Tổng hợp đầy đủ tất cả từ vựng tiếng Anh về côn trùng cần biết

Bài viết sau liệt kê ra danh sách đầy đủ những từ vựng tiếng Anh về côn trùng mà người đọc ở mọi cấp độ học nên biết và ghi nhớ.
tong hop day du tat ca tu vung tieng anh ve con trung can biet

Côn trùng là một trong những chủ đề phổ biến trong tiếng Anh và được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày. Từ vựng tiếng Anh về côn trùng không chỉ giúp người đọc mô tả và nhận biết loài côn trùng khác nhau mà còn giúp người đọc hiểu hơn về cuộc sống tự nhiên xung quanh chúng ta.

Key Takeaways

  • Một số từ vựng tiếng Anh về côn trùng: Ant, Bedbug, Butterfly, Fly, Ladybug, … 

  • Một số cụm từ về côn trùng: Insect bite, Insecticide, Beetle larvae, Gnat swarm, Flea bite, …

  • Một số câu giao tiếp vận dụng từ vựng về côn trùng: 

    • Have you ever been bitten by an insect?

    • We have an infestation of ants in our kitchen.

    • The beetle larvae are damaging our crops.

    • … 

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về côn trùng

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ant

ænt

Kiến

Aphid

ˈeɪfɪd

Rệp

Bedbug

ˈbɛdbʌɡ

Rệp giường

Beetle

ˈbitl

Bọ cánh cứng

Bee

biː

Ong

Butterfly

ˈbʌtəflaɪ

Bướm

Caterpillar

ˈkætərˌpɪlər

Sâu bướm

Cockroach

ˈkɑkˌroʊtʃ

Gián

Cricket

ˈkrɪkɪt

Dế

Dragonfly

ˈdrægənˌflaɪ

Chuồn chuồn kim

Earwig

ˈɪrwɪɡ

Con nện

Flea

fliː

Bọ chét

Fly

flaɪ

Ruồi

Gnat

næt

Muỗi nhỏ

Grasshopper

ˈɡræsˌhɒpər

Châu chấu

Hornet

hɔːrnɪt

Ong bắp cày

Ladybug

ˈleɪdiˌbʌɡ

Bọ rùa

Lice

laɪs

Bọ chét tóc

Locust

ˈloʊkəst

Châu chấu báng

Mosquito

məˈskitoʊ

Muỗi

Moth

mɔːθ

Gypsy

Scorpion

ˈskɔːrpiən

Bọ cạp

Spider

ˈspaɪdər

Nhện

Termite

ˈtɜːrmaɪt

Mối

Tick

tɪk

Ve ký sinh

Wasp

wɑːsp

Ong bắp cày chúa

Weevil

ˈwiːvəl

Con sâu viên nang trên cây lậu

Yellowjacket

ˈjɛloʊˌdʒækɪt

Ong vàng

Firefly

ˈfaɪəˌflaɪ

Đom đóm

Mantis

ˈmæntɪs

Bọ ngựa

Leafhopper

ˈliːfˌhɒpər

Con dế suống

Lacewing

ˈleɪsˌwɪŋ

Bọ hung

Junebug

ˈdʒunbʌɡ

Bọ hung đen

Ichneumonfly

ɪkˈniːmənflaɪ

Bọ rùa đuôi kép

Hornworm

ˈhɔːnˌwɜːrm

Sâu đục lá bắp

Hornedbeetle

hɔːnd ˈbitl

Bọ hung chân đục đất

Hoverfly

ˈhoʊvərflaɪ

Ruồi đậu trên lá cây và hoa để săn mồi

Horsefly

ˈhɔːrsflaɪ

Ruồi ngựa

Honeybee

ˈhʌniˌbi

Ong mật

Housefly

haʊs flaɪ

Ruồi nhà

Fruitfly

frut flaɪ

Ruồi drosophila (ruồi giấm)

Fireant

ˈfaɪrˌænt

Kiến đỏ

Earwaxbee

ˈɪrwæks bi

Ong sáp tai

Doodlebug

ˈduːdlbʌɡ

Sâu chuột

Deerfly

ˈdɪrflaɪ

Ruồi hươu rừng

Damselbug

ˈdæmzəlbʌɡ

Bọ dòng đọt

Dragonhunter

ˈdræɡənhʌntər

Chuồn chuồn săn đàn kiến của loài đông bắc

Falseladybug

fɔːls ˈleɪdiˌbʌg

Bọ rùa giả

Firebrat

ˈfaɪrˌbræt

Kiến ba đầu

Fleabeetle

fliːˈbitl

Chalcosoma brutus (bọ cánh cứng lớn nhất)

Inchworm

ˈɪntʃwɜːrm

Sâu độc nhất rừng cây bắp muối

Katydid

ˈkeɪtiˌdɪd

Dế mèn

Ladybirdbeetle

ˈleɪdiˌbɜːrdˈbitl

Bọ rùa đỏ

Marshfly

mɑːrʃ flaɪ

Ruồi đốm đen

Mayfly

ˈmeɪˌflaɪ

Chuỗi đèn

Mealworm

ˈmiːlwɜːrm

Sâu hại nông nghiệp

Midge

mɪdʒ

Muỗi nước

Monarch

ˈmɑːnɑːrk

Chuồn chuồn Baldwin

Mosquitofish

mə'skitoʊ,fɪʃ

Cá sủi

MothWasp

mɔːθ wɑːsp

Bọ rùa giả

Parasitoidwasp

ˈpærəsaɪtɔɪdˌwɑːsp

Ong đốm

Planthopper

plɑːntˌhɒpər

Con dế đen

Prayingmantis

ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs

Bọ ngựa

Sawfly

sɔː flaɪ

Bọ cắt lá

Scaleinsect

skeɪl ɪnsɛkt

Bọ cánh vẩy

Silverfish

ˈsɪlvərˌfɪʃ

Kiến bạc

Spidermite

ˈspaɪdər maɪt

Bọ rận

Stickinsect

stɪk ˈɪnsɛkt

Bọ ngựa già

Stinkbug

stɪŋk bʌɡ

Rận hôi

Stonefly

stoʊn flaɪ

Chuồn chuồn sứ

Thrips

θrɪps

Côn trùng thục nữ chí phèo

Tsetsefly

ˈtsiːtsi flɪ

Ruồi giấm lợn

Webspinner

ˈwɛbˌspɪnər

Sâu bịt tóc

Whitefly

waɪt flaɪ

Ruồi đực trắng lá bông

Woodroach

wʊd roʊtʃ

Gián đốm nhỏ trong khoảng thời gian dài

Woollybear

ˈwʊlɪˌbɛr

Sâu bướm khác nhau trong giai đoạn phát triển

Yellowfly

ˈjɛloʊ flaɪ

Ruồi vàng

Yellowjacket wasp

ˈyɛloʊ dʒækɪt wɑːsp

Ong vàng

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về côn trùng

Một số cụm từ tiếng Anh về côn trùng thường gặp

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Insect bite

ˈɪnˌsekt baɪt

Vết cắn côn trùng

Insect repellent

ˈɪnˌsekt rɪˈpelənt

Thuốc chống côn trùng

Insect infestation

ˈɪnˌsekt ˌɪnfɛsˈteɪʃən

Sự xâm nhập của côn trùng

Insecticide

ɪnˈsɛktəˌsaɪd

Thuốc diệt côn trùng

Ant hill

ænt hɪl

Tổ kiến

Bee colony

bi ˈkɑləni

Tổ ong

Beetle larvae

ˈbitl ˈlɑrvi

Ấu trùng bọ cánh cứng

Butterfly habitat

ˈbʌtərˌflaɪ ˈhæbɪtæt

Môi trường sống của bướm

Caterpillar stage

ˈkætərˌpɪlər steɪdʒ

Giai đoạn sâu bướm

Cocoon

kəˈkun

Kén

Cricket chirping

ˈkrɪkɪt ˈtʃɜrpɪŋ

Tiếng kêu của dế

Dragonfly wings

ˈdrægənˌflaɪ wɪŋz

Cánh chuồn chuồn kim

Earwig pinchers

ˈɪrˌwɪɡ ˈpɪnʧərz

Mặt nhọn của con nện

Flea bite

fliː bʌɪt

Vẩy bọ chét

Fly swatter

flaɪ ˈswɑtər

Cái vợt đập ruồi

Gnat swarm

næt swɔrm

Đàn muỗi nhỏ

Grasshopper hopping

ˈɡræsˌhɑpər ˈhɑpɪŋ

Dế nhảy

Hornet nest

hɔrnɪt nɛst

Tổ ong bắp cày

Insect eggs

ˈɪnˌsekt ɛɡz

Trứng côn trùng

Ladybug spots

ˈleɪdiˌbʌɡ spɑts

Chấm của bọ rùa

Lice infestation

laɪs ˌɪnfɛsˈteɪʃən

Sự xâm nhập của bọ chét tóc

Locust swarm

ˈloʊkəst swɔrm

Đàn châu chấu băng

Mosquito bite

məˈskitoʊ baɪt

Vết đốt của muỗi

Moth balls

mɔθ bɔlz

Bóng đèn tối cho mọt

Praying mantis stance

ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs stæns

Tư thế của bọ ngựa

Scorpion sting

ˈskɔrpiən stɪŋ

Vòi của con bọ cạp

Spider web

ˈspaɪdər wɛb

Mạng nhện

Termite damage 

ˈtɜːmaɪt ˈdæmɪʤ 

Thiệt hại của mối trên cơ sở vật liệu làm xây dựng

Tick removal 

tɪk rɪˈmuːvəl 

Lấy ve ký sinh ra

Wasp sting 

wɒsp stɪŋ 

Nọc độc của ong bắp cày

Firefly light

ˈfaɪəflaɪ laɪt

Ánh sáng của đom đóm

Mantis egg case 

ˈmæntɪs ɛɡ keɪs 

Vỏ trứng của bọ ngựa

Aphid colony 

ˈeɪfɪd ˈkɒləni 

Tổ rệp

Bedbug infestation 

ˈbɛdbʌɡ ˌɪnfɛsˈteɪʃᵊn 

Sự xâm nhập của rệp giường

Beetles of varying colors 

ˈbiːtlz ɒv ˈveəriɪŋ ˈkʌləz 

Các loài bọ cánh cứng với nhiều màu sắc khác nhau

Bees buzzing 

biːz ˈbʌzɪŋ 

Tiếng kêu của ong

Butterflies swirling 

ˈbʌtəflaɪz ˈswɜːlɪŋ 

Bướm tung bay

Caterpillar cocoon

ˈkætəpɪlə kəˈkuːn

Lớp bọc của sâu bướm trong đó nó phát triển thành động vật hoàn thiện

Cockroach infestation 

ˈkɒkrəʊʧ ˌɪnfɛsˈteɪʃᵊn 

Sự xâm nhập của gián

Cricket chirping 

ˈkrɪkɪt ˈʧɜːpɪŋ 

Tiếng kêu của dế

Dragonfly perched on a stem

ˈdræɡənflaɪ pɜːʧt ɒn ə stɛm

Chuồn chuồn kim ngự trên thân cây

Earwig hiding in a crevice 

ˈɪəwɪɡ ˈhaɪdɪŋ ɪn ə ˈkrɛvɪs 

Con nện trốn trong khe nứt

Flea infested carpet 

fliː ɪnˈfɛstɪd ˈkɑːpɪt 

Thảm bị xâm nhập bởi bọ chét

Fly larvae 

flaɪ ˈlɑːviː 

Ấu trùng ruồi

Gnat bites 

næt baɪts 

Vết bị cắn bởi đàn muỗi nhỏ

Grasshopper leaping 

ˈɡrɑːsˌhɒpə ˈliːpɪŋ 

Dế nhảy lên

Hornet buzzing 

ˈhɔːnɪt ˈbʌzɪŋ 

Tiếng kêu của ong bắp cày

Ladybug crawling 

ˈleɪdɪbʌɡ ˈkrɔːlɪŋ 

Bọ rùa bò bò đi lại

Lice eggs 

laɪs ɛɡz 

Trứng của con bọ chét tóc

Locust cloud 

ˈləʊkəst klaʊd 

Đàn châu chấu làm mù mắt

Mosquito net 

məsˈkiːtəʊ nɛt 

Lưới chống muỗi

Scorpion tail 

ˈskɔːpiən teɪl 

Đuôi của con bọ cạp

Spider bite 

ˈspaɪdə baɪt 

Vết cắn của nhện

Termite mound 

ˈtɜːmaɪt maʊnd 

Đống đất của mối

Tick infestation 

tɪk ˌɪnfɛsˈteɪʃᵊn 

Sự xâm nhập của ve ký sinh

Wasp nest 

wɒsp nɛst 

Tổ ong bắp cày chúa

Firefly swarm 

ˈfaɪəflaɪ swɔːm 

Đàn đom đóm

Mantis catching prey

ˈmæntɪs ˈkæʧɪŋ preɪ

Bọ ngựa bắt mồi

Xem thêm:

Từ vựng tiếng anh về côn trùng

Một số câu giao tiếp vận dụng từ vựng tiếng anh về côn trùng

  1. Have you ever been bitten by an insect? (Bạn đã bao giờ bị côn trùng cắn chưa?)

  2. I always carry insect repellent with me when I go camping. (Tôi luôn mang theo thuốc chống côn trùng khi đi cắm trại.)

  3. We have an infestation of ants in our kitchen. (Chúng tôi có một đàn kiến ​​phá hoại trong nhà bếp của chúng tôi.)

  4. The insecticide killed all of the cockroaches in our apartment. (Thuốc diệt côn trùng đã giết tất cả gián trong căn hộ của chúng tôi.)

  5. Have you ever seen an ant hill up close? (Bạn đã bao giờ nhìn thấy một tổ kiến ​​ở gần chưa?)

  6. The bee colony in our backyard produces delicious honey. (Đàn ong ở sân sau của chúng tôi sản xuất mật ong ngon.)

  7. The beetle larvae are damaging our crops. (Ấu trùng bọ cánh cứng đang phá hoại mùa màng của chúng ta.)

  8. Do you know anything about creating a butterfly habitat? (Bạn có biết gì về việc tạo môi trường sống cho bướm không?)

  9. The caterpillar stage is an important part of a butterfly's life cycle. (Giai đoạn sâu bướm là một phần quan trọng trong vòng đời của bướm.)

  10. Have you ever seen a cocoon before? (Bạn đã bao giờ nhìn thấy một cái kén trước đây chưa?)

  11. The cricket's chirping kept me up all night. (Tiếng dế kêu làm tôi thao thức cả đêm.)

  12. Dragonfly wings are beautiful and delicate. (Cánh chuồn chuồn thật đẹp và tinh tế.)

  13. The earwig's pinchers can be intimidating, but they are relatively harmless to humans. (Kẹp của bọ cánh da có thể đáng sợ, nhưng chúng tương đối vô hại đối với con người.)

  14. My cat is always scratching because of flea bites. (Con mèo của tôi luôn gãi vì bị bọ chét cắn.)

  15. Can you pass me the fly swatter? There's a pesky fly buzzing around. (Bạn có thể đưa cho tôi cái vỉ đập ruồi được không? Có một con ruồi phiền phức vo ve xung quanh.)

Tổng kết

Với những từ vựng về côn trùng này, người đọc sẽ có thể tăng vốn từ vựng của mình và cải thiện khả năng giao tiếp của mình trong các chủ đề liên quan đến côn trùng. Hơn nữa, với sự tăng cường kiến thức về côn trùng, người đọc cũng có thể hiểu sâu hơn về sự đa dạng và phong phú trong sinh thái học của thế giới tự nhiên. Hãy tận dụng và nâng cao kỹ năng tiếng Anh của người đọc thông qua việc học từ vựng tiếng Anh về côn trùng này.

Nguồn tham khảo:

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...