Banner background

Bài tập tiếng Anh lớp 6: Tổng hợp lý thuyết & bài tập có đáp án

Bài viết giới thiệu từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Global Success, đồng thời thiết kế một số dạng bài tập thường xuất hiện trong bài kiểm tra.
bai tap tieng anh lop 6 tong hop ly thuyet bai tap co dap an

Việc nắm vững kiến thức từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 là vô cùng quan trọng bởi đây là nền tảng cơ bản nhất để học sinh chuẩn bị cho bậc học cao hơn. Bài viết giới thiệu từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success và liệt kê các điểm ngữ pháp ngữ pháp nổi bật, đồng thời thiết kế 8 dạng bài tập thường xuất hiện trong bài kiểm tra giúp học sinh ôn tập toàn diện và đạt kết quả tốt trong học tập.

Key takeaways

Từ vựng tiếng Anh lớp 6

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6

  • Thì thời: Thì Hiện tại đơn, Thì Hiện tại tiếp diễn, Thì Quá khứ đơn, Thì Tương lai đơn

  • Trạng từ chỉ tần suất, giới từ chỉ vị trí, liên từ trong câu ghép, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu, mạo từ

  • Sở hữu cách

  • Cấp so sánh hơn của tính từ, cấp so sánh nhất của tính từ: Tính từ ngắn

  • Danh từ đếm được và danh từ không đếm được

  • Động từ khiếm khuyết: must - mustn’t, should - shouldn’t, might

  • Some/any

  • Câu hỏi với từ để hỏi, câu mệnh lệnh, câu điều kiện loại I.

Bài tập tiếng Anh lớp 6

  • Bài tập 1: Bài tập chia động từ tổng hợp về các thì

  • Bài tập 2: Viết lại câu mới bằng cách sử dụng các trạng từ chỉ tần suất

  • Bài tập 3: Hoàn thành câu bằng cách sử dụng dạng so sánh tính từ trong ngoặc

  • Bài tập 4: Điền các tính từ sở hữu thích hợp vào các câu sau

  • Bài tập 5: Chọn đại từ nhân xưng phù hợp

  • Bài tập 6: Bài tập tiếng Anh lớp 6, điền giới từ thích hợp

  • Bài tập 7: Sắp xếp các từ để tạo thành câu so sánh nhất

  • Bài tập 8: Viết câu hỏi với "Will"

Tóm tắt kiến thức lớp 6

Từ vựng tiếng Anh lớp 6

Bài viết "Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6" chính là chìa khóa giúp các bạn học sinh lớp 6 nắm vững hơn 300 từ vựng trọng tâm trong chương trình tiếng Anh lớp 6. Hệ thống từ vựng được sắp xếp khoa học theo từng chủ đề, và phương pháp học tập hiệu quả được chia sẻ trong bài viết sẽ giúp người đọc ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và lâu dài. Bên cạnh đó, bài viết còn cung cấp các bài tập thực hành giúp học sinh kiểm tra kiến thức và củng cố kỹ năng sử dụng từ vựng. Người học hãy truy cập bài viết "Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6" để nâng cao khả năng ghi nhớ, tăng cường vốn từ và sử dụng từ vựng một cách hiệu quả.

Ngữ pháp tiếng Anh 6

Các ngữ pháp nổi bật trong chương trình tiếng Anh lớp 6 Global Success:

  1. Thì/ thời: Thì Hiện tại đơn, Thì Hiện tại tiếp diễn, Thì Quá khứ đơn, Thì Tương lai đơn

  2. Trạng từ chỉ tần suất, giới từ chỉ vị trí, liên từ trong câu ghép, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu, mạo từ

