Banner background

Bài tập phát âm /e/ và /æ/ - Tóm tắt lý thuyết và bài tập vận dụng

Bài viết cung cấp lý thuyết, ví dụ minh hoạ và bài tập phát âm /e/ và /æ/, hỗ trợ người học ôn tập cho các bài kiểm tra và cải thiện kỹ năng phát âm.
bai tap phat am e va tom tat ly thuyet va bai tap van dung

Key takeaways

  • Cách phát âm /e/ : L

    ưỡi ở vị trí hơi thấp xuống so với bình thường. Miệng mở rộng vừa phải. Cằm hạ xuống thấp một chút so với bình thường. Giữ nguyên khẩu hình và phát âm /e/.

  • Cách phát âm /æ/: Miệng mở rộng, lưỡi hạ thấp để đầu lưỡi chạm vào mặt trong răng cửa hàm dưới. Cằm hạ xuống. Giữ nguyên khẩu hình và phát âm /æ/.

Phát âm chính xác là yếu tố quan trọng trong việc học tiếng Anh, đặc biệt với những cặp âm dễ nhầm lẫn như /e/ và /æ/. Việc phân biệt đúng hai âm này giúp người học tránh sai sót trong phát âm, cải thiện kỹ năng giao tiếp và nâng cao sự tự tin khi sử dụng tiếng Anh.

Bài viết này của Anh ngữ ZIM cung cấp tổng quan lý thuyết, kèm theo bài tập phát âm /e/ và /æ/ có đáp án. Thông qua hướng dẫn chi tiết và ví dụ minh họa, người học sẽ hiểu rõ đặc điểm của từng âm, áp dụng chính xác vào giao tiếp hằng ngày và phát âm tự nhiên hơn.

Tóm tắt lý thuyết cách phát âm /e/ và /æ/

Cách phát âm /e/ và /æ/

Cách phát âm /e/

  • Phát âm: Audio icon

  • Đặt lưỡi ở vị trí hơi thấp xuống so với bình thường, không quá cao cũng không quá thấp. Miệng mở rộng vừa phải, không căng thẳng. Cằm hạ xuống thấp một chút so với bình thường. Giữ nguyên khẩu hình và phát âm /e/. Âm /e/ được tạo ra ngắn và rõ ràng.

  • Các chữ e, ea, a, ai trong từ thường được phát âm là /e/.

  • Khẩu hình miệng khi phát âm /e/

Cách phát âm /e/

check

/tʃek/

Audio icon

leg

/leɡ/

Audio icon

letter

/ˈletə/

Audio icon

bread

/bred/

Audio icon

head

/hed/

Audio icon

friend

/frend/

Audio icon

any

/ˈeni/

Audio icon

many

/ˈmeni/

Audio icon

again

/əˈɡeɪn/

Audio icon

said

/sed/

Audio icon

Cách phát âm /æ/

  • Phát âm: Audio icon

  • Miệng mở rộng về chiều ngang và chiều dọc, lưỡi hạ thấp sao cho đầu lưỡi chạm vào mặt trong răng cửa của hàm răng dưới. Cằm hạ xuống. Giữ nguyên khẩu hình và phát âm /æ/.

  • Một số từ có chứa chữ “a” trong từ thì chữ “a” đó được phát âm là /æ/.

  • Khẩu hình miệng phát âm /æ/.

Cách phát âm /æ/

back

/bæk/

Audio icon

camera

/ˈkæmərə/

Audio icon

factory

/ˈfæktəri/

Audio icon

hat

/hæt/

Audio icon

jam

/dʒæm/

Audio icon

manager

/ˈmænɪdʒər/

Audio icon

map

/mæp/

Audio icon

plan

/plæn/

Audio icon

traffic

/ˈtræfɪk/

Audio icon

Tham khảo thêm: Cách phát âm /e/, /æ/ & /ɑː/ trong tiếng Anh

Bài tập phát âm /e/ và /æ/

Bài 1: Hãy cho biết đâu là phát âm đúng của phần được gạch chân trong những từ bên dưới

1. Bed

a. /e/

b. /æ/

2. Ten

a. /e/

b. /æ/

3. Red

a. /e/

b. /æ/

4. Pen

a. /e/

b. /æ/

5. Dress

a. /e/

b. /æ/

6. Bread

a. /e/

b. /æ/

7. Dead

a. /e/

b. /æ/

8. Head

a. /e/

b. /æ/

9. Said

a. /e/

b. /æ/

10. Any

a. /e/

b. /æ/

11. West

a. /e/

b. /æ/

12. Bag

a. /e/

b. /æ/

13. Man

a. /e/

b. /æ/

14. Apple

a. /e/

b. /æ/

15. Black

a. /e/

b. /æ/

16. Hat

a. /e/

b. /æ/

17. Dad

a. /e/

b. /æ/

18. Hand

a. /e/

b. /æ/

19. Map

a. /e/

b. /æ/

20. Lamp

a. /e/

b. /æ/

Bài 2: Chọn từ có nguyên âm được phát âm là /æ/

1. a) pen

b) pan

c) men

d) ten

2. a) best

b) bat

c) bet

d) set

3. a) lack

b) let

c) leg

d) test

4. a) mass

b) mess

c) less

d) press

5. a) map

b) met

c) head

d) bread

6. a) sad

b) said

c) bed

d) fed

7. a) flash

b) flesh

c) bless

d) chess

8. a) black

b) check

c) neck

d) deck

9. a) bag

b) beg

c) peg

d) leg

10. a) mad

b) made

c) blade

d) trade

11. a) land

b) lend

c) bend

d) send

12. a) ham

b) hem

c) gem

d) stem

13. a) man

b) men

c) ten

d) when

14. a) apple

b) effort

c) echo

d) level

15. a) hatch

b) fetch

c) stretch

d) sketch

16. a) grasp

b) dress

c) stress

d) press

17. a) track

b) trek

c) speck

d) deck

18. a) band

b) bend

c) send

d) blend

19. a) fat

b) set

c) net

d) bet

20. a) dad

b) dead

c) head

d) red

Bài 3: Chọn từ có nguyên âm được phát âm là /e/

1. a) pan

b) pen

c) man

d) tan

2. a) bat

b) bet

c) cat

d) fat

3. a) lack

b) let

c) lap

d) pack

4. a) mass

b) mess

c) glass

d) pass

5. a) sad

b) said

c) lad

d) pad

6. a) flash

b) flesh

c) slash

d) clash

7. a) black

b) check

c) snack

d) track

8. a) mad

b) made

c) bed

d) blade

9. a) land

b) lend

c) hand

d) stand

10. a) ham

b) hem

c) jam

d) clam

11. a) man

b) men

c) ran

d) fan

12. a) apple

b) effort

c) absent

d) actor

13. a) hatch

b) fetch

c) scratch

d) attach

14. a) grasp

b) dress

c) stress

d) glass

15. a) track

b) trek

c) crack

d) snack

16. a) band

b) bend

c) stand

d) hand

17. a) fat

b) set

c) sat

d) chat

18. a) dad

b) dead

c) bad

d) sad

19. a) bag

b) beg

c) tag

d) lag

20. a) map

b) met

c) mat

d) tap

Bài 4. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

1. a) bed

b) pen

c) cat

d) red

2. a) hat

b) set

c) net

d) met

3. a) sad

b) bag

c) best

d) dad

4. a) lamp

b) send

c) friend

d) ten

5. a) man

b) sand

c) end

d) hand

6. a) pet

b) bet

c) past

d) let

7. a) fast

b) map

c) tap

d) get

8. a) help

b) left

c) land

d) smell

9. a) apple

b) bread

c) head

d) said

10. a) chess

b) rest

c) grass

d) west

11. a) black

b) back

c) check

d) snack

12. a) pen

b) set

c) send

d) glass

13. a) guess

b) dress

c) class

d) mess

14. a) ten

b) tell

c) bat

d) belt

15. a) bread

b) dead

c) bank

d) head

16. a) left

b) trek

c) mask

d) desk

17. a) plan

b) help

c) well

d) shell

18. a) last

b) spend

c) mend

d) send

19. a) dad

b) pan

c) fan

d) tent

20. a) bed

b) chest

c) test

d) hand

Bài 5. Điền True/False vào các câu dưới đây

  1. Chữ "e" trong từ "pen" được phát âm là /æ/.

