Bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 6 | Tổng hợp lý thuyết và vận dụng

Bài viết tóm tắt lý thuyết và cung cấp các dạng bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 6, giúp học sinh đạt điểm cao trong các bài thi.
bai tap cau dieu kien loai 1 lop 6 tong hop ly thuyet va van dung

Câu điều kiện loại 1 là một trong những kiến thức ngữ pháp được giảng dạy trong chương trình tiếng Anh lớp 6, sách Global Success. Trong bài viết này, tác giả sẽ tóm tắt lý thuyết về câu điều kiện loại 1 và cung cấp nhiều dạng bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 6 khác nhau, qua đó học sinh có thể luyện tập nhằm nắm vững cấu trúc ngữ pháp này cũng như đạt điểm cao trong các bài thi như kiểm tra 45' và kiểm tra học kỳ.

Key takeaways

  • Chức năng: mô tả những tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai; đưa ra yêu cầu, chỉ dẫn hoặc lời khuyên

  • Cấu trúc cơ bản: If + subject + verb (present simple), subject + will / won’t + verb (base form).

  • Một số cách chia động từ khác:

    • Mệnh đề điều kiện: be going to + V (base form); be + V-ing; have / has + V3/-ed; should + V (base form)

    • Mệnh đề chính: may, might, can, could, shall, should, have to, ought to + verb (base form); cấu trúc mệnh lệnh

  • Một số cấu trúc mệnh đề điều kiện khác:

    • Unless

    • In case

    • As / So long as

    • Provided (that)

  • 5 dạng bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 6.

Tổng quan lý thuyết về câu điều kiện loại 1 lớp 6

Cấu trúc cơ bản và chức năng

Câu điều kiện loại 1 được dùng để mô tả những tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai hoặc đưa ra yêu cầu, chỉ dẫn, lời khuyên. Câu điều kiện loại 1 có cấu trúc cơ bản như sau:

If + subject + verb (present simple), subject + will / won’t + verb (base form).

Nếu mệnh đề điều kiện đứng trước mệnh đề chính, học sinh cần đặt dấu phẩy giữa hai mệnh đề. Ngược lại, nếu mệnh đề chính đứng trước mệnh đề điều kiện, học sinh không cần dùng dấu phẩy.

Ví dụ:

  • If it rains, we will cancel the picnic. (Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ hủy chuyến dã ngoại.)

  • You will pass the exam if you study hard. (Bạn sẽ vượt qua kỳ thi nếu bạn học chăm chỉ.)

Một số cách chia động từ khác

Mệnh đề điều kiện

  • Be going to + V (base form): thể hiện điều kiện là dự định trong tương lai

Ví dụ: If you are going to travel tomorrow, you will need to pack tonight.

  • Be + V-ing: thể hiện điều kiện là kế hoạch trong tương lai

Ví dụ: If she is working late tonight, she will miss the dinner.

  • Have / has + V3/-ed: thể hiện điều kiện là tình huống bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại

Ví dụ: If he has finished the report, he will present it at the meeting tomorrow.

  • Should + V (base form): thể hiện điều kiện có khả năng xảy ra thấp

Ví dụ: If you should see him, please give him my message.

Mệnh đề chính

  • May, might, can, could, shall, should, have to, ought to + verb (base form): thể hiện các khả năng xảy ra của kết quả

Ví dụ: If it rains, we should have dinner at home.

  • Cấu trúc mệnh lệnh: đưa ra hướng dẫn, yêu cầu, lời khuyên

Ví dụ: If you see an accident, call the police immediately.

Một số cấu trúc mệnh đề điều kiện khác

  • Unless = If … not (Trừ khi)

Ví dụ: Unless you hurry, you will miss the bus.

  • In case = Because … might (Trong trường hợp)

Ví dụ: Take an umbrella in case it rains.

  • As / So long as = If / Only if … (Miễn là)

Ví dụ: So long as you finish your chores, you can play video games.

  • Provided (that) = If / Only if … (Với điều kiện là)

Ví dụ: You can borrow my car provided that you drive carefully.