  3. Sở hữu cách

  4. Cấp so sánh hơn của tính từ, cấp so sánh nhất của tính từ: Tính từ ngắn

  5. Danh từ đếm được và danh từ không đếm được

  6. Động từ khiếm khuyết: must - mustn’t, should - shouldn’t, might

  7. Some/any

  8. Câu hỏi với từ để hỏi, câu mệnh lệnh, câu điều kiện loại I.

Chinh phục ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 với bài viết "Tổng hợp đầy đủ và chi tiết ngữ pháp tiếng Anh lớp 6". Bài viết cung cấp hệ thống kiến thức ngữ pháp đầy đủ và chi tiết theo từng chủ điểm, giúp học sinh lớp 6 nắm vững kiến thức một cách toàn diện. Bên cạnh đó, bài viết còn cung cấp các bài tập thực hành giúp người đọc kiểm tra kiến thức, hiểu rõ và áp dụng ngữ pháp một cách chính xác. Người học hãy truy cập bài viết "Tổng hợp đầy đủ và chi tiết ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 để nắm vững toàn bộ kiến thức ngữ pháp trọng tâm trong chương trình tiếng Anh lớp 6, ôn tập hiệu quả cho các bài kiểm tra.

Trọn bộ bài tập tiếng Anh lớp 6

Bài tập 1: Bài tập chia động từ tổng hợp về các thì

  1. My friends often _____________ to the park on Sundays. (go)

  2. Listen! The birds ______________ in the trees. (sing)

  3. My brother usually ______________ his bike to school. (ride)

  4. We _____________ a party next Saturday. (have)

  5. What time _____________ the film ______________ ? (start)

  6. Shhh! The baby ______________ . (sleep)

  7. I ______________ my homework every evening. (do)

  8. My dad ______________ in the garden yesterday. (work)

  9. They ______________ TV at the moment. (not watch)

  10. We ______________ to the beach last weekend. (go)

  11. Kate ______________ a book right now. (read)

  12. I promise I ______________ you with your project tomorrow. (help)

Bài tập 2: Viết lại câu mới bằng cách sử dụng các trạng từ chỉ tần suất

  1. I catch the bus to school. (usually)

  2. We have breakfast at 7:00 am. (always)

  3. My dad reads the newspaper in the evening. (often)

  4. My friends and I do our homework together. (sometimes)

  5. It rains in the summer. (rarely)

Bài tập 3: Hoàn thành câu bằng cách sử dụng dạng so sánh của tính từ trong ngoặc

  1. My new laptop is much (fast) ____________ than my old one.

  2. This restaurant is (expensive) ____________ than the cafe around the corner.

  3. My brother thinks this summer is (hot) ____________ than last year.

  4. I think math is (difficult) ____________ than history.

  5. Today the sun is shining (bright) ____________ than yesterday.

  6. Traveling by plane is a lot (quick) ____________ than traveling by train.

  7. This park is (green) ____________ than the one near my house.

  8. Sharks are often considered (dangerous) ____________ than dolphins.

  9. This exercise seems (easy) ____________ than the last one.

  10. My new school is (big) ____________ than my old school.

Bài tập 4: Điền các tính từ sở hữu thích hợp vào các câu sau

  1. My sister and I are playing with _____ dog. (we)

  2. _____ parents are going to the cinema tonight. (I)

  3. _____ car is very new. (he)

  4. _____ teacher is very kind. (we)

  5. _____ friends are coming over later. (she)

  6. _____ cat is very playful. (my)

  7. _____ house is very big. (they)

  8. _____ bike is red. (I)

  9. _____ name is John. (he)

  10. _____ favorite color is blue. (she)

Bài tập 5: Điền đại từ nhân xưng phù hợp

  1. Look at that cat! ______ has a long tail.

  2. My cousins are here. I want to play with ______.

  3. Do you know that man? ______ works at the library.

  4. Have you got any pens? Can I borrow one of ______?

  5. I like this book! ______ is very interesting.

  6. My friends and I want some ice cream. Where can ______ buy some?

  7. Our dog is very playful! ______ loves chasing squirrels.

  8. Those flowers are beautiful! I'm going to give ______ to my Mom.

  9. I can't find my phone. Do you know where ______ is?

Bài tập 6: Điền giới từ thích hợp

  1. I usually finish school ______ 3:00 pm.

  2. My best friend's birthday is ______ October.

  3. Christmas is always ______ December 25th.

  4. We often go on vacation ______ the summer.

  5. Sometimes I help my mom set the table ______ dinner.

  6. My brother sits ______ the front row in class.

  7. Our favorite restaurant is ______ the end of the street.

  8. There's a great new movie ______ the cinema this week.

Bài tập 7: Sắp xếp các từ để tạo thành câu so sánh nhất

  1. is / city / the / in / Tokyo / the / biggest / world / .