  2. Chữ "a" trong từ "cat" được phát âm là /æ/.

  3. Chữ "e" trong từ "bed" được phát âm là /æ/.

  4. Chữ "e" trong từ "get" được phát âm là /e/.

  5. Chữ "a" trong từ "map" được phát âm là /æ/.

  6. Chữ "a" trong từ "fan" được phát âm là /e/.

  7. Chữ "a" trong từ "black" được phát âm là /æ/.

  8. Chữ "e" trong từ "red" được phát âm là /e/.

  9. Chữ "a" trong từ "bad" được phát âm là /æ/.

  10. Chữ "e" trong từ "net" được phát âm là /e/.

Bài 6. Luyện đọc các câu sau

  1. She has a pet cat that likes to play in the garden.

  2. The man sat on the bench next to the red van.

  3. They sell fresh bread at the market every morning.

  4. My dad went to the store to buy a bag of apples.

  5. I bet you can't catch the red ball with one hand.

  6. The weather in April can be quite unpredictable.

  7. I saw a man wearing a black hat at the event.

  8. We have a special plan for the weekend trip to the lake.

  9. She kept a few snacks in her bag for the afternoon.

  10. The teacher asked the class to read the passage aloud.

Đáp án

Bài 1.

  1. A

  2. A

  3. A

  4. A

  5. A

  6. A

  7. A

  8. A

  9. A

  10. A

  11. A

  12. B

  13. B

  14. B

  15. B

  16. B

  17. B

  18. B

  19. B

  20. B

Bài 2.

  1. b) pan
    Chữ "a" trong từ "pan" được phát âm là /æ/.

  2. b) bat
    Chữ "a" trong từ "bat" được phát âm là /æ/.

  3. a) lack
    Chữ "a" trong từ "lack" được phát âm là /æ/.

  4. a) mass
    Chữ "a" trong từ "mass" được phát âm là /æ/.

  5. a) map
    Chữ "a" trong từ "map" được phát âm là /æ/.

  6. a) sad
    Chữ "a" trong từ "sad" được phát âm là /æ/.

  7. a) flash
    Chữ "a" trong từ "flash" được phát âm là /æ/.

  8. a) black
    Chữ "a" trong từ "black" được phát âm là /æ/.

  9. a) bag
    Chữ "a" trong từ "bag" được phát âm là /æ/.

  10. a) mad
    Chữ "a" trong từ "mad" được phát âm là /æ/.

  11. a) land
    Chữ "a" trong từ "land" được phát âm là /æ/.

  12. a) ham
    Chữ "a" trong từ "ham" được phát âm là /æ/.

  13. a) man
    Chữ "a" trong từ "man" được phát âm là /æ/.

  14. a) apple
    Chữ "a" trong từ "apple" được phát âm là /æ/.

  15. a) hatch
    Chữ "a" trong từ "hatch" được phát âm là /æ/.

  16. a) grasp
    Chữ "a" trong từ "grasp" được phát âm là /æ/.

  17. a) track
    Chữ "a" trong từ "track" được phát âm là /æ/.

  18. a) band
    Chữ "a" trong từ "band" được phát âm là /æ/.

  19. a) fat
    Chữ "a" trong từ "fat" được phát âm là /æ/.

  20. a) dad
    Chữ "a" trong từ "dad" được phát âm là /æ/.

Bài 3.

  1. b) pen - Nguyên âm /e/ phát âm trong "pen".

  2. b) bet - Nguyên âm /e/ phát âm trong "bet".

  3. b) let - Nguyên âm /e/ phát âm trong "let".

  4. b) mess - Nguyên âm /e/ phát âm trong "mess".

  5. b) said - Nguyên âm /e/ phát âm trong "said".

  6. b) flesh - Nguyên âm /e/ phát âm trong "flesh".

  7. b) check - Nguyên âm /e/ phát âm trong "check".

  8. c) bed - Nguyên âm /e/ phát âm trong "bed".

  9. b) lend - Nguyên âm /e/ phát âm trong "lend".

  10. b) hem - Nguyên âm /e/ phát âm trong "hem".

  11. b) men - Nguyên âm /e/ phát âm trong "men".

  12. b) effort - Nguyên âm /e/ phát âm trong "effort".