Một số cấu trúc mệnh đề điều kiện khác

Bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 6 kèm đáp án

Bài tập 1

Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau.

  1. If you __________ this concert, you will have a great time.

A. attend

B. attended

C. had attended

  1. If you __________ tickets early, you will get a discount.

A. don’t buy

B. buy

C. has bought

  1. You __________ this book interesting if you read it carefully.

A. has found

B. find

C. will find

  1. You __________ something new if you go to the museum.

A. can learn

B. learn

C. learnt

  1. If you __________ attend the concert, you should arrive early to get a good seat.

A. don’t

B. are going to

C. won’t

  1. If you are going to visit the zoo, you __________ a camera.

A. had to bring

B. would bring

C. should bring

  1. If you __________ the artist, please ask for an autograph.

A. should meet

B. will meet

C. shall meet

  1. If you __________ your work, you may go home early.

A. finished

B. have finished

C. will finish

  1. __________ you bring your ticket, you will not be allowed to join the show.

A. As long as

B. If

C. Unless

  1. __________ an extra coat in case it gets cold.

A. Take

B. Should take

C. Will take

  1. You can use my camera __________ that you handle it carefully.

A. provide

B. provided

C. if

  1. If you should find a new method to solve this problem, please __________ it with us.

A. will share

B. you should share

C. share

  1. If you __________ your painting, you can hang it on the wall.

A. have finished

B. finished

C. had finished

  1. Bring a flashlight __________ it gets dark at the festival.

A. unless

B. in case

C. as long as

  1. Unless you bring a hat, you __________ sunburned.

A. should get

B. won’t get

C. will get

Bài tập 2

Chia động từ thích hợp để hoàn thành các câu sau.

  1. If you visit the zoo, you (see) __________ many animals.

  2. If it (rain) __________, we will stay indoors and watch TV.

  3. If you join the book club, you (meet) __________ new friends.

  4. You (learn) __________ new recipes if you take the cooking class.

  5. You (improve) __________ your skills if you attend the photography class.

  6. You can attend the festival as long as you (buy) __________ a ticket.

  7. If you (shall hear) __________ some new information, let me know.

  8. (Take) __________ some water in case you get thirsty.

  9. You can use the skateboard provided that you (wear) __________ a helmet.

  10. Unless you book the tickets now, you (miss) __________ the concert.

  11. If you see a rare book, (buy) __________ it immediately.

  12. If you should find a good movie for this weekend, (tell) __________ us about it.

  13. Unless you reserve seats, you (sit) __________ together.

  14. If you visit a new country, you (try) __________ the local cuisine.

  15. You can borrow my laptop provided that you (return) __________ it by tomorrow.

Bài tập 3

Đặt câu theo cấu trúc câu điều kiện loại 1 dựa vào từ vựng gợi ý.

  1. rain / take the bus / instead / walking.

  2. weather / nice / have a picnic / park.

  3. feel sick / stay home / rest.

  4. use less water / save / environment.

  5. turn off / lights / save energy.

  6. reduce waste / use / reusable bag.

  7. beach / look beautiful / clean / frequently.

  8. temperature / rise / ice caps / melt.

  9. unless / pollution / decrease / air quality / worsen.

  10. endangered species / survive / habitats / protected.

  11. flowers / bloom / receive / water and sunlight.

  12. polar bears / at risk / Arctic sea ice / shrink.

  13. renewable energy sources / provide / power / widely used.

  14. air quality / improve / vehicles / lower emissions / produced.

  15. carbon footprint / decrease / recycle more.

Bài tập 4

Kết hợp những cặp câu sau thành câu điều kiện loại 1 hoàn chỉnh.

  1. Schools have good technology. Students have a better learning experience.

  2. The curriculum is interesting. Students are more eager to learn.

  3. Students do better on tests. Students study hard.

  4. Students develop useful skills. Schools have many extracurricular activities.

  5. The library has many books. People can find useful information.

  6. Employees are more productive. The office environment is comfortable.

  7. Our team will win the game. Our team practice regularly.

  8. A city has good public transportation. Residents can get around easily.

  9. Companies provide training programs. Employees can develop new skills.

  10. Travellers have a better experience. The hotel has good facilities.

  11. Customers come back to a store. The staff is friendly.

  12. The weather is nice. We should go outside.

  13. The internet connection is fast. People download things quickly.

  14. Pets are healthy. Pets’ owners feed them well.

  15. The vacation spot is beautiful. Tourists want to visit.

Bài tập 5

Viết lại những câu sau dựa vào gợi ý.

  1. I won’t go to the party if I don’t finish my homework. (UNLESS)

  2. If it doesn’t rain, we’ll have a picnic in the park. (UNLESS)

  3. She won’t get the job if she doesn’t improve her interview skills. (UNLESS)

  4. You can’t enter the theatre if you don’t have a ticket. (UNLESS)

  5. The plants won’t grow if they don’t get enough sunlight. (UNLESS)

  6. They won’t win unless they practice more. (IF … NOT)

  7. She won’t go to the party unless she gets an invitation. (IF … NOT)

  8. You won't understand the lesson unless you pay attention. (IF … NOT)

  9. We can visit the museum only if it’s not a public holiday. (AS LONG AS)

  10. You can use the conference room only if you book it ahead of time. (PROVIDED)

  11. Bring some snacks in case you get hungry. (BECAUSE)

  12. Write down the address in case you forget it. (MIGHT)

  13. You should set an alarm because you might fall asleep. (IN CASE)

  14. Please pack a first aid kit because someone might get hurt. (IN CASE)

  15. You should save the document because the power might go out. (IN CASE)

Đáp án bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 6

Bài tập 1

  1. A. If you attend this concert, you will have a great time.

  2. B. If you buy tickets early, you will get a discount.

  3. C. You will find this book interesting if you read it carefully.

  4. A. You can learn something new if you go to the museum.

  5. B. If you are going to attend the concert, you should arrive early to get a good seat.

  6. C. If you are going to visit the zoo, you should bring a camera.

  7. A. If you should meet the artist, please ask for an autograph.

  8. B. If you have finished your work, you may go home early.

  9. C. Unless you bring your ticket, you will not be allowed to join the show.

  10. A. Take an extra coat in case it gets cold.

  11. B. You can use my camera provided that you handle it carefully.

  12. C. If you should find a new method to solve this problem, please share it with us.

  13. A. If you have finished your painting, you can hang it on the wall.

  14. B. Bring a flashlight in case it gets dark at the festival.

  15. C. Unless you bring a hat, you will get sunburned.

Bài tập 2

  1. If you visit the zoo, you will see many animals.

  2. If it rains, we will stay indoors and watch TV.

  3. If you join the book club, you will meet new friends.

  4. You can learn new recipes if you take the cooking class.

  5. You can improve your skills if you attend the photography class.

  6. You can attend the festival as long as you buy a ticket.

  7. If you should hear some new information, let me know.

  8. Take some water in case you get thirsty.

  9. You can use the skateboard provided that you wear a helmet.

  10. Unless you book the tickets now, you will miss the concert.

  11. If you see a rare book, buy it immediately.

  12. If you should find a good movie for this weekend, tell us about it.

  13. Unless you reserve seats, you cannot/won’t sit together.

  14. If you visit a new country, you should try the local cuisine.

  15. You can borrow my laptop provided that you return it by tomorrow.

Bài tập 3

  1. If it rains, we will take the bus instead of walking.

  2. If the weather is nice, we can/will have a picnic in the park.

  3. If you feel sick, you should stay home and rest.

  4. If you use less water, you will save the environment.

  5. If you turn off the lights, you will save energy.

  6. You can reduce waste if you use a reusable bag.

  7. The beach will look beautiful if we clean it frequently.