  2. my / is / favourite / football / sport / .

  3. the / Mount Everest / world / is / in / mountain / the / highest / .

  4. difficult / subject / in / the / Maths / is / most / school / the / .

  5. Lana / best / my / is / friend / .

Bài tập 8: Viết câu hỏi với "Will"

  1. I / meet / my friends / later ?

  2. the weather / be / nice / tomorrow ?

  3. they / win / the football match ?

  4. what / you / do / this weekend ?

  5. your parents / go / on holiday / next month?

Đáp án

Bài tập 1

  1. go

  2. are singing

  3. rides

  4. are going to have

  5. does ... start

  6. is sleeping

  7. do

  8. worked

  9. aren't watching

  10. went

  11. is reading

  12. will help

Bài tập 2

  1. I usually catch the bus to school.

  2. We always have breakfast at 7:00 am.

  3. My dad often reads the newspaper in the evening.

  4. My friends and I sometimes do our homework together.

  5. It rarely rains in the summer.

Bài tập 3

  1. faster

  2. more expensive

  3. hotter

  4. more difficult

  5. more brightly

  6. quicker

  7. greener

  8. more dangerous

  9. easier

  10. bigger

Bài tập 4

  1. our

  2. My

  3. His

  4. Our

  5. Her

  6. My

  7. Their

  8. My

  9. His

  10. Her

Bài tập 5

  1. He

  2. them

  3. He

  4. them

  5. It

  6. we

  7. He

  8. them

  9. it

Bài tập 6

  1. at

  2. in

  3. on

  4. in

  5. for

  6. in

  7. at

  8. at

Bài tập 7

  1. Tokyo is the biggest city in the world.

  2. Football is my favourite sport.

  3. Mount Everest is the highest mountain in the world.

  4. Maths is the most difficult subject in the school.

  5. Lana is my best friend.

Bài tập 8

  1. Will I meet my friends later?

  2. Will the weather be nice tomorrow?

  3. Will they win the football match?

  4. What will you do this weekend?

  5. Will your parents go on holiday next month?

Tổng kết

Bài viết đã tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 6 giúp học sinh dễ dàng ôn tập. Đồng thời, 8 dạng bài khác nhau thường xuất hiện trong bài kiểm tra giúp người học sinh áp dụng ngữ pháp một cách hiệu quả và đạt kết quả tốt trong các bài kiểm tra. Học sinh lớp 6 có định hướng học và thi IELTS có thể tham khảo khoá học IELTS Junior.

Tham vấn chuyên môn
Trần Xuân ĐạoTrần Xuân Đạo
GV
• Là cử nhân loại giỏi chuyên ngành sư phạm tiếng Anh, điểm IELTS 8.0 ở cả hai lần thi • Hiện là giảng viên IELTS toàn thời gian tại ZIM Academy. • Triết lý giáo dục của tôi là ai cũng có thể học tiếng Anh, chỉ cần cố gắng và có phương pháp học tập phù hợp. • Tôi từng được đánh giá là "mất gốc" tiếng Anh ngày còn đi học phổ thông. Tuy nhiên, khi được tiếp cận với nhiều phương pháp giáo dục khác nhau và chọn được cách học phù hợp, tôi dần trở nên yêu thích tiếng Anh và từ đó dần cải thiện khả năng ngôn ngữ của mình.

Đánh giá

4.0 / 5 (4 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...