Cách phát âm /b/ và /p/ và bài tập theo cấu trúc bài thi THPT
Mở đầu
Phát âm là một trong những kỹ năng đầu tiên mà bất cứ người học tiếng anh đều phải rèn luyện nếu muốn rèn luyện cách sử dụng ngôn ngữ này. Tuy nhiên, một số âm tiết khó thường xuyên gây ra khó khăn cho người học trong việc phân biệt chúng bởi vì chúng có cách phát âm tương tự nhau, và hai âm /b/ và /p/ là một trong số các trường hợp thường gặp.
Trong bài viết dưới đây, Anh ngữ ZIM sẽ hướng hướng dẫn cho người học cách phát âm /b/ và /p/ - dấu hiệu, cách phát âm và phân biệt đầy đủ chính xác.
Key takeaways: |
---|
|
Cách phát âm /b/
Cách phát âm
Mẹo phát âm: Âm /b/ trong tiếng Anh có cách phát âm khá giống âm /b/ trong tiếng Việt.
Các bước phát âm /b/
Bước 1: Sử dụng hai môi để chặn lại luồng khi ở trong miệng.
Bước 2: Bật thành tiếng luồng không khí đó ra để tại thành âm /b/.
Lưu ý: /b/ là một trong những âm hữu thanh nên khi phát âm người học cần đảm bảo phải bật thành tiếng, đồng thời cảm nhận được dây thanh quản rung.
Xem thêm: Bảng phiên âm tiếng Anh IPA - Hướng dẫn cách phát âm chuẩn quốc tế
Dấu hiệu nhận biết âm /b/ kèm ví dụ với mỗi dấu hiệu
Âm /b/ xuất hiện trong từ có chứa phụ âm ‘‘b’’
Ví dụ:
Banana | /bəˈnænə/ | trái chuối | |
Table | /ˈteɪbl/ | cái bàn | |
Bathtub | /ˈbæθtʌb/ | bồn tắm |
Âm /b/ xuất hiện trong từ có chứa 2 phụ âm ‘‘bb’’
Ví dụ:
Rabbit | /ˈræbɪt/ | con thỏ | |
Rubble | /ˈrʌbl/ | đống đổ nát | |
Bubble | /ˈbʌbl/ | bong bóng |
Cách phát âm /p/
Cách phát âm
Các bước phát âm /p/
Bước 1: Sử dụng hai môi để chặn lại luồng khi ở trong miệng.
Bước 2: Bật hơi mạnh luồng không khí đó ra để tại thành âm /b/.
Lưu ý: /p/ là một trong những âm vô thanh nên khi phát âm người học cần đảm bảo chỉ bật hơi trong quá trình phát âm, đồng thời không cảm nhận được dây thanh quản rung trong quá trình phát âm.
Xem thêm:
Cách phát âm /w/ và /j/ - Hướng dẫn phát âm & Ví dụ minh họa
Cách phát âm /h/ - Cách đọc & Các trường hợp phát âm cụ thể kèm Audio
Dấu hiệu nhận biết âm /p/ kèm ví dụ với mỗi dấu hiệu
Âm /p/ sẽ xuất hiện trong các từ có chứa phụ âm ‘‘p’’
Ví dụ:
People | /ˈpiːpl/ | con người | |
Happy | /ˈhæpi/ | vui vẻ | |
Grape | /ɡreɪp/ | nho |
Âm /p/ sẽ xuất hiện trong Từ có chứa 2 phụ âm ‘‘pp’’
Ví dụ:
Apple | /ˈæpl/ | trái táo | |
Happen | /ˈhæpən/ | xảy ra | |
Pepper | /ˈpepər/ | tiêu |
Bài tập vận dụng
Chọn đáp án A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có phần gạch chân in đậm khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau đây.
