Cách dùng Albeit và ứng dụng vào bài thi IELTS

Là một từ vựng được Cambridge xếp vào mức C2 ở Khung Tham Chiếu Ngôn Ngữ Chung Châu Âu (CEFR), albeit trông như một từ vựng khó nhưng thực tế, đây lại là một từ vựng rất dễ hiểu và sử dụng. Bài viết này sẽ cùng tìm hiểu định nghĩa, ví dụ, phát âm, nguồn gốc, đặc điểm ngữ pháp, tính trang trọng và ứng dụng vào IELTS Writing của liên từ này.
cach dung albeit va ung dung vao bai thi ielts

Key Takeaways

1. Albeit có nghĩa là although hoặc even though.

2. Đây là từ ba âm tiết, có phiên âm IPA là /ˌɔːlˈbiːɪt/. Nó có nguồn gốc từ thế kỷ 14, xuất phát từ cụm từ all be it, mang nghĩa although it may be (that).

3. Albeit là liên từ, sử dụng gần như tương tự như although ngoại trừ việc không được dùng với một mệnh đề phụ. Ta có thể dùng albeit với danh từ, tính từ, trạng từ, danh động từ (gerund) hoặc cụm giới từ.

4. Albeit là một từ vựng mang tính trang trọng, chỉ nên dùng trong Writing hoặc phần Speaking Part 3.

Định nghĩa và ví dụ cách dùng albeit

Theo từ điển Oxford và Cambridge, albeit đơn giản có nghĩa là mặc dù (although).

Các câu ví dụ:

  • He had spoken to her before, albeit only rarely. (Cambridge)

(Anh ấy đã nói chuyện với cô ấy trước đây rồi, dù chỉ rất hiếm khi.)

  • He accepted the job, albeit with some hesitation. (Longman)

(Anh ấy đã chấp nhận công việc, mặc dù có chút lưỡng lự.)

  • Chris went with her, albeit reluctantly. (Longman)

(Chris đã đi với cô ấy, dù miễn cưỡng.)

  • He finally agreed, albeit reluctantly, to help us.(Oxford)

(Anh ấy cuối cùng cũng đồng ý, dù miễn cưỡng, giúp chúng tôi.)

  • an enjoyable, albeit expensive, vacation (Merriam Webster)

(Một kỳ nghỉ thú vị, dù đắt tiền.)

  • She appeared on the show, albeit briefly. (Merriam Webster)

(Cô ấy đã xuất hiện trên chương trình, mặc dù chỉ trong một khoảng thời gian ngắn.)

  • It was an amazing computer, albeit expensive. (Merriam Webster)

(Nó là một chiếc máy tính tuyệt vời, dù đắt tiền.)

  • We're going forward with the project, albeit cautiously.(Merriam Webster)

(Chúng tôi dự định tiến hành dự án, mặc dù theo một cách cẩn thận.)

  • They were loud, albeit not in a rude way. (Merriam Webster)

(Họ đã rất ầm ĩ, dù không phải theo một cách khiếm nhã.)

image-alt

Phát âm và nguồn gốc của albeit

Albeit được phát âm như thể nó là ba từ riêng lẻ 'all-be-it'.

Phiên âm chính xác của 'albeit' là /ˌɔːlˈbiːɪt/ (Oxford).

Về nguồn gốc, từ điển Oxford cho biết từ này xuất phát từ chính cụm từ all be it - mang nghĩa 'although it be (that)', và từ điển Longman cho biết albeit xuất hiện trong khoảng năm 1300 - 1400, cũng từ cụm all be it - mang nghĩa 'although it may be'.

Đặc điểm về ngữ pháp

Về ngữ pháp, albeit là liên từ (conjunction), tuy giống nhau về nghĩa với although nhưng cách dùng có một chút khác biệt. Trong khi although là liên từ phụ thuộc có thể dùng với một mệnh đề độc lập (có chủ từ và động từ), albeit không dùng với một mệnh đề phụ.

Từ các ví dụ và việc tra cứu cách dùng của từ trên công cụ tìm kiếm từ Ludwig, tác giả rút ra năm cách dùng đúng ngữ pháp đối với albeit như sau:

  • albeit + adverb

  • albeit + noun/noun phrase

  • albeit + adjective

  • albeit + gerund (V-ing)

  • albeit + prepositional phrase

image-alt

Dưới đây là các ví dụ về 5 cách dùng với albeit:

1. Dùng với trạng từ (để bổ nghĩa cho động từ ở mệnh đề chính): albeit + adverb
Ví dụ:

  • He finished the project quickly, albeit not perfectly.

  • She sings beautifully, albeit occasionally off-key.

2. Dùng với danh từ hoặc cụm danh từ: albeit + noun/noun phrase
Ví dụ:

  • Jacobs was a great addition to the teaching staff, albeit an old one.

  • Interns in this company will also have roles to play, albeit limited roles.

3. Dùng với tính từ: albeit + adjective
Ví dụ:

  • The restaurant was popular, albeit noisy.

  • I am a passionate, albeit inexperienced, climber.

4. Dùng với danh động từ hoặc cụm danh động từ: albeit + Ving
Ví dụ:

  • She enjoys writing, albeit sometimes finding it stressful.

  • This talk will be giving you the solution to some problems you might face, albeit requiring some basic knowledge.

5. Dùng với cụm giới từ: albeit + prepositional phrase
Ví dụ:

  • Albeit with some difficulty, they managed to climb the mountain.

  • The team won the game, albeit against tough opponents.

Như đã đề cập, albeit không thể được dùng với mệnh đề độc lập, trong trường hợp đó ta dùng although.

Xét ví dụ sau:

  • (ĐÚNG) Stella’s uncle got her a beautiful dress, although she performed below expectation in the last competition.

  • (SAI) Stella’s uncle got her a beautiful dress, albeit she performed below expectation in the last exam.

  • (ĐÚNG) Stella got a beautiful dress from her uncle, albeit performing below expectation in the last exam.

Đặc điểm về tính trang trọng

Các từ điển uy tín như Cambridge hay Oxford đều cho biết albeit là một từ mang sắc thái trang trọng (formal) thích hợp dùng cho văn viết hơn là văn nói, đặc biệt là văn nói hằng ngày.

Do đó, albeit có thể được sử dụng một cách thoải mái trong bài thi viết (cả Writing Task 1 và Writing Task 2) và Speaking Part 3. Tuy nhiên, thí sinh không nên dùng từ này vào bài thi nói part 1 và 2.

Thay vào đó, tốt hơn nên dùng các từ gần nghĩa khác thích hợp hơn như though/although hoặc just the same vì chúng phổ biến hơn trong văn nói.

Ứng dụng vào bài thi IELTS

Albeit có thể được dùng vào nhiều tình huống khác nhau trong bài thi IELTS và dưới đây sẽ là một số ví dụ để người học có thể làm quen hơn với các dùng liên từ này.

Trong bài thi Writing

Trong bài viết về xu hướng, giả sử đường A có xu hướng tăng mạnh ở 10 năm đầu và tăng nhẹ hơn ở 10 năm sau. Ta có thể diễn đạt điêu này một cách rõ ràng nhờ vào việc sử dụng liên từ “albeit” như sau:

One striking feature of the graph is the substantial increase of A, which rose from 5 to 45 in the first 10 years. In the latter half of the period, A continued to follow an increasing trend, albeit less significantly, reaching 60 at the end.

(Một đặc điểm đáng chú ý của biểu đồ này là sự gia tăng đáng kể của A, cái đã tăng từ 5 lên 45 trong 10 năm đầu. Ở nửa sau của giai đoạn này, A tiếp tục đi theo một xu hướng tăng, dù không đáng kể bằng đợt tăng trước, đạt đến 60 ở cuối giai đoạn.)

Đường B có xu hướng tăng giống A nhưng không mạnh (nhiều) bằng A. Ta có thể ứng dụng liên từ albeit vào và viết ý này như sau:

One striking feature of the graph is the substantial increase of A, which rose from 5 to 45 in the first 10 years. In the latter half of the period, A continued to follow an increasing trend, albeit less significantly, reaching 60 at the end. A similar pattern can be observed in the figure for B, albeit to a lesser extent. B started at 20 and increased to 35 after 10 years before ending at 45.

(Một đặc điểm đáng chú ý của biểu đồ này là sự gia tăng đáng kể của A, cái đã tăng từ 5 lên 45 trong 10 năm đầu. Ở nửa sau của giai đoạn này, A tiếp tục đi theo một xu hướng tăng, dù không đáng kể bằng đợt tăng trước, đạt đến 60 ở cuối giai đoạn. Một xu hướng tương tự có thể thấy được trong số liệu cho B, dù không mạnh bằng. B bắt đầu ở 20 và tăng lên 35 sau 10 năm trước khi kết thúc ở 45.)

Một ví dụ khác có thể thấy được trong việc viết “albeit” trong các đoạn văn nhận xét chung “Overview”. Xét ví dụ trong biểu đồ được cho có một nhóm các đối tượng cùng tăng, ta có thể viết:

Overall, three countries experienced similar increasing trends, albeit to varying degrees.

(Nhìn chung, ba quốc gia đã trải qua những xu hướng tăng tương tự nhau, dù mức tăng khác nhau)

Trong bài thi Speaking

Tương tự như Writing, ta cũng có thể dùng “albeit” với nghĩa “dù, mặc dù” vào bài thi Speaking. Một từ trang trọng như albeit chỉ nên được dùng trong phần 3 của bài thi Speaking, nơi giám khảo và thí sinh thảo luận một cách học thuật và hàn lâm hơn so với hai phần đầu của bài thi.

Dưới đây là một số ví dụ cho các dùng liên từ này:

  • Why do some people prefer to travel by plane?

Well, I think that traveling by plane is still the fastest and most convenient, albeit expensive, way to travel long distances.

  • Do you think technology is a negative or positive development?

I believe that technology has greatly improved our lives. It have many beneficial effects, albeit some negative ones, on our society as a whole.

  • Do you think living in the countryside is a good idea?

While some people prefer living in the city, others prefer the countryside, albeit with some perceptible disadvantages.

  • Is online learning a good way to learn?

In my opinion, online learning has become more popular in recent years. Albeit coming with some .

Bài tập áp dụng

Tìm ra hai câu sai ngữ pháp trong các câu dưới đây và sửa lại. Đối với những câu đúng, cho biết cách dùng albeit được sử dụng trong câu đó.

  1. Charles's letter was indeed published, albeit in a somewhat abbreviated form.

  2. Technology is playing a key role, albeit a double-edged one.

  3. He has opened his first resort, albeit one in the chilly climes of Oxfordshire.

  4. Albeit I was late, I had fun at the rest of the party.

  5. He performed the task well, albeit slowly.

  6. Her appointment was a significant, albeit temporary success.

  7. I tried, albeit unsuccessfully, to contact him.

  8. It was a very entertaining, albeit fabricated, film.

  9. All of the other large cities had trends in the same direction, albeit on a less dramatic scale.

  10. Nick and Tara decided to purchase a Tesla, albeit the price made them hesitate.

  11. These mains spikes sometime consist of surges of thousands of volts, albeit for very brief periods.

  12. Albeit at a leisurely pace, the child headed home for supper.

Đáp án:

  1. Đúng. Albeit + cụm giới từ

  2. Đúng. Albeit + danh từ

  3. Đúng. Albeit + danh từ

  4. Sai. Albeit không dùng để bắt đầu một mệnh đề phụ. Sửa: "Although/Even though I was late, I had fun at the rest of the party.

  5. Đúng. Albeit + trạng từ

  6. Đúng. Albeit + danh từ

  7. Đúng. Albeit + trạng từ

  8. Đúng. Albeit + tính từ

  9. Đúng. Albeit + cụm giới từ

  10. Sai. Albeit không dùng để bắt đầu một mệnh đề phụ. Sửa: "Nick and Tara decided to purchase a Tesla, although the price made them hesitate."

  11. Đúng. Albeit + cụm giới từ (Lưu ý: albeit hoàn toàn có thể đứng đầu câu)

  12. Đúng. Albeit + cụm giới từ (Lưu ý: albeit hoàn toàn có thể đứng đầu câu)

Tổng Kết

Bài viết trên đây đã giải thích định nghĩa và các thông tin liên quan đến liên từ albeit và cung cấp cho người học năm cách để sử dụng liên từ albeit đúng ngữ pháp cũng như cung cấp một số ví dụ minh hoạ cho việc sử dụng liên từ này vào bài thi Writing và Speaking của kỳ thi IELTS. Đây là một liên từ hay và học thuật có thể dùng khi người học muốn diễn đạt các ý tương tự như although.

Tài Liệu Trích Dẫn

Abdurahman, Ganiu. “What Is ‘Albeit’ and How to Use It?” LiveXP Blog, 4 Mar. 2022, livexp.com/blog/what-is-albeit-and-how-to-use-it.

“Albeit.” The Merriam-Webster.com Dictionary, www.merriam-webster.com/dictionary/albeit.

Albeit Conjunction - Definition, Pictures, Pronunciation and Usage Notes | Oxford Advanced Learner’s Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com. www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/albeit?q=albeit.

“Albeit Meaning and Usage - Definition and Examples.” Grammarly, www.grammarly.com/blog/albeit. Accessed 29 Dec. 2022.

Cambridge Dictionary. Albeit Definition: 1. Although: 2. Although: 3. Despite the Stated Thing; Although: . Learn More.28 Dec. 2022, dictionary.cambridge.org/dictionary/english/albeit.

Editors of Merriam-Webster. “Still Often Used After All These Years.” The Merriam-Webster.com Dictionary, 13 Nov. 2015, www.merriam-webster.com/words-at-play/definition-synonyms-history-albeit.

Ryan, Eoghan. “What Does Albeit Mean? | Meaning and Examples.” Scribbr, 31 Oct. 2022, www.scribbr.com/definitions/albeit.

Người học cần gấp chứng chỉ IELTS để du học, định cư, tốt nghiệp, hay thăng tiến trong sự nghiệp nhanh chóng? Đạt điểm cao trong thời gian ngắn với khóa học luyện thi IELTS cấp tốc hôm nay!

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu