Banner background

Cách phát âm i trong tiếng Anh & bài tập vận dụng có đáp án

Bài viết giới thiệu về cách phát âm i trong tiếng Anh và các ví dụ minh hoạ kèm bài tập vận dụng theo format của bài thi THPT Quốc gia.
cach phat am i trong tieng anh bai tap van dung co dap an

Key takeaways

Chữ i có các cách phát âm như sau:

  • Chữ i được phát âm là /ɪ/: sit, gift, bridge, …

  • Chữ i được phát âm là /i:/: machine, police, pizza, …

  • Chữ i được phát âm là /aɪ/: time, file, line, …

  • Chữ i được phát âm là /ɜː/: first, shirt, girl, …

  • Chữ i là âm câm: business, fruit, …

Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu cho người học các cách phát âm i trong tiếng Anh, đồng thời hướng dẫn chi tiết từng bước phát âm, các ví dụ minh hoạ, và trường hợp đặc biệt để người học có thể phát âm chuẩn xác. Hơn nữa, người học cũng được củng cố kiến thức vừa học thông qua bài tập trắc nghiệm ngữ âm.

Cách phát âm i trong tiếng Anh

Chữ i trong tiếng anh có nhiều cách phát âm khác nhau được mô tả chi tiết như sau [1].

Cách phát âm i là /ɪ/

Để phát âm âm /ɪ/ chính xác, người học cần thực hiện theo các bước dưới đây:

  • Bước 1: Mở miệng rộng sang hai bên, khoảng cách giữa môi trên và môi dưới hẹp.

  • Bước 2: Đưa lưỡi ra phía trước và hướng lên trên.

→ Phát âm giống âm “i” trong tiếng Việt nhưng ngắn hơn và dứt khoát hơn.

Cách phát âm i là /ɪ/

Ví dụ:

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

sit

/sɪt/

Audio icon

ngồi

gift

/ɡɪft/

Audio icon

quà

bridge

/brɪdʒ/

Audio icon

cây cầu

fish

/fɪʃ/

Audio icon

con cá

miss

/mɪs/

Audio icon

nhớ

Lưu ý: Âm /ɪ/ thường xuất hiện trong các từ có một âm tiết hoặc các từ ngắn có nguyên âm "i" nằm giữa các phụ âm.

Cách phát âm i là /i:/

Để phát âm âm /i:/ chính xác, người học cần thực hiện theo các bước dưới đây:

  • Bước 1: Đặt 2 hàm răng gần lại nhau, tạo ra một khoảng cách rất nhỏ giữa chúng.

  • Bước 2: Môi kéo nhẹ sang 2 bên, tạo dáng mỉm cười nhẹ.

  • Bước 3: Phát âm âm /i:/ với khoảng âm kéo dài.

Cách phát âm i là /i:/

Ví dụ:

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

machine

/məˈʃiːn/

Audio icon

máy móc

police

/pəˈliːs/

Audio icon

cảnh sát

magazine

/ˌmæɡəˈziːn/

Audio icon

tạp chí

pizza

/ˈpiːtsə

Audio icon

bánh pizza

unique

/juːˈniːk/

Audio icon

độc nhất

bikini

/bɪˈkiːni/

Audio icon

áo bikini

Lưu ý: Âm /iː/ thường xuất hiện trong các từ có nguyên âm "i" đi kèm với một hoặc hai phụ âm ở cuối hoặc đứng một mình trong một âm tiết có trọng âm.

Đọc thêm: Phân biệt hai nguyên âm /ɪ/ và /i:/ - Hướng dẫn phát âm chuẩn quốc tế.

Cách phát âm i là /aɪ/

Để phát âm âm /aɪ/ chính xác, người học cần thực hiện theo các bước dưới đây:

  • Bước 1: Lúc bắt đầu, miệng mở rộng, đồng thời hạ thấp lưỡi chạm hàm răng dưới.

  • Bước 2: Môi dần kéo sang 2 bên và nâng hàm dưới lên một chút.

  • Bước 3: Lúc kết thúc, môi mở hờ.

Cách phát âm i là /aɪ/

Ví dụ:

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

time

/taɪm/

Audio icon

thời gian

file

/faɪl/

Audio icon

tệp tin

line

/laɪn/

Audio icon

dòng, hàng

mind

/maɪnd/

Audio icon

tâm trí

drive

/draɪv/

Audio icon

lái xe

Tham khảo thêm: Cách phát âm AI: Hướng dẫn phát âm, những lỗi sai cần tránh.

Cách phát âm i là /ɜː/

Để phát âm âm /ɜː/ chính xác, người học cần thực hiện theo các bước dưới đây:

  • Bước 1: Mở miệng một cách tự nhiên và 2 hàm răng hơi tách nhau.

  • Bước 2: Đưa lưỡi lên vị trí cao vừa phải. Lưỡi, hàm và môi thả lỏng một cách tự nhiên.

Cách phát âm i là /ɜː/

Ví dụ:

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

first

/fɜːrst/

Audio icon

thứ nhất

thirsty

/ˈθɜːrsti/

Audio icon

khát nước

shirt

/ʃɜːrt/

Audio icon

áo sơ mi

girl

/ɡɜːrl/

Audio icon

cô gái

firm

/fɜːrm/

Audio icon

công ty

Lưu ý: Chữ i thường được phát âm là /ɜː/ khi nó đứng trước “r”.

Tìm hiểu thêm: Nguyên âm /ʌ/ và /ɜː/ - Hướng dẫn phát âm chuẩn.

Âm i trong các từ ghép hoặc kết hợp 

Trường hợp 1: Chữ "i" thường được phát âm là /aɪ/ trong các từ mà nó kết hợp với “gh”.

Ví dụ:

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

high

/haɪ/

Audio icon

cao

light

/laɪt/

Audio icon

ánh sáng

might

/maɪt/

Audio icon

có lẽ, có thể

flight

/flaɪt/

Audio icon

chuyến bay

firefighter

/ˈfaɪərˌfaɪtər/

Audio icon

lính cứu hoả

Trường hợp 2: Chữ “i” kết hợp với chữ “e” đứng sau nó trong nhiều từ có phát âm /i:/.

Ví dụ:

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

field

/fiːld/

Audio icon

cánh đồng

believe

/bɪˈliːv/

Audio icon

tin tưởng

brief

/briːf/

Audio icon

ngắn gọn

piece

/piːs/

Audio icon

miếng, mảnh

Trường hợp 3: Chữ “i” kết hợp với chữ “e” đứng trước nó trong nhiều từ có phát âm /i:/.

Ví dụ:

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

receive

/rɪˈsiːv/

Audio icon

nhận

ceiling

/ˈsiːlɪŋ/

Audio icon

trần nhà

seize

/siːz/

Audio icon

nắm bắt

receipt

/rɪˈsiːt/

Audio icon

biên lai

Trường hợp đặc biệt

Trường hợp 1: Chữ "i" có thể không được phát âm trong một số từ. 

Ví dụ:

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Nghĩa

business

/ˈbɪznɪs/

Audio icon

kinh doanh

fruit

/fruːt/

Audio icon

trái cây

suitable

/ˈsu:təbəl/

Audio icon

phù hợp

Trường hợp 2: Có một số từ chứa i được phát âm khác nhau tùy theo từ loại.

Ví dụ:

live (v) /lɪv/

live (adj) /laɪv/

wind (n) /wɪnd/

wind (v) /waɪnd/

minute (n) /ˈmɪnɪt/

minute (v) /maɪˈnjuːt/

Trường hợp 3: Có một số từ chứa i được phát âm khác nhau theo tiếng Anh Anh hay tiếng Anh Mỹ.

Ví dụ:

Từ vựng

Phiên âm (Tiếng Anh Anh)

Phiên âm (Tiếng Anh Mỹ)

vitamin

/ˈvɪtəmɪn/

/ˈvaɪtəmɪn/

privacy

/ˈprɪvəsi/

/ˈpraɪvəsi/

mobile

/ˈməʊbaɪl/

/ˈmoʊbəl/

Tham khảo thêm:

Bài tập vận dụng

Xác định từ có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

1. 

A. fish

B. gift

C. file

D. milk

2.

A. bridge

B. police

C. pizza

D. magazine

3.

A. shirt

B. prize

C. T-shirt

D. girl

4.

A. site

B. bite

C. mind

D. elite

5.

A. limit

B. business

C. spirit

D. listen

6.

A. machine

B. line

C. nine

D. bright

7.

A. brick

B. bird

C. circle

D. firstly

8.

A. hit

B. kiss

C. bikini

D. visit

9.

A. pin

B. find

C. win

D. begin

10.

A. sit

B. tip

C. brick

D. unique

11.

A. fir

B. fine

C. time

D. find

12.

A. win

B. spin

C. nice

D. mix

13.

A. hive

B. child

C. birth

D. blind

14.

A. thick

B. think

C. sign

D. swim

15.

A. ship

B. lift

C. kick

D. police

16.

A. build

B. fruit

C. ill

D. quit

17.

A. first

B. tire

C. third

D. thirsty

18.

A. magazine

B. ride

C. life

D. fight

19.

A. fix

B. list

C. firm

D. fridge

20.

A. rise

B. wish

C. picture

D. ring

21.

A. prize

B. pizza

C. size

D. kite

22.

A. bright

B. night

C. frighten

D. dirt

23.

A. unique

B. technique

C. machine

D. sunshine

24.

A. finish

B. kiss

C. bike

D. fix

25.

A. skiing

B. sitting

C. winning

D. thinking

26.

A. business

B. laziness

C. suitable

D. fruit

27.

A. fire

B. skirt

C. write

D. sometimes

28.

A. drive

B. stick

C. slim

D. swing

29.

A. hill

B. pitch

C. miss

D. shine

30.

A. piece

B. grief

C. fridge

D. relieve

Đáp án

1. C. file (Từ này có phần gạch chân phát âm /aɪ/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /ɪ/.

2. A. bridge (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɪ/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân được phát âm là /i:/.

3. B. prize (Từ này có phần gạch chân phát âm /aɪ/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /ɜː/.

4. D. elite (Từ này có phần gạch chân phát âm /i:/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /aɪ/.

5. B. business (Từ này có phần gạch chân không phát âm)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /ɪ/.

6. A. machine (Từ này có phần gạch chân phát âm /i:/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân phát âm /aɪ/.

7. A. brick (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɪ/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân phát âm /ɜː/.

8. C. bikini (Từ này có phần gạch chân phát âm /i:/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /ɪ/.

9. B. find (Từ này có phần gạch chân phát âm /aɪ/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /ɪ/.

10. D. unique (Từ này có phần gạch chân phát âm /i:/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /ɪ/.

11. A. fir (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɜː/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân phát âm /aɪ/.

12. C. nice (Từ này có phần gạch chân phát âm /aɪ/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /ɪ/.

13. C. birth (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɜː/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /aɪ/.

14. C. sign (Từ này có phần gạch chân phát âm /aɪ/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /ɪ/.

15. D. police (Từ này có phần gạch chân phát âm /i:/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /ɪ/.

16. B. fruit (Từ này có phần gạch chân không phát âm)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /ɪ/.

17. B. tire (Từ này có phần gạch chân phát âm /aɪ/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /ɜː/.

18. A. magazine (Từ này có phần gạch chân phát âm /i:/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân phát âm /aɪ/.

19. C. firm (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɜː/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /ɪ/.

20. A. rise (Từ này có phần gạch chân phát âm /aɪ/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân phát âm /ɪ/.

21. B. pizza (Từ này có phần gạch chân phát âm /i:/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /aɪ/.

22. D. dirt (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɜː/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /aɪ/.

23. D. sunshine (Từ này có phần gạch chân phát âm /aɪ/)

Các đáp án A, B, C có phần gạch chân phát âm /i:/.

24. C. bike (Từ này có phần gạch chân phát âm /aɪ/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /ɪ/.

25. A. skiing (Từ này có phần gạch chân phát âm /i:/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân phát âm /ɪ/.

26. B. laziness (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɪ/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân không phát âm.

27. B. skirt (Từ này có phần gạch chân phát âm /ɜː/)

Các đáp án A, C, D có phần gạch chân phát âm /aɪ/.

28. A. drive (Từ này có phần gạch chân phát âm /aɪ/)

Các đáp án B, C, D có phần gạch chân phát âm /ɪ/.

29. D. shine (Từ này có phần gạch chân phát âm /aɪ/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân phát âm /ɪ/.

30. C. fridge (Từ này có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/)

Các đáp án A, B, D có phần gạch chân được phát âm là /i:/.

Tổng kết

Bài viết trên đây đã tổng hợp các cách phát âm i trong tiếng Anh, bao gồm /ɪ/, /i:/, /aɪ/, /ɜː/ và âm câm, và hướng dẫn cụ thể các bước phát âm các âm trên. Đồng thời, bài viết còn cung cấp bài tập vận dụng giúp người học nhận biết cách phát âm i trong các từ ngữ một cách dễ dàng. Ngoài ra, người học có thể tham khảo khoá học tiếng Anh giao tiếp từ ZIM để nâng cao trình độ.

Tham vấn chuyên môn
TRẦN HOÀNG THẮNGTRẦN HOÀNG THẮNG
GV
Học là hành trình tích lũy kiến thức lâu dài và bền bỉ. Điều quan trọng là tìm thấy động lực và niềm vui từ việc học. Phương pháp giảng dạy tâm đắc: Lấy người học làm trung tâm, đi từ nhận diện vấn đề đến định hướng người học tìm hiểu và tự giải quyết vấn đề.

Nguồn tham khảo

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...