  8. If the temperature rises, the ice caps will continue to melt.

  9. Unless the pollution levels decrease, air quality will worsen.

  10. Endangered species will survive if their habitats are protected.

  11. Flowers will bloom if they receive enough water and sunlight.

  12. Polar bears will be at risk if the Arctic sea ice continues to shrink.

  13. Renewable energy sources will provide more power if they are widely used.

  14. Air quality will improve if vehicles with lower emissions are produced.

  15. The carbon footprint will decrease if people recycle more.

Bài tập 4

  1. If schools have good technology, students can have a better learning experience.

  2. If the curriculum is interesting, the students will be more eager to learn.

  3. Students will do better on tests if they study hard.

  4. Students can develop useful skills if schools have many extracurricular activities.

  5. If the library has many books, people can find useful information.

  6. Employees will be more productive if the office environment is comfortable.

  7. Our team will win the game if we practice regularly.

  8. If a city has good public transportation, residents can get around easily.

  9. If companies provide training programs, employees can develop new skills.

  10. Travellers will have a better experience if the hotel has good facilities.

  11. Customers will come back to a store if the staff is friendly.

  12. If the weather is nice, we should go outside.

  13. If the internet connection is fast, people can download things quickly.

  14. Pets will be healthy if their owners feed them well.

  15. If the vacation spot is beautiful, tourists may want to visit.

Bài tập 5

  1. I won’t go to the party unless I finish my homework.

  2. Unless it rains, we’ll have a picnic in the park.

  3. She won’t get the job unless she improves her interview skills.

  4. You can’t enter the theatre unless you have a ticket.

  5. The plants won’t grow unless they get enough sunlight.

  6. They won’t win if they don’t practice more.

  7. She won’t go to the party if she doesn’t get an invitation.

  8. You won't understand the lesson if you don’t pay attention.

  9. We can visit the museum as long as it’s not a public holiday.

  10. You can use the conference room provided that you book it ahead of time.

  11. Bring some snacks because you might get hungry.

  12. Write down the address because you might forget it.

  13. You should set an alarm in case you fall asleep.

  14. Please pack a first aid kit in case someone gets hurt.

  15. You should save the document in case the power goes out.

Xem thêm:

Tổng kết

Qua bài viết trên, tác giả đã tóm tắt lý thuyết cơ bản và giới thiệu một số cấu trúc nâng cao của câu điều kiện loại 1. Học sinh cần thường xuyên làm các bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 6 nhằm nắm vững kiến thức này. Bên cạnh việc trau dồi ngữ pháp, học sinh có thể rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thông qua các khoá học IELTS Junior tại ZIM.


Nguồn tham khảo

  • Hewings, Martin. Advanced Grammar in Use: A Reference and Practice Book for Advanced Learners of English. 2nd ed, Cambridge University Press, 2005.

  • Mann, Malcolm, and Steve Taylore-Knowles. Destination B2: Grammar and Vocabulary. Nachdr., Hueber, 2011.

  • Tiếng Anh 6 (Sách Học Sinh) – Global Success. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.

Người học muốn trở nên tự tin giao tiếp trong công việc môi trường sử dụng tiếng Anh hoặc thăng tiến trong sự nghiệp. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục mục tiêu với khóa học tiếng Anh giao tiếp hôm nay!

Tham vấn chuyên môn
Võ Thị Hoài MinhVõ Thị Hoài Minh
Giảng viên
Tốt nghiệp Đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Điểm chứng chỉ: TOEIC LR 990/990, TOEIC SW 360/400. Có 8 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh (từ năm 2016). Trong thời gian làm việc tại ZIM, đã và hiện đang giảng dạy và tham gia các dự án nghiên cứu và thiết kế chương trình học TOEIC, TAGT, sản xuất đề thi thử và viết các đầu sách về TOEIC. Triết lý giáo dục chú trọng vào việc nhận diện và phát huy năng lực của mỗi học viên, khám phá những điểm mạnh và điểm yếu của họ để từ đó có thể hỗ trợ họ đạt mục tiêu mà họ muốn. Tôi hướng đến tạo một không gian học tập thân thiện và cởi mở, nhưng cũng duy trì tính kỷ luật và sự tổ chức. Phương pháp giảng dạy của tôi là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, dựa trên sự hiểu biết sâu sắc về bản chất của vấn đề để áp dụng linh hoạt trong nhiều tình huống khác nhau.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu