ETS 2024 Test 5 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết
Đáp án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thích đáp án ETS 2024 Test 5 Part 5
Questions 101
Dạng câu hỏi: dạng động từ
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng sau động từ ”began” có cấu trúc là begin doing something (bắt đầu làm gì)
- Nghĩa câu: Sau khi nâng cấp lên Pro Data Whiz, khách hàng của chúng tôi bắt đầu gặp vấn đề với bảng tính.
→ Đáp án là danh động từ ở dạng động từ thêm -ing.
Lựa chọn đáp án:
(A) has: động từ chia ngôi thứ ba số ít theo thì hiện tại đơn
(B) had: động từ được chia theo thì quá khứ đơn
(C) have: động từ nguyên thể
(D) having: danh động từ ở dạng động từ thêm -ing
Từ vựng cần lưu ý:
upgrade (v): nâng cấp
problem (n): vấn đề
spreadsheet (n): bảng tính
Questions 102
Dạng câu hỏi: từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ ở dạng bị động, kết hợp với danh từ “requests”.
Nghĩa các phương án:
(A) approved: đồng ý
(B) dropped: bỏ
(C) reached: đạt đến
(D) reminded: nhắc nhở
Tạm dịch: Yêu cầu nghỉ thêm ngày được chấp thuận bởi cô Chung ở phòng Nhân sự.
Từ vựng cần lưu ý:
request (n): yêu cầu
additional (adj): bổ sung
human resources (n.phr): nguồn nhân lực
Questions 103
Dạng câu hỏi: giới từ
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền theo sau danh từ “changes” là một phần trong cụm từ mang nghĩa “thay đổi cho…”.
- Nghĩa câu: Các lập trình viên có một danh sách những thay đổi cho bản cập nhật phần mềm tiếp theo.
→ Đáp án là giới từ chỉ mục đích.
Lựa chọn đáp án:
(A) between: thường đứng giữa hai danh từ
(B) of: cụm từ “change of something” mang nghĩa cái gì đó thay đổi hoàn toàn → không phù hợp nghĩa của câu
(C) for: mang nghĩa giới từ chỉ mục đích.
(D) above: không theo sau danh từ “change”
Từ vựng cần lưu ý:
programmer (n): lập trình viên
a list of (phrase): một danh sách
software (n): phần mềm
update (n): cập nhật
Questions 104
Dạng câu hỏi: dạng động từ
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng sau động từ ”let” có cấu trúc là let somebody do something (cho phép ai làm gì)
- Nghĩa câu: Hãy để Dịch vụ tiệc Farida cung cấp phục vụ chuyên nghiệp cho các sự kiện quan trọng của công ty bạn.
→ Đáp án là động từ nguyên thể.
Lựa chọn đáp án:
(A) providing: động từ thêm -ing
(B) provide: động từ nguyên thể
(C) provides: động từ chia ngôi thứ ba số ít theo thì hiện tại đơn
(D) to provide: động từ nguyên thể có “to” đứng trước
Từ vựng cần lưu ý:
professional (adj): chuyên nghiệp
catering (n): sự phục vụ
important (adj): quan trọng
corporate (n): doanh nghiệp
Questions 105
Dạng câu hỏi: từ vựng
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền là danh từ đóng vai trò là tân ngữ của động từ “improved”,
- Từ cần điền là danh từ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc thành phần của danh từ “tiles”.
Nghĩa các phương án:
(A) closure: sự đóng cửa
(B) product: sản phẩm
(C) quality: chất lượng
(D) method: phương pháp
Tạm dịch: Bằng cách sử dụng nhiều kỹ thuật cải tiến khác nhau, Boyd Industries đã cải tiến chất lượng của gạch lát.
Từ vựng cần lưu ý:
various (adj): nhiều
innovative (adj): mang tính cải tiến
technique (n): kỹ thuật
improve (v): cải thiện
Questions 106
Dạng câu hỏi: từ loại
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng đầu câu trước giới từ “of”, đóng vai trò là chủ ngữ của câu. Đứng đầu câu, được bổ nghĩa bởi cụm danh từ, trong câu có động từ tobe "are".
→ Đáp án là danh từ số nhiều làm chủ ngữ trong câu.
Lựa chọn đáp án:
(A) sale: danh từ số ít (việc bán hàng)
(B) sales: danh từ (việc bán hàng)
(C) sells: động từ chia ngôi thứ ba số ít theo thì hiện tại đơn (bán)
(D) selling: động từ thêm -ing (bán hàng)
Tạm dịch: Việc bán hàng của tất cả mỹ phẩm là cuối cùng và sẽ không hoàn lại tiền trong bất kỳ trường hợp nào.
Từ vựng cần lưu ý:
cosmetics (n): mĩ phẩm
refund (n): hoàn tiền
circumstance (n): trường hợp
Questions 107
Dạng câu hỏi: từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ đóng vai trò bổ ngữ cho danh từ “action”.
Nghĩa các phương án:
(A) bright: sáng
(B) further: thêm
(C) previous: trước đó
(D) average: trung bình
Tạm dịch: Nếu bạn đã gửi phản hồi của mình thì không cần phải thực hiện thêm hành động nào nữa.
Từ vựng cần lưu ý:
submit (v): nộp
response (n): phản hồi
Questions 108
Dạng câu hỏi: từ loại
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng trước cụm danh từ “own research”, bổ nghĩa cho cụm danh từ này.
- Nghĩa câu: Cô Sieglak nói rằng thiết kế ứng dụng được dựa trên nghiên cứu của chính cô.
→ Đáp án là tính từ sở hữu.
Lựa chọn đáp án:
(A) she: đại từ chủ ngữ
(B) hers: đại từ sở hữu
(C) her: tính từ sở hữu
(D) herself: đại từ phản thân
Từ vựng cần lưu ý:
state (v): khẳng định
design (n): thiết kế
research (n): nghiên cứu
Questions 109
Dạng câu hỏi: liên từ
Đặc điểm đáp án:
- Chỗ trống là đứng đầu mệnh đề thứ nhất.
- Mệnh đề thứ nhất ngăn cách với mệnh đề thứ hai bằng dấu phẩy.
- Nghĩa câu: Mặc dù tổ chức đã tăng gấp đôi nỗ lực tiếp cận cộng đồng nhưng vẫn chưa thấy lượng khách hàng mới tăng lên.
→ Đáp án là liên từ chỉ sự tương phản, đối lập.
Lựa chọn đáp án:
(A) Until: liên từ mang nghĩa “cho đến khi”
(B) Because: liên từ mang nghĩa “bởi vì”
(C) Although: liên từ mang nghĩa “mặc dù”
(D) Therefore: trạng từ liên kết mang nghĩa “mặc dù” (đi kèm dấu phẩy)
Từ vựng cần lưu ý:
organization (n): tổ chức
double (v): nhân đôi
outreach (n): tiếp cận
effort (n): nỗ lực
client (n): khách hàng
Questions 110
Dạng câu hỏi: từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đóng vai trò bổ ngữ cho cụm danh từ “board of education meetings”
Nghĩa các phương án:
(A) all: tất cả
(B) so: liên từ nối mang nghĩa là “nên”
(C) that: đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ
(D) to: giới từ mang
Tạm dịch: Bắt đầu từ ngày 8 tháng 10, tất cả các cuộc họp của hội đồng giáo dục sẽ được truyền trực tiếp trên trang Web của khu học chánh.
Từ vựng cần lưu ý:
education (n): sự giáo dục
meeting (n): cuộc họp
stream (v): trình chiếu
district (n): huyện
Questions 111
Dạng câu hỏi: từ loại
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng trước danh từ “experience”, bỗ sung ý nghĩa cho danh từ này.
→ Đáp án là tính từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) considers: động từ chia ngôi thứ ba số ít theo thì hiện tại đơn (cân nhắc)
(B) considerable: tính từ (đáng kể)
(C) considerate: tính từ (thận trọng) → dùng để miêu tả tính cách con người
(D) considering: động từ thêm -ing (cân nhắc)
Tạm dịch: Các nhà tạo mẫu tóc tại Urbanite Salon có nhiều kinh nghiệm làm việc với nhiều loại sản phẩm cho tóc khác nhau.
Từ vựng cần lưu ý:
experience (n): kinh nghiệm
a variety of (phrase): nhiều
Questions 112
Dạng câu hỏi: từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ đóng vai trò là bổ ngữ cho tính từ “suitable”.
Nghĩa các phương án:
(A) permanently: vĩnh viễn
(B) promptly: nhanh chóng, kịp thời
(C) equally: ngang nhau
(D) gradually: dần dần
Tạm dịch: Cả hai ứng viên đều phù hợp với vị trí trợ lý giám đốc như nhau.
Từ vựng cần lưu ý:
candidate (n): ứng viên
suitable (adj): phù hợp
assistant (n): trợ lí
Questions 113
Dạng câu hỏi: từ loại
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng sau động từ “expanded”, đóng vai trò bổ ngữ cho động từ này.
→ Đáp án là trạng từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) greater: tính từ ở dạng so sánh hơn (lớn hơn)
(B) greatness: danh từ (sự tuyệt vời)
(C) great: tính từ (tuyệt vời)
(D) greatly: trạng từ (nhiều)
Tạm dịch: Với việc mua lại Bloom Circuit, Wellstrom Hardware đã mở rộng nhiều các sản phẩm và dịch vụ của mình.
Từ vựng cần lưu ý:
acquisition (n): sự có được, sự nhận được, sự đạt được
expand (v): mở rộng
Questions 114
Dạng câu hỏi: từ vựng
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền là động từ nguyên thể đứng sau “should not”
- Từ cần điền là động từ đứng trước tân ngữ “capital letters or spaces”
Nghĩa các phương án:
(A) differ: khác nhau
(B) contain: chứa
(C) match: phù hợp
(D) pick: lựa chọn
Tạm dịch: Xin lưu ý rằng tên tập tin không được chứa chữ in hoa hoặc dấu cách.
Từ vựng cần lưu ý:
note (v): lưu ý
capital (adj): in hoa
Questions 115
Dạng câu hỏi: từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ bổ nghĩa cho danh từ “customers”.
Nghĩa các phương án:
(A) satisfied: hài lòng
(B) checked: được kiểm tra
(C) adjusted: được chỉnh sửa
(D) allowed: được cho phép
Tạm dịch: Quạt trần Sun-Tech đã nhận được hơn 15.000 đánh giá năm sao từ khách hàng hài lòng.
Từ vựng cần lưu ý:
receive (v): nhận
review (n): nhận xét, đánh giá
customer (n): khách hàng
Questions 116
Dạng câu hỏi: dạng động từ
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng sau ”please” có cấu trúc là please + V nguyên mẫu (làm ơn hãy làm gì)
- Nghĩa câu: Vui lòng đến phần Trả hàng trên trang web của chúng tôi nếu bạn không hài lòng với bất kỳ phần nào trong đơn đặt hàng của mình.
→ Đáp án là động từ nguyên thể.
Lựa chọn đáp án:
(A) visit: động từ nguyên thể
(B) visits: động từ chia ngôi thứ ba số ít theo thì hiện tại đơn
(C) visited: động từ chia thì quá khứ đơn
(D) visiting: động từ thêm -ing
Từ vựng cần lưu ý:
section (n): phần
order (n): đơn đặt hàng
Questions 117
Dạng câu hỏi: từ vựng
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền là danh từ đóng vai trò là tân ngữ của động từ “offered”
- Từ cần điền là danh từ đứng sau tính từ “excellent.
Nghĩa các phương án:
(A) trips: chuyến đi
(B) reasons: lí do
(C) customs: phong tục
(D) deals: giao dịch, ưu đãi, thỏa thuận
Tạm dịch: Ito Auto Group đang cung cấp thỏa thuận tuyệt vời cho những chiếc xe đã qua sử dụng trong tháng này.
Từ vựng cần lưu ý:
offer (v): cung cấp
exellent (adj): tốt, tuyệt vời
vehicle (n): phương tiện giao thông
Questions 118