  13. b) fetch - Nguyên âm /e/ phát âm trong "fetch".

  14. b) dress - Nguyên âm /e/ phát âm trong "dress".

  15. b) trek - Nguyên âm /e/ phát âm trong "trek".

  16. b) bend - Nguyên âm /e/ phát âm trong "bend".

  17. b) set - Nguyên âm /e/ phát âm trong "set".

  18. b) dead - Nguyên âm /e/ phát âm trong "dead".

  19. b) beg - Nguyên âm /e/ phát âm trong "beg".

  20. b) met - Nguyên âm /e/ phát âm trong "met".

Bài 4.

  1. c) cat → /æ/ (Các từ còn lại có âm /e/)

  2. a) hat → /æ/ (Các từ còn lại có âm /e/)

  3. c) best → /e/ (Các từ còn lại có âm /æ/)

  4. a) lamp → /æ/ (Các từ còn lại có âm /e/)

  5. c) end → /e/ (Các từ còn lại có âm /æ/)

  6. c) past → /æ/ (Các từ còn lại có âm /e/)

  7. d) get → /e/ (Các từ còn lại có âm /æ/)

  8. c) land → /æ/ (Các từ còn lại có âm /e/)

  9. a) apple → /æ/ (Các từ còn lại có âm /e/)

  10. c) grass → /æ/ (Các từ còn lại có âm /e/)

  11. c) check → /e/ (Các từ còn lại có âm /æ/)

  12. d) glass → /æ/ (Các từ còn lại có âm /e/)

  13. c) class → /æ/ (Các từ còn lại có âm /e/)

  14. c) bat → /æ/ (Các từ còn lại có âm /e/)

  15. c) bank → /æ/ (Các từ còn lại có âm /e/)

  16. c) mask → /æ/ (Các từ còn lại có âm /e/)

  17. a) plan → /æ/ (Các từ còn lại có âm /e/)

  18. a) last → /æ/ (Các từ còn lại có âm /e/)

  19. d) tent → /e/ (Các từ còn lại có âm /æ/)

  20. d) hand → /æ/ (Các từ còn lại có âm /e/)

Bài 5.

  1. F

  2. T

  3. F

  4. T

  5. T

  6. F

  7. T

  8. T

  9. T

  10. F

Bài viết cùng chuyên mục: Bài tập phát âm ch - Lý thuyết và bài tập vận dụng

Tổng kết

Bài viết trên của Anh ngữ ZIM đã cung cấp cho người học kiến thức tổng quan về cách phát âm /e/ và /æ/, bao gồm vị trí đặt lưỡi, môi, độ mở của miệng và vị trí của cằm, cùng với bài tập phát âm /e/ và /æ/ kèm đáp án để thực hành.

Để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh một cách hiệu quả, người học có thể tham khảo khóa học tiếng Anh giao tiếp của Anh Ngữ ZIM. Khóa học được thiết kế phù hợp cho nhiều đối tượng, từ người đi làm đến những ai bận rộn nhưng muốn cải thiện nhanh chóng kỹ năng giao tiếp tiếng Anh trong thực tế.

Tham vấn chuyên môn
Võ Thị Hoài MinhVõ Thị Hoài Minh
GV
Tốt nghiệp Đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Điểm chứng chỉ: TOEIC LR 990/990, TOEIC SW 360/400. Có 8 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh (từ năm 2016). Trong thời gian làm việc tại ZIM, đã và hiện đang giảng dạy và tham gia các dự án nghiên cứu và thiết kế chương trình học TOEIC, TAGT, sản xuất đề thi thử và viết các đầu sách về TOEIC. Triết lý giáo dục chú trọng vào việc nhận diện và phát huy năng lực của mỗi học viên, khám phá những điểm mạnh và điểm yếu của họ để từ đó có thể hỗ trợ họ đạt mục tiêu mà họ muốn. Tôi hướng đến tạo một không gian học tập thân thiện và cởi mở, nhưng cũng duy trì tính kỷ luật và sự tổ chức. Phương pháp giảng dạy của tôi là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, dựa trên sự hiểu biết sâu sắc về bản chất của vấn đề để áp dụng linh hoạt trong nhiều tình huống khác nhau.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...