Invite 

Động từ

/ɪnˈvaɪt/

Mời 

Involve 

Động từ

/ɪnˈvɒlv/

Gồm, bao hàm

Suggest 

Động từ

/səˈdʒest/

Gợi ý

Receive 

Động từ

/rɪˈsiːv/

Nhận 

Từ vựng về đồ ăn và đồ uống

Từ vựng về đồ ăn và đồ uống

Đặt hàng tại nhà hàng hoặc quán café

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Book 

Động từ

/bʊk/

Đặt bàn

Check 

Danh từ

/ʧɛk/

Hóa đơn

Eat out 

Cụm động từ

/iːt aʊt/

Đi ăn ngoài

Order 

Danh từ, động từ

/ˈɔːdə/

Đặt món, đơn đặt món

Serve 

Động từ

/sɜːv/

Phục vụ bàn 

Chef 

Danh từ

/ʃɛf/

Bếp trưởng

Cook 

Danh từ

/kʊk/

Đầu bếp

Các món ăn và đồ uống thông dụng

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Bean 

Danh từ

/biːn/

Đậu 

Beef 

Danh từ

/biːf/

Thịt bò

Candy 

Danh từ

/ˈkændi/

Kẹo 

Cookie 

Danh từ

/ˈkʊki/

Bánh quy

Fish and chips 

Danh từ

/fɪʃ ænd ʧɪps/

Cá và khoai tây chiên

Hot dog 

Danh từ

/hɒt dɒɡ/

Bánh mì kẹp xúc xích

Hamburger 

Danh từ

/ˈhæmbɜːɡə/

Bánh kẹp thịt, bánh hăm bơ gơ

Jam 

Danh từ

/ʤæm/

Mứt 

Mushroom 

Danh từ

/ˈmʌʃrʊm/

Nấm 

Nut 

Danh từ

/nʌt/

Hạt 

Pasta 

Danh từ

/ˈpæstə/

Mì Ý

Pie 

Danh từ

/paɪ/

Bánh nướng 

Pork 

Danh từ

/pɔːk/

Thịt heo

Sauce 

Danh từ

/sɔːs/

Nước sốt

Sausage 

Danh từ

/ˈsɒsɪʤ/

Xúc xích 

Toast 

Danh từ

/təʊst/

Bánh mì nướng 

Hot chocolate

Danh từ

/hɒt ˈʧɒkəlɪt/

Sô cô la nóng 

Drink 

Danh từ

/drɪŋk/

Đồ uống có cồn

Từ vựng về nấu ăn

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Boil 

Động từ 

/bɔɪl/

Luộc, đun sôi

Heat 

Động từ

/hiːt/

Đun, làm nóng

Cook 

Động từ

/kʊk/

Nấu, được nấu

Taste 

Động từ

/teɪst/

Nếm thử

Serve 

Động từ

/sɜːv/

Dọn ăn, dọn bàn

Recipe 

Danh từ

/ˈrɛsɪpi/

Công thức

Kilogram 

Danh từ

/ˈkɪləʊɡræm/

Ki lô gam

Cooker 

Danh từ

/ˈkʊkə/

Nồi nấu

Oven 

Danh từ

/ˈʌvn/

Lò nướng

Bowl 

Danh từ

/bəʊl/

Bát, tô

Fork 

Danh từ

/fɔːk/

Nĩa 

Knife 

Danh từ

/naɪf/

Dao 

Plate 

Danh từ

/pleɪt/

Đĩa 

Spoon 

Danh từ

/spuːn/

Thìa 

Từ vựng về phương tiện giao thông

Từ vựng về phương tiện giao thông

Các phương tiện giao thông

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Vehicle 

Danh từ

/ˈviːɪkl/

Phương tiện, xe cộ

Public transport 

Danh từ

/ˈpʌblɪk ˈtrænspɔː/

Phương tiện giao thông công cộng

Metro 

Danh từ

/ˈmɛtrəʊ/

Tàu điện ngầm

Subway 

Danh từ

/ˈsʌbweɪ/

Tàu điện ngầm

Underground 

Danh từ

/ˈʌndəɡraʊnd/

Tàu điện ngầm

Coach 

Danh từ

/kəʊʧ/

Xe đường dài

Cycle 

Danh từ

/ˈsaɪkl/

Xe đạp hoặc xe máy

Motorbike

Danh từ

/ˈməʊtəˌbaɪk/

Xe máy

Motorcycle 

Danh từ

/ˈməʊtəˈsaɪkl/

Xe máy

Truck 

Danh từ

/trʌk/

Xe tải

Van 

Danh từ

/væn/

Xe tải (chuyên chở hành lý hay người)

Motor car

Danh từ

/ˈməʊtə kɑː/

Xe hơi

Ship 

Danh từ

/ʃɪp/

Tàu thủy

Từ vựng liên quan đến phương tiện giao thông

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Airline 

Danh từ

/ˈeəlaɪn/

Hãng hàng không

Luggage 

Danh từ

/ˈlʌɡɪʤ/

Hành lý

Baggage 

Danh từ

/ˈbæɡɪʤ/

Hành lý

Check in

Cụm động từ

/ʧɛk ɪn/

Làm thủ tục kiểm tra ở sân bay

Passenger 

Danh từ

/ˈpæsɪnʤə/

Hành khách

Pilot 

Danh từ

/ˈpaɪlət/

Phi công

Seat 

Danh từ

/siːt/

Chỗ ngồi

Ticket 

Danh từ

/ˈtɪkɪt/

Vé 

Take off

Động từ

/teɪk ɒf/

Cất cánh

Catch 

Động từ

/kæʧ/

Bắt xe

Engine 

Danh từ

/ˈɛnʤɪn/

Động cơ

Line 

Danh từ

/laɪn/

Đường giao thông

Platform 

Danh từ

/ˈplætfɔːm/

Sân ga xe lửa

Railway 

Danh từ

/ˈreɪlweɪ/

Đường ray

Route 

Danh từ

/ruːt/

Tuyến 

Track 

Danh từ

/træk/

Đường đi, đường ray

Waiting room

Danh từ

/ˈweɪtɪŋ ruːm/

Phòng chờ

Drive 

Động từ

/draɪv/

Lái xe

Gas 

Danh từ

/ɡæs/

Xăng 

Petrol 

Danh từ

/ˈpɛtrəl/

Xăng 

Parking 

Danh từ

/ˈpɑːkɪŋ/

Chỗ để xe, chỗ đậu xe

Wheel 

Danh từ

/wiːl/

Bánh xe, vô lăng

Sail 

Động từ

/seɪl/

Đi tàu, đi thuyền

Hỏi đường

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Direction 

Danh từ

/daɪˈrɛkʃᵊn/

Hướng đi

Guide 

Động từ

/ɡaɪd/

Chỉ dẫn, hướng dẫn

Ask somebody the way 

Cụm từ

/ɑːsk ˈsʌmbədi ðə weɪ/

Hỏi đường ai đó

Route 

Danh từ

/ruːt/

Đường đi

Straight 

Tính từ

/streɪt/

Thẳng 

Turn 

Danh từ, động từ

/tɜːn/

Rẽ, quay đầu xe

Lost 

Tính từ

/lɒst/

Lạc đường

Từ vựng mua sắm

Từ vựng mua sắm

Quần áo và phụ kiện

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Clothing 

Danh từ

/ˈkləʊðɪŋ/

Quần áo

Fashion

Danh từ

/ˈfæʃᵊn/

Thời trang

Belt 

Danh từ

/bɛlt/

Dây thắt lưng

Button 

Danh từ

/ˈbʌtn/

Cúc 

Handbag 

Danh từ

/ˈhændbæɡ/

Túi xách tay

Purse  

Danh từ

/pɜːs/

Ví tiền, túi xách tay

Wallet 

Danh từ

/ˈwɒlɪt/

Ví tiền 

Jewellery 

Danh từ

/ˈʤuːəlri/

Trang sức

Necktie 

Danh từ

/ˈnɛktaɪ/

Cà vạt

Tie 

Danh từ

/taɪ/

Cà vạt

Pants 

Danh từ

/pænts/

Quần dài

Shorts 

Danh từ

/ʃɔːts/

Quần đùi

Ring 

Danh từ

/rɪŋ/

Nhẫn 

Scarf 

Danh từ

/skɑːf/

Khăn quàng

Sock 

Danh từ

/sɒk/

Tất 

Suit 

Danh từ

/sjuːt/

Bộ com lê, trang phục

Sunglasses 

Danh từ

/ˈsʌnˌɡlɑːsɪz/

Kính râm

Trainer 

Danh từ

/ˈtreɪnə/

Giày thể thao

Uniform 

Danh từ

/ˈjuːnɪfɔːm/

Đồng phục

Từ vựng liên quan đến mua sắm tại siêu thị

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Shopping centre

Danh từ

/ˈʃɒpɪŋ ˈsɛntə/

Trung tâm mua sắm

Store 

Danh từ

/stɔː/

Cửa hàng

Department 

Danh từ

/dɪˈpɑːtmənt/

Gian hàng

Condition 

Danh từ

/kənˈdɪʃᵊn/

Điều kiện

Electrical 

Tính từ

/ɪˈlɛktrɪkəl/

Điện, chạy bằng điện

Furniture 

Danh từ

/ˈfɜːnɪʧə/

Đồ nội thất

Gift 

Danh từ

/ɡɪft/

Quà tặng

Item 

Danh từ

/ˈaɪtəm/

Vật phẩm

Offer 

Danh từ

/ˈɒfə/

Giá mời mua

Reduce 

Động từ

/rɪˈdjuːs/

Giảm 

Sale 

Danh từ

/seɪl/

Doanh số bán, dịp giảm giá

Manager 

Danh từ

/ˈmænɪʤə/

Quản lý cửa hàng

Shop assistant 

Danh từ

/ʃɒp əˈsɪstənt/

Nhân viên bán hàng

Shopping bag

Danh từ

/ˈʃɒpɪŋ bæɡ/

Túi mua đồ

Từ vựng liên quan đến tiền bạc

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Credit card

Danh từ

/ˈkrɛdɪt kɑːd/

Thẻ tín dụng

Cash 

Danh từ

/kæʃ/

Tiền mặt

Penny 

Danh từ

/ˈpɛni/

Đồng xu

Borrow 

Động từ

/ˈbɒrəʊ/

Mượn 

Lend 

Động từ

/lɛnd/

Cho mượn

Pay 

Danh từ

/peɪ/

Tiền lương 

Salary 

Danh từ

/ˈsæləri/

Tiền lương

Earn 

Động từ

/ɜːn/

Kiếm (tiền)

Make 

Động từ

/meɪk/

Kiếm, làm ra (tiền)

Amount  

Danh từ

/əˈmaʊnt/

Lượng, tổng số

Rise 

Danh từ

/raɪz/

Tăng lương

Save 

Động từ

/seɪv/

Tiết kiệm 

Từ vựng về hoạt động và sở thích

Từ vựng về hoạt động và sở thích

Thể thao và trò chơi

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Train 

Động từ

/treɪn/

Rèn luyện, luyện tập 

Work out

Động từ

/wɜːk aʊt/

Rèn luyện thân thể

American football 

Danh từ

/əˈmɛrɪkən ˈfʊtbɔːl/

Bóng bầu dục

Baseball 

Danh từ

/ˈbeɪsbɔːl/

Bóng chày

Basketball 

Danh từ

/ˈbɑːskɪtˌbɔːl/

Bóng rổ

Cricket 

Danh từ

/ˈkrɪkɪt/

Bóng gậy

Hockey 

Danh từ

/ˈhɒki/

Khúc côn cầu

Soccer 

Danh từ

/ˈsɒkə/

Bóng đá

Table tennis 

Danh từ

/ˈteɪbᵊl ˈtɛnɪs/

Bóng bàn

Volleyball 

Danh từ

/ˈvɒlɪˌbɔːl/

Bóng chuyền

Winter sports 

Danh từ

/ˈwɪntə spɔːts/

Thể thao mùa đông

Diving 

Danh từ

/ˈdaɪvɪŋ/

Lặn 

Sailing 

Danh từ

/ˈseɪlɪŋ/

Đua thuyền

Âm nhạc và nghệ thuật

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Drawing 

Danh từ

/ˈdrɔːɪŋ/

Bức tranh, vẽ tranh

Brush 

Danh từ

/brʌʃ/

Cọ vẽ

Paint brush 

Danh từ

/peɪnt brʌʃ/

Cọ vẽ

Style 

Danh từ

/staɪl/

Phong cách

Work 

Danh từ

/wɜːk/

Tác phẩm

Gallery 

Danh từ

/ˈɡæləri/

Phòng trưng bày

Dance 

Động từ

/dɑːns/

Nhảy múa

Perform 

Động từ

/pəˈfɔːm/

Biểu diễn

Record 

Động từ

/rɪˈkɔːd/

Ghi âm

Painter 

Danh từ

/ˈpeɪntə/

Họa sĩ

Guitarist 

Danh từ

/ɡɪˈtɑːrɪst/

Người chơi ghi ta

Musician 

Danh từ

/mjuːˈzɪʃᵊn/

Nhạc sĩ

Audience 

Danh từ

/ˈɔːdiəns/

Khán giả

Instrument 

Danh từ

/ˈɪnstrʊmənt/

Công cụ

Voice 

Danh từ

/vɔɪs/

Giọng 

Các hoạt động ngoài trời

Từ vựng

Từ loại

Cách phát âm

Ý nghĩa

Jogging  

Danh từ

/ˈʤɒɡɪŋ/

Chạy bộ

Walking 

Danh từ

/ˈwɔːkɪŋ/

Đi bộ

Catch 

Danh từ

/kæʧ/

Trò chơi ném và bắt bóng

Climbing 

Danh từ

/ˈklaɪmɪŋ/

Leo núi, leo trèo

Running 

Danh từ

/ˈrʌnɪŋ/

Chạy 

Cycling 

Danh từ

/ˈsaɪklɪŋ/

Đạp xe

Skiing 

Danh từ

/ˈskiːɪŋ/

Trượt tuyết

Tham khảo thêm: Từ vựng về giải trí

Các nguồn học từ vựng tiếng Anh ở trình độ A2

Xác định những nguồn học từ uy tín cũng là một trở ngại với rất nhiều người học tiếng Anh, nhất là ở những trình độ bắt đầu như A1, A2. Lựa chọn đầu tiên và an toàn nhất mà độc giả của bài viết này có thể tham khảo đến là các từ điển lớn như Oxford hay Cambridge.

Người học nên thử trải nghiệm bản web của những từ điển này, bởi chúng cho phép người dùng sử dụng những bộ lọc để chọn ra các từ ở những cấp bậc mà mình mong muốn. Chỉ cần nhấp vào trang web của từ điển Oxford hoặc Cambridge, tìm chọn danh sách các từ ở mức độ A2, người học sẽ có trong tay tổng hợp đầy đủ nhất các từ vựng tiếng Anh ở bậc A2.

Đặc biệt, Cambridge còn có tệp ở dạng PDF tổng hợp khá đầy đủ các từ vựng A2 cần thiết (https://www.cambridgeenglish.org/images/506886-a2-key-2020-vocabulary-list.pdf), và Oxford thì còn có các danh sách từ vựng theo chủ đề vô cùng hữu ích ngay trong trang web để người dùng dễ dàng tìm kiếm (https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/topic/).

Thêm vào đó, các trang web này còn có cung cấp các bài tập để người học có thể tự luyện tập, kiểm tra và củng cố kiến thức mình vừa tiếp thu. Về vấn đề các nguồn bài tập kiểm tra từ vựng A2, web của British Council cũng có những trang dành riêng cho những bài ôn tập về từ vựng (LearnEnglish Teens), được phân loại theo trình độ để người dùng có thể chọn trình độ bài tập mong muốn.

Mỗi bài tập mang một chủ đề nhất định, như Đồ nội thất, Phụ kiện, Hành động, …vv, và có tính tương tác cao, giúp người học chủ động ghi nhớ các từ ngữ mà mình đã được học qua, và vận dụng kiến thức về ý nghĩa của chúng để hoàn thành những bài tập đã cho (https://learnenglishteens.britishcouncil.org/vocabulary/a1-a2-vocabulary).

Ngoài ra, dành cho những ai muốn vừa nghe, vừa học từ vựng, vừa tiếp cận được một số kiến thức khác hoặc chỉ đơn giản là giải trí, VoiceTube là một trang tổng hợp video cho phép người dùng xem những video theo trình độ tiếng Anh theo CEFR mà họ chọn. Những nguồn nghe thực tế này không chỉ giúp người xem luyện nghe và cải thiện vốn từ, mà còn cho phép họ biết những ngữ cảnh phù hợp để sử dụng những từ đó, bằng cách lắng nghe và quan sát người bản xứ. Với tính năng lọc video theo trình độ ngôn ngữ, VoiceTube vô cùng tiện lợi, và giúp người học được tiếp cận những nội dung thú vị, độc đáo, thay vì chỉ học theo cách truyền thống.

