Banner background

Những nét nghĩa chính của động từ induce & cách sử dụng

Bài viết này cung cấp thông các nét nghĩa và cách sử dụng động từ induce trong ngữ cảnh, đồng thời đưa ra một ví dụ minh hoạ.
nhung net nghia chinh cua dong tu induce cach su dung

Induce là một động từ thuộc trình độ C1 được dùng khá nhiều trong văn cảnh học thuật và có mặt trong một số tài liệu chuyên về từ vựng học thuật, tiêu biểu là sách Academic Vocabulary In Use.

Vì vậy, học viên có thể vận dụng induce trong bài thi IELTS, nhất là hai kỹ năng Speaking và Writing, để nâng cao band điểm của mình.

Thế nhưng, bởi đây là động từ khó với các nét nghĩa và cấu trúc khác nhau, cụm từ này có thể gây khó khăn cho người học khi sử dụng trong thực tế với nhiều tình huống đa dạng trong văn cảnh.

Do đó, bài viết này cung cấp thông tin về những nét nghĩa và cấu trúc khác nhau của động từ induce, đồng thời giải thích cách sử dụng cụm động từ này để người học có thể mở rộng vốn từ và dùng từ induce trong bài thi một cách chính xác, hiệu quả hơn, từ đó nâng cao điểm số IELTS của mình.

Key takeaways

  • Induce là một cụm động từ thuộc trình độ C1, phổ biến trong tiếng Anh nói chung và tiếng Anh học thuật nói riêng.

  • Induce có thể dùng để đọc hiểu, nghe, nói và viết trong bài thi IELTS.

  • Induce có nhiều nét nghĩa và cấu trúc khác nhau.

  • Các cấu trúc của induce:

    • Induce somebody to do something: thuyết phục hoặc gây ảnh hưởng để ai đó làm một điều gì

    • Induce something: khiến cho một sự việc gì đó xảy ra

    • Induce somebody/something: dùng thuốc để hỗ trợ một người phụ nữ sinh con được dễ dàng/hỗ trợ cho việc sinh con bằng thuốc

  • Các dạng chia động từ của động từ induce:

    • Dạng hiện tại ngôi thứ ba số ít: induces

    • Dạng hiện tại ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ ba số nhiều: induce

    • Dạng quá khứ đơn/dạng quá khứ phân từ cột thứ hai: induced

    • Dạng quá khứ phân từ cột thứ ba: induced

    • Dạng hiện tại phân từ: inducing

  • Cách sử dụng động từ induce:

    • Động từ induce thường đứng trước một danh từ. Danh từ này có thể chỉ người hoặc chỉ vật.

    • Khi dùng induce với nghĩa thuyết phục hoặc gây ảnh hưởng để ai đó làm một điều gì, induce sẽ theo sau bởi 1 danh từ chỉ đối tượng chịu tác động và to infinitive (to kết hợp với động từ nguyên mẫu).

    • Khi dùng trong lĩnh vực y khoa, induce chỉ về việc hỗ sợ sinh con cho phụ nữ bằng thuốc. Đây là một nét nghĩa ít gặp.

Induce là gì?

Induce là một động từ thuộc trình độ C1. Theo hai từ điển Oxford Learner’s Dictionary và Cambridge English Dictionary, động từ induce có 3 nét nghĩa chính: (1) thuyết phục ai đó làm gì, (2) khiến cho một việc gì đó xảy ra, (3) hỗ trợ sinh con bằng thuốc.

Động từ Induce

Phiên âm IPA: /ɪnˈdjuːs/

image-alt

Induce somebody to do something

Cấu trúc induce somebody to do something có nghĩa là thuyết phục hoặc gây ảnh hưởng để ai đó làm một điều gì.

Các ví dụ minh hoạ:

  • Nothing would induce me to vote for him again.

(Không gì có thể thuyết phục tôi bầu cho ông ta thêm lần nữa.)

  • Nothing would induce me to take the job.

(Không gì có thể thuyết phục tôi nhận công việc đó.)

  • No amount of persuasion could induce her to stay longer.

(Dù có thuyết phục bao nhiêu cũng không thể khiến cô ấy ở lại lâu hơn.)

  • I would do anything to induce them to stay. 

(Tôi sẽ làm bất cứ việc gì để thuyết phục họ ở lại.)

  • More than 4,000 teachers were induced to take early retirement.

(Hơn 4000 giáo viên đã được thuyết phục nghỉ hưu sớm.)

Induce something

Cấu trúc induce something có nghĩa là khiến cho một sự việc nào đó xảy ra.

Các ví dụ minh hoạ:

  • Hearing loss is often induced by exposure to loud noise.

Mất thính lực thường được gây ra bởi việc tiếp xúc với tiếng ồn lớn.

  • Doctors said surgery could induce a heart attack.

(Các bác sĩ nói rằng phẫu thuật có thể gây ra một cơn đau tim.)

  • Pills for seasickness often induce drowsiness.

(Thuốc trị say sóng thường gây buồn ngủ.)

  • It is said that warm milk can induce sleep.

(Người ta nói rằng sữa ấm giúp cho dễ ngủ.)

  •  Her illness was induced by overwork.

(Bệnh của cô ấy là do làm việc quá sức mà ra.)

Induce somebody/something (thường trong lĩnh vực y khoa)

Cấu trúc induce somebody/something có nghĩa là dùng thuốc để hỗ trợ một người phụ nữ sinh con được dễ dàng/hỗ trợ việc sinh con bằng thuốc.

Các ví dụ minh hoạ:

  • He might decide that it is best to induce labor.

(Ông ấy có thể quyết định rằng cách tốt nhất là dùng biện pháp hỗ trợ sinh nở.)

  • I was admitted and the baby was induced at 35 weeks.

(Tôi đã vào viện và các y bác sĩ đã trợ sinh cho đứa bé ở tuần tuổi thứ 35.)

  • In this hospital, twins are often induced.

(Tại bệnh viện này, các ca sinh đôi thường được y bác sĩ trợ sinh.)

  • They will induce labor to avoid complications.

(Họ sẽ dùng biện pháp trợ sinh nhằm tránh biến chứng.)

  • The woman’s health was not so good; therefore, doctors decided to induce labor.

(Sức khoẻ của người phụ nữ không được tốt; do đó, các bác sĩ quyết định trợ sinh cho cô ấy)

Các dạng chia động từ của động từ Induce

Cụm động từ induce có thể được chia theo năm dạng:

  • Dạng hiện tại ngôi thứ ba số ít: induces

  • Dạng hiện tại ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ ba số nhiều: induce

  • Dạng quá khứ đơn/dạng quá khứ phân từ cột thứ hai: induced

  • Dạng quá khứ phân từ cột thứ ba: induced

  • Dạng hiện tại phân từ: inducing

Cách sử dụng động từ Induce

Động từ induce thường đứng trước một danh từ. Danh từ này có thể chỉ người hoặc chỉ vật. 

Tuy nhiên, khi dùng induce với nghĩa thuyết phục hoặc gây ảnh hưởng để ai đó làm một điều gì, induce sẽ theo sau bởi 1 danh từ chỉ đối tượng chịu tác động và to infinitive (to kết hợp với động từ nguyên mẫu).

Trong lĩnh vực y khoa, induce chỉ về việc hỗ sợ sinh con cho phụ nữ bằng thuốc. Đây là một nét nghĩa ít gặp.

Bài tập vận dụng Induce

Viết lại các câu sau sử dụng động từ induce.

  1. Because she stays up late everyday, she fell ill.

=> Her illness ____________________.

  1. Once he has made the decision, no one can make him stay.

=> No one can__________________________.

  1. Doctors said that to ensure safety, they had to make the woman give birth using a special drug.

=> The doctors said that they had to _____________________________.

Đáp án:

  1. Her illness is induced by staying up late everyday.

  2. No one can induce him to stay once he has made the decision.

  3. The doctors said that they had to induce labor to ensure safety.

Tổng kết

Qua bài viết này, tác giả đã cung cấp thông tin chi tiết về các nét nghĩa, cách sử dụng và ví dụ minh hoạ của động từ induce. Hy vọng rằng học viên có thể vận dụng cụm động từ này trong nhiều tình huống đa dạng để nâng cao hiệu quả giao tiếp cũng như ôn luyện trong kỳ thi IELTS.

Trích dẫn

  • Induce. Meaning of induce in English (n.d.). Retrieved September 28, 2022, from INDUCE | meaning, definition in Cambridge English Dictionary

  • Induce. Meaning of induce in English (n.d.).Retrieved September 28, 2022, from induce verb - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com

  • Induce. Meaning of induce in English (n.d.). Retrieved September 28, 2022, from induce | meaning of induce in Longman Dictionary of Contemporary English | LDOCE (ldoceonline.com)

Tham vấn chuyên môn
Trần Ngọc Minh LuânTrần Ngọc Minh Luân
Giáo viên
Tôi đã có gần 3 năm kinh nghiệm giảng dạy IELTS tại ZIM, với phương châm giảng dạy dựa trên việc phát triển toàn diện năng lực ngôn ngữ và chiến lược làm bài thi thông qua các phương pháp giảng dạy theo khoa học. Điều này không chỉ có thể giúp học viên đạt kết quả vượt trội trong kỳ thi, mà còn tạo nền tảng vững chắc cho việc sử dụng ngôn ngữ hiệu quả trong đời sống, công việc và học tập trong tương lai. Ngoài ra, tôi còn tích cực tham gia vào các dự án học thuật quan trọng tại ZIM, đặc biệt là công tác kiểm duyệt và đảm bảo chất lượng nội dung các bài viết trên nền tảng website.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...