1 | A. Apple | B. Bubble | C.Rubber | D.Rabbit |
2 | A.Table | B. Robust | C. Barbecue | D. Potato |
3 | A. Puppy | B. Pencil | C. Poster | D. Bottle |
4 | A. Park | B. Baseball | C. Potato | D. Appetite |
5 | A. Pond | B. Pillow | C. Potato | D. Bottle |
6 | A. Crab | B. Thumb | C. Comb | D. Club |
7 | A. Subtle | B. Womb | C. Tomb | D. Berry |
8 | A. Pillow | B. Brick | C. Bird | D. Bin |
9 | A. Pumpkin | B. Peach | C. Bear | D. Pear |
10 | A. Bone | B. Boot | C. Box | D. Pumpkin |
11 | A. Butterfly | B. Puppy | C. Book | D. Bottle |
12 | A. Banana | B. Bottle | C. Thumbtack | D. Brush |
13 | A. Plate | B. Peach | C. Palace | D. Bridge |
14 | A. Uphold | B. Psychology | C. Stupid | D. Uptake |
15 | A. Psychology | B. Pneumonia | C. Psyche | D. Stamping |
16 | A. Rabbit | B. Happen | C. Subtle | D. Rubber |
17 | A. Laptop | B. Captain | C. Stupid | D. Crab |
18 | A. Thumbprint | B. Crab | C. Slab | D. Rib |
19 | A. Cup | B. Crab | C. Sleep | D. Gossip |
20 | A. Temple | B. Mobster | C. Barber | D. Robust |
21 | A. Crab | B. Uphill | C. Cup | D. Soap |
22 | A. Jumble | B. Ribbons | C. Uppercut | D. Symbol |
23 | A. Web | B. Blurb | C. Limb | D. Grab |
24 | A. Club | B. Slab | C. Chop | D. Grab |
25 | A. Cabbage | B. Observe | C. Hobbies | D. Laptop |
26 | A. Uptown | B. Uptempo | C. Rib | D. Uprising |
27 | A. Slab | B. Crib | C. Zip | D. Crib |
28 | A. Womb | B. Laptop | C. Soap | D. Crop |
29 | A. Rabbit | B. Ribbons | C. Rumble | D. Thumbkin |
30 | A. Hobby | B. Rubber | C. Bubble | D. Sip |
Đáp án chi tiết:
Đáp án | Giải thích (phiên âm) | |||
---|---|---|---|---|
1.A | A. Apple /ˈæpəl/ | B. Bubble /ˈbʌbəl/ | C.Rubber /ˈrʌbər/ | D.Rabbit /ˈræbɪt/ |
2.D | A.Table /ˈteɪbəl/ | B. Robust /roʊˈbʌst/ | C. Barbecue /ˈbɑːrbɪkjuː/ | D. Potato /pəˈteɪtoʊ/ |
3.D | A. Puppy /ˈpʌpi/ | B. Pencil /ˈpɛnsəl/ | C. Poster /ˈpoʊstər/ | D. Bottle /ˈbɑːtəl/ |
4.B | A. Park /pɑːrk/ | B. Baseball /ˈbeɪsbɔːl/ | C. Potato /pəˈteɪtoʊ/ | D. Appetite /ˈæpɪtaɪt/ |
5.D | A. Pond /pɑːnd/ | B. Pillow /ˈpɪloʊ/ | C. Potato /pəˈteɪtoʊ/ | D. Bottle /ˈbɑːtəl/ |
6.C | A. Crab /kræb/ | B. Thumb /θʌm/ | C. Comb /koʊm/ | D. Club /klʌb/ |
7.D | A. Subtle /ˈsʌtəl/ | B. Womb /wʊm/ | C. Tomb /tuːm/ | D. Berry /ˈbɛri/ |
8.A | A. Pillow /ˈpɪloʊ/ | B. Brick /brɪk/ | C. Bird /bɜːrd/ | D. Bin /bɪn/ |
9.C | A. Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ | B. Peach /piːtʃ/ | C. Bear /bɛr/ | D. Pear /pɛr/ |
10.D | A. Bone /boʊn/ | B. Boot /buːt/ | C. Box /bɒks/ | D. Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ |
11.B | A. Butterfly /ˈbʌtərflaɪ/ | B. Puppy /ˈpʌpi/ | C. Book /bʊk/ | D. Bottle /ˈbɑːtəl/ |
12.C | A. Banana /bəˈnænə/ | B. Bottle /ˈbɑːtəl/ | C. Thumbtack /ˈθʌmtæk/ | D. Brush /brʌʃ/ |
13.D | A. Plate /pleɪt/ | B. Peach /piːtʃ/ | C. Palace /ˈpælɪs/ | D. Bridge /brɪdʒ/ |
14.B | A. Uphold /ʌpˈhoʊld/ | B. Psychology /saɪˈkɒlədʒi/ | C. Stupid /ˈstuːpɪd/ | D. Uptake /ˈʌpteɪk/ |
15.D | A. Psychology /saɪˈkɒlədʒi/ | B. Pneumonia /njuːˈmoʊniə/ | C. Psyche /saɪk/ | D. Stamping /ˈstæmpɪŋ/ |
16.B | A. Rabbit /ˈræbɪt/ | B. Happen /ˈhæpən/ | C. Subtle /ˈsʌtəl/ | D. Rubber /ˈrʌbər/ |
17.D | A. Laptop /ˈlæptɒp/ | B. Captain /ˈkæptɪn/ | C. Stupid /ˈstuːpɪd/ | D. Crab /kræb/ |
18.A | A. Thumbprint /ˈθʌmprɪnt/ | B. Crab /kræb/ | C. Slab /slæb/ | D. Rib /rɪb/ |
19.B | A. Cup /kʌp/ | B. Crab /kræb/ | C. Sleep /sliːp/ | D. Gossip /ˈɡɒsɪp/ |
20.A | A. Temple /ˈtɛmpəl/ | B. Mobster /ˈmɒbstər/ | C. Barber /ˈbɑːrbər/ | D. Robust /roʊˈbʌst/ |
21.A | A. Crab /kræb/ | B. Uphill /ʌpˈhɪl/ | C. Cup /kʌp/ | D. Soap /soʊp/ |
22.C | A. Jumble /ˈdʒʌmbəl/ | B. Ribbons /ˈrɪbənz/ | C. Uppercut /ˈʌpərkʌt/ | D. Symbol /ˈsɪmbəl/ |
23.C | A. Web /wɛb/ | B. Blurb /blɜːrb/ | C. Limb /lɪm/ | D. Grab /ɡræb/ |
24.C | A. Club /klʌb/ | B. Slab /slæb/ | C. Chop /tʃɒp/ | D. Grab /ɡræb/ |
25.D | A. Cabbage /ˈkæbɪdʒ/ | B. Observe /əbˈzɜːrv/ | C. Hobbies /ˈhɒbiz/ | D. Laptop /ˈlæptɒp/ |
26.C | A. Uptown /ˈʌptaʊn/ | B. Uptempo /ˈʌmˈpɛmpoʊ/ | C. Rib /rɪb/ | D. Uprising /ʌpˈraɪzɪŋ/ |
27.C | A. Slab /slæb/ | B. Crib /krɪb/ | C. Zip /zɪp/ | D. Crib /krɪb/ |
28.A | A. Womb /wʊm/ | B. Laptop /ˈlæptɒp/ | C. Soap soʊp/ | D. Crop /krɒp/ |
29.D | A. Rabbit /ˈræbɪt/ | B. Ribbons /ˈrɪbənz/ | C. Rumble /ˈrʌmbəl/ | D. Thumbkin /ˈθʌmˌkɪn/ |
30.D | A. Hobby /ˈhɒbi/ | B. Rubber /ˈrʌbər/ | C. Bubble /ˈbʌbəl/ | D. Sip /sɪp/ |
Tổng kết
Trong bài viết trên, Anh ngữ ZIM đã hướng dẫn cho người học cách phát âm /b/ và /p/ - dấu hiệu, cách phát âm và phân biệt đầy đủ và chính xác. Hy vọng, những thông tin trong bài đọc sẽ hỗ trợ tốt cho người học trong quá trình cải thiện kỹ năng phát âm của bản thân. Nếu người học muốn phát triển toàn diện các kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh, hãy tham gia khóa học tiếng Anh giao tiếp tại Anh ngữ ZIM. Khóa học sẽ giúp người học tự tin hơn trong việc phát âm, lắng nghe và nói chuyện lưu loát trong các tình huống thực tế.
Tài liệu tham khảo:
“Minimal Pair /b/ and /p/.” EnglishClub, www.englishclub.com/pronunciation/minimal-pairs-b-p.php. Accessed 26 Apr. 2024.
Marks, Jonathan. English Pronunciation in Use Elementary Book with Answers, with Audio. Cambridge UP, 2007.
Bình luận - Hỏi đáp