Bài tập

Bài 1. Xếp những từ dưới đây vào cột chủ đề phù hợp:

Dance, baggage, spring, penny, offer, route, winter, daily, cookie, cash, paint brush, American football, eat out, toast, van, jewellery, after, hot chocolate, metro, climbing, volleyball, suddenly, chef, line, vehicle, shop assistant, musician, since, recipe, truck, suit, jogging, credit card, railway, yet, oven, earn, table tennis, cooker.

Thời gian

Đồ ăn và đồ uống

Phương tiện giao thông

Mua sắm

Hoạt động và sở thích

Bài 2. Chọn đáp án chính xác:

  1. It’s been ______ since I last saw Hung.

one  

credit card

day 

months 

  1. ______! I’m Nhung.

How do you do?

Directions 

What 

All the time

  1. My birthday is in _____.

football 

autumn 

next 

last year 

  1. Marie Curie _______ radium with her husband Pierre.

discovered  

jogged

borrowed

develop

  1. Oh no! I _____ my Math test. - Don’t be sad, you’ll do better next time

succeeded

cookie

failed

acted

  1. What do you want to eat tonight? - I want ______!

cooker

meal

lunch

pasta

  1. It’s 7km from our house to the museum. - Let’s take the _____.

subway 

journey

running

walk

  1. I need new _____, my old pair has got a hole in it! - Let’s go to the store tomorrow.

department

shopping 

pants

tie

  1. What’s your favourite sport? - I love _______.

work out

volleyball

train

climb

Đáp án:

Bài 1.

Thời gian

Đồ ăn và đồ uống

Phương tiện giao thông

Mua sắm

Hoạt động và sở thích

Spring, winter, daily, after, suddenly, since, yet

Hot dog, cookie, eat out, toast, hot chocolate, chef, recipe, oven, cooker

Baggage, route, van, metro, line, vehicle, truck, railway

Penny, offer, cash, jewellery, shop assistant, suit, credit card, department, earn

Dance, paint brush, American football, gallery, climbing, volleyball, musician, jogging, table tennis

Bài 2.

  1. months

  2. How do you do?

  3. autumn

  4. discovered

  5. failed

  6. pasta

  7. subway

  8. pants

  9. volleyball

Tổng kết

Những từ vựng tiếng Anh trình độ A2 nói riêng và các kiến thức khác như ngữ pháp, kĩ năng ở trình độ A2 cũng giống như chất xúc tác giúp người học ngôn ngữ “tốt nghiệp” từ trình độ cơ bản mới bắt đầu tiếp xúc với tiếng Anh sang các trình độ trung cấp B1, B2. Độc giả của bài viết này nên có kế hoạch học tập những từ vựng trên sao cho hiệu quả và phù hợp với mình.


Tài liệu tham khảo

“A2 English Level.” A2 English Level | British Council, British Council, https://learnenglish.britishcouncil.org/english-levels/understand-your-english-level/a2-pre-intermediate).

Czekala, Bartosz. “How Many Words You Should Know for Every Language Level.” How Many Words You Should Know For Every Language Level, The Universe Of Memory, 3 Feb. 2020, https://universeofmemory.com/how-many-words-you-should-know/.  

Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations and Thesaurus, Cambridge Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/. 

Oxford Learner's Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner's Dictionaries, Oxford Learner's Dictionaries, https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/ . 

“A2 Key Vocabulary List - Cambridge Assessment English.” A2 Key Vocabulary List, ©Cambridge University Press & Assessment , 2023, https://www.cambridgeenglish.org/images/506886-a2-key-2020-vocabulary-list.pdf.

Bạn muốn trở nên tự tin giao tiếp với bạn bè quốc tế hay nâng cao khả năng giao tiếp trong công việc và thăng tiến trong sự nghiệp. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục mục tiêu với khóa học tiếng Anh giao tiếp hôm nay!

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu