Bài mẫu What is your favorite animal | IELTS Speaking

Bài viết giới thiệu từ vựng hay cho topic: Favorite Animal, đồng thời cung cấp bài mẫu IELTS Speaking cho câu hỏi What is your favorite animal?
author
Võ Ngọc Thu
22/04/2023
bai mau what is your favorite animal ielts speaking

What is your favorite animal? (Con vật yêu thích của bạn là gì?) là một trong những chủ đề phổ biến trong IELTS Speaking, đặc biệt là Part 1 và Part 2. Để nói về một con vật, người học có rất nhiều cách tiếp cận khác nhau, từ các phương diện khác nhau.

Bài viết này cung cấp cho người học các từ vựng, các mẫu câu thông dụng, cũng như bài mẫu IELTS Speaking Part 2 cho chủ đề Favorite Animal (Con vật yêu thích).

Key takeaways

Bố cục bài nói chủ đề What is your favorite animal gồm:

  • Mở bài: giới thiệu chung

  • Thân bài: mô tả chi tiết về con vật yêu thích

  • Kết bài: nêu lý do yêu thích con vật đó

Người học khi trả lời câu hỏi What is your favorite animal có thể đưa vào bài nói nhiều khía cạnh của con vật: ngoại hình, tính cách, hành vi, đặc trưng, mối quan hệ với con người,...

Bố cục bài What is your favorite animal

Mở bài: General introduction (Giới thiệu chung)

Trong phần mở bài, người học cần đưa ra lời giới thiệu cũng như dẫn dắt vào nội dung bài nói. Các nội dung cụ thể cần đưa ra như sau:

  • Name of the animal (Giới thiệu con vật đó là gì)

  • Where it lives / Where we can find it (Con vật đó sống ở đâu / Có thể tìm thấy con vật đó ở đâu)

  • Summary of the features (Tóm tắt sơ lược về đặc điểm của con vật)

Thân bài: Giving details (Trình bày chi tiết)

Trong phần thân bài,

  • Description of its body or appearance (Mô tả hình dạng, ngoại hình của con vật)

  • The breed of the animal (Giống, phân loại con vật)

  • Everyday living activities (Hoạt động sống hằng ngày của con vật đó)

  • Its characteristics (Những nét đặc trưng của con vật)

  • Its relationship with human beings (Mối quan hệ giữa con vật đó và con người)

Kết bài: Conclusion (Kết luận)

Ở phần kết bài, nội dung người học phải đưa ra được:

  • The reason why you love it (Lý do yêu thích con vật đó)

Từ vựng chủ đề What is your favorite animal

Từ vựng chủ đề What is your favorite animal

Từ/cụm từ về phân loại động vật

  1. mammal

  • Từ loại: Danh từ

  • Phiên âm: UK - US /ˈmæml/

  • Nghĩa: any animal that gives birth to live young, not eggs, and feeds its young on milk (động vật có vú)

  1. marsupial

  • Từ loại: Danh từ

  • Phiên âm: UK /mɑːˈsuːpiəl/ - US /mɑːrˈsuːpiəl/

  • Nghĩa: any animal that carries its young in a pocket of skin (called a pouch) on the mother’s stomach (thú có túi)

  1. rodent

  • Từ loại: Danh từ

  • Phiên âm: UK - US /ˈrəʊdnt/

  • Nghĩa: any small animal that belongs to a group of animals with strong sharp front teeth (loài gặm nhấm)

  1. reptile

  • Từ loại: Danh từ

  • Phiên âm: UK - US /ˈreptaɪl/

  • Nghĩa: any animal that has cold blood and skin covered in scales, and that lays eggs (loài bò sát)

  1. carnivore

  • Từ loại: Danh từ

  • Phiên âm: UK /ˈkɑːnɪvɔː(r)/ - US /ˈkɑːrnɪvɔːr/

  • Nghĩa: any animal that eats meat (động vật ăn thịt)

  1. herbivore

  • Từ loại: Danh từ

  • Phiên âm: UK /ˈhɜːbɪvɔː(r)/ - US /ˈɜːrbɪvɔːr/, /ˈhɜːrbɪvɔːr/

  • Nghĩa: any animal that eats only plants (động vật ăn cỏ)

  1. insectivore

  • Từ loại: Danh từ

  • Phiên âm: UK /ɪnˈsektɪvɔː(r)/ - US /ɪnˈsektɪvɔːr/

  • Nghĩa: any animal that eats insects (động vật ăn côn trùng)

  1. omnivore

  • Từ loại: Danh từ

  • Phiên âm: UK /ˈɒmnɪvɔː(r)/ - US /ˈɑːmnɪvɔːr/

  • Nghĩa: an animal or a person that eats all types of food, especially both plants and meat (động vật ăn tạp)

  1. amphibian

  • Từ loại: Danh từ

  • Phiên âm: UK - US /æmˈfɪbiən/

  • Nghĩa: any animal that can live both on land and in water (động vật lưỡng cư - vừa ở nước vừa ở cạn)

  1. nocturnal

  • Từ loại: Tính từ

  • Phiên âm: UK /nɒkˈtɜːnl/ - US /nɑːkˈtɜːrnl/

  • Nghĩa: (of animals) active at night (hoạt động về đêm)

  1. diurnal

  • Từ loại: Tính từ

  • Phiên âm: UK /daɪˈɜːnl/ - US /daɪˈɜːrnl/

  • Nghĩa: (of animals) active during the day (hoạt động vào ban ngày)

  1. predator

  • Từ loại: Danh từ

  • Phiên âm: UK /ˈpredətə(r)/ - US /ˈpredətər/

  • Nghĩa: an animal that kills and eats other animals (thú săn mồi)

  1. prey

  • Từ loại: Danh từ

  • Phiên âm: UK - US /preɪ/

  • Nghĩa: an animal, a bird, etc. that is hunted, killed and eaten by another (con mồi)

    14. warm-blooded

  • Từ loại: Tính từ

  • Phiên âm: UK /ˌwɔːm ˈblʌdɪd/ - US /ˌwɔːrm ˈblʌdɪd/

  • Nghĩa: (of animals) having a warm blood temperature that does not change if the temperature around them changes (động vật có máu nóng / động vật hằng nhiệt)

    15. cold-blooded

  • Từ loại: Tính từ

  • Phiên âm: UK - US /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/

  • Nghĩa: (of animals, for example fish or snakes) having a body temperature that depends on the temperature of the surrounding air or water (động vật có máu lạnh / động vật biến nhiệt)

Từ vựng về tính cách/cảm xúc với con vật

  1. docile (adj) - docility (n)

  • Phiên âm: UK /ˈdəʊsaɪl/ - US /ˈdɑːsl/

  • Nghĩa: quiet and easy to control (ngoan ngoãn, dễ bảo)

  1. tame

  • Phiên âm: UK - US /teɪm/

  • Nghĩa: (of animals, birds, etc.) not afraid of people, and used to living with them (đã thuần hóa)

  1. domesticated

  • Phiên âm: UK - US /dəˈmestɪkeɪtɪd/

  • Nghĩa: (of a wild animal) used to living with or working for humans (đã được thuần hóa)

  1. wild

  • Phiên âm: UK - US /waɪld/

  • Nghĩa: living or growing in natural conditions; not kept in a house or on a farm (hoang dã)

  1. savage

  • Phiên âm: UK - US /ˈsævɪdʒ/

  • Nghĩa: aggressive and violent; causing great harm (dã man, tàn bạo)

  1. fierce

  • Phiên âm: UK /fɪəs/ - US /fɪrs/

  • Nghĩa: angry and aggressive in a way that is frightening (hung dữ, dữ tợn)

  1. trained

  • Phiên âm: UK - US /treɪnd/

  • Nghĩa: taught the skills of a particular job or activity (được huấn luyện)

  1. aggressive

  • Phiên âm: UK - US /əˈɡresɪv/

  • Nghĩa: angry, and behaving in a threatening way; ready to attack (hung dữ)

  1. social

  • Phiên âm: UK - US /ˈsəʊʃl/

  • Nghĩa: living naturally in groups, rather than alone (sống thành bầy đàn)

  1. faithful

  • Phiên âm: UK - US /ˈfeɪθfl/

  • Nghĩa: staying with or supporting a particular person, organization or belief (trung thành)

  1. affection (n) - affectionate (adj)

  • Phiên âm: UK - US /əˈfekʃn/

  • Nghĩa: the feeling of liking or loving somebody/something very much and caring about them (sự thương yêu)

    12. companion (n)

  • Phiên âm: UK - US /kəmˈpænjən/

  • Nghĩa: a person or an animal that travels with you or spends a lot of time with you (bạn đồng hành)

Từ/cụm từ về ngoại hình con vật

  1. floppy (ears)

  • Phiên âm: UK /ˈflɒpi/ - US /ˈflɑːpi/

  • Nghĩa: hanging or falling loosely; not hard and stiff (mềm)

  1. furry

  • Phiên âm: UK - US /ˈfɜːri/

  • Nghĩa: covered with fur (nhiều lông)

  1. pocket-sized

  • Phiên âm: UK /ˈpɒkɪt saɪzd/ - US /ˈpɑːkɪt saɪzd/

  • Nghĩa: small enough to fit into your pocket or to be carried easily; smaller than the standard size (cỡ nhỏ có thể bỏ túi được)

Các mẫu câu sử dụng cho chủ đề What is your favorite animal

  1. My favorite animal is …(name of the animal). // … (name of the animal) is my favorite animal.

Con vật yêu thích của tôi là …

  1. I like a lot of animals, but if I had to pick one, I would choose … (name of the animal).

Tôi thích rất nhiều động vật, nhưng nếu được chọn thì tôi sẽ chọn … (tên con vật).

  1. When it comes to choosing / selecting my favorite animal, it would be … (name of the animal).

Khi nhắc đến một con vật yêu thích của tôi, đó sẽ là … (tên con vật)

  1. I love / like / fancy / adore / care for … (name of the animal).

Tôi thích / mê / yêu / quan tâm đến … (tên con vật).

  1. I am into / fond of / obsessed with … (name of the animal).

Tôi rất thích / mê … (tên con vật).

  1. (Name of the animal) usually resides in … (name of the place)

(Tên con vật) thường sống / cư trú ở …

  1. People love … (name of the animal) because of their … character.

Mọi người yêu thích … (tên con vật) bởi vì tính cách … của nó.

  1. The characteristics that make me love … (name of the animal) are …

Đặc điểm tính cách khiến cho tôi thích  … (tên con vật) là …

  1.  Humans often have an intimate relationship with … (name of the animal) because …

Con người thường có mối quan hệ gần gũi với … (tên con vật) bởi vì …

  1.  What is special about … (name of the animal) is that … // What makes … (name of the animal) special to me is …

Điều khiến cho … (tên con vật) đặc biệt đối với tôi là …

Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 chủ đề What is your favorite animal

Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 chủ đề What is your favorite animal

Câu hỏi: Describe your favorite animal

You should say:

  • What kind of animal it is

  • Describe it briefly

  • Why you like the animal

Bài mẫu số 1

My favorite animal is the elephant. Elephants are herbivores and social animals since they live in packs and feed on grass or leaves. What makes elephants special is their affection towards each other.

Elephants are diurnal, meaning that they are active during the day. Elephants are among endangered species nowadays due to their recent small numbers and since they only give birth to a young elephant every two to four years. Elephants play a vital role in the ecosystem, so it is important that we protect these animals.

Elephants are also a crucial icon in many cultures and a symbol of strength and wisdom. All these reasons explain my selection of elephants as my favorite animal.

Dịch nghĩa:

(Con vật yêu thích của tôi là con voi. Voi là động vật ăn cỏ hay lá cây và sống theo bầy đàn. Điều khiến cho voi trở nên đặc biệt là tình cảm chúng dành cho nhau.

Voi là động vật hoạt động vào ban ngày. Ngày nay, voi được xếp vào hàng động vật quý hiếm bởi vì số lượng ít ở hiện tại và vì trong vòng hai đến bốn năm, mỗi con voi chỉ sinh một con. Voi đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái, nên việc bảo vệ loài động vật này rất quan trọng và cần thiết.

Voi còn là một biểu tượng trong nhiều nền văn hóa và còn là biểu trưng cho sức mạnh và sự sáng suốt. Đó là tất cả nhưng lý do vì sao tôi lựa chọn voi là con vật yêu thích của tôi.)

Bài mẫu số 2

I like a lot of animals, but if I had to pick my favorite, I would choose rabbit. People like to keep rabbits as pets due to their attractive beauty, especially pocket-sized rabbits. In the wild, they usually reside in forests.

Rabbits are soft with furry body; they are also easy to take care of since they are herbivores, meaning that they only eat veggies or fruits.

Rabbits provide their owners with the same benefits as dogs or cats. The characteristics that make rabbits become my favorite animal are their docility and intelligence.

Dịch nghĩa:

(Tôi thích rất nhiều con vật, nhưng nếu phải chọn một con vật yêu thích thì tôi sẽ chọn con thỏ. Mọi người thường nuôi thỏ làm thú cưng bởi vì thỏ rất đẹp, đặc biệt là những chú thỏ kích thước nhỏ. Trong tự nhiên, thỏ thường sống trong rừng.

Thân của thỏ bao phủ bởi lông nên rất mềm; thỏ cũng rất dễ chăm sóc vì chúng là động vật ăn cỏ nên chỉ ăn rau hoặc trái cây.

Thỏ mang đến cho chủ nhân những mặt lợi giống như chó với mèo. Những điểm khiến cho thỏ trở thành con vật yêu thích của tôi chính là tính dễ bảo và sự thông minh.)

Bài mẫu số 3

When it comes to selecting my favorite animal, it would be the hard-working bees. Bees are known to be social insects, thus they live together in hives or nests.

What is special about bees is that they play a critical role in natural pollination. Therefore, bees today are domesticated to not only provide an abundance of honey, but also assist crop pollination processes.

Bees are known to be extremely industrious since their construction of hives and the making of honey are demanding. Almost everything that humans consume or utilize may contain honey, from food to cosmetics.

For all those reasons, bees are regarded as a symbol of hard work. That’s why my favorite animal is bee.

Dịch nghĩa:

(Khi nói đến con vật yêu thích của tôi, đó sẽ là chú ong chăm chỉ. Ong được biết đến là loài côn tùng sống thành bầy đàn, chúng thường sống trong các tổ ong.

Điều đặc biệt về loài ong là chúng đóng vai trò quan trọng trong quá trình thụ phấn tự nhiên. Vì vậy, ngày nay, ong được thuần hóa và nuôi không chỉ để cung cấp mật ong, mà còn để thụ phấn cho cây trồng.

Loài ong được biết là động vật rất chăm chỉ, tỉ mỉ vì quá trình xây dựng một tổ ong và làm ra mật ong thường đòi hỏi rất cao. Gần như trong mọi thứ mà con người sử dụng hằng ngày đều có chứa mật ong, từ thức ăn cho đến mỹ phẩm.

Vì những lý do đó, loài ong được công nhận là biểu tượng của sự chăm chỉ. Đó là lý do ong là động vật yêu thích của tôi.)

Bài mẫu số 4

People love dogs because of their faithful character. I am not an exception to this. My favorite animal is a dog.

Dogs used to be wild animals in ancient times, but now they are domesticated and are loyal friends of humans. I still remember receiving a dog as a birthday present when I was a child. Since then, my affection for dogs has grown much stronger.

I love the feeling of touching their furry body, soft skin and floppy ears since it makes me relaxed. Dogs are so docile and intelligent that they are usually trained by police to be reliable investigators.

In addition to that, dogs can help herd cattle, guide blind people or serve as a stress reliever. Therefore, they are considered loyal companions for all their capabilities. That is the reason why I choose dogs as my favorite animal.

Dịch nghĩa:

(Con người yêu thích loài chó bởi vì sự trung thành của chúng. Tôi cũng không ngoại lệ. Chó là động vật yêu thích của tôi.

Trong thời kỳ cổ đại, chó đã từng là động vật hoang đã, nhưng dần chúng đã được thuần hóa và trở thành người bạn trung thành của con người như hiện tại. Tôi vẫn còn nhớ lúc nhỏ được tặng món quà sinh nhật là một chú chó. Kể từ lúc đó, tôi dành tình cảm nhiều hơn cho loài chó.

Tôi thích cảm giác chạm vào bộ lông, da và tai mềm của chú chó bởi vì điều đó khiến tôi thoải mái. Loài chó rất dễ bảo và thông minh nên chúng thường được cảnh sát huấn luyện để giúp trong việc điều tra.

Ngoài ra, chó còn có thể giúp chăn dắt gia súc, dẫn đường cho người mù hoặc giúp giải tỏa căng thẳng. Vì những khả năng đó nên chó được xem là bạn đồng hành trung thành của con người. Đó là lý do tôi lựa chọn chó là con vật yêu thích.)

Bài mẫu số 5

Horse is my favorite animal. Humans often have an intimate relationship with horses because throughout history, horses have been domesticated and utilized for farming, sport or transport.

As a naturally herbivore and diurnal animal, horses are loved by people around the world for their magnificient beauty, intelligence and loyalty. Their movements are a perfect example of balance, coordination and inner strength.

Horse are known to be highly adaptable, so they are often trained to perform various tasks. Thus, they are believed to be reliable companions of human beings. Therefore, I choose horses as my favorite animal.

Dịch nghĩa:

(Ngựa là con vật yêu thích của tôi. Trong lịch sử, con người có sự liên kết gần gũi với loài ngựa vì chúng được thuần hóa để giúp con người trong nông nghiệp, thể thao hay trong vận chuyển.

Là một loài ăn cỏ và hoạt động vào ban ngày, ngựa rất được mọi người yêu mến vì vẻ đẹp, sự thông minh, và lòng trung thành. Những cử chỉ của ngựa là ví dụ điển hình cho sự cân bằng, phối hợp và sức mạnh bên trong.

Ngựa là loài có khả năng thích ứng cao, nên chúng được huấn luyện để giúp trong nhiều công việc. Chúng trở thành người bạn đáng tin cậy của con người. Vì vậy nên tôi lựa chọn loài ngựa là loài vật yêu thích.)

Tham khảo thêm:

Tổng kết

Trên đây là bố cục của một bài nói IELTS Speaking Part 2, từ vựng và mẫu câu thông dụng, cũng như các bài mẫu cho chủ đề What is your favorite animal? (con vật yêu thích của bạn). Mong rằng thông qua bài viết này, người học sẽ vận dụng các từ vựng và mẫu câu vào bài nói một cách hiệu quả.

Các nguồn tham khảo

Oxford Learner's Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner's Dictionaries, www.oxfordlearnersdictionaries.com/.

Để làm quen với format đề thi IELTS thực tế và rèn luyện kỹ năng làm bài. Hãy tham gia thi thử IELTS online tại ZIM nhận ngay kết quả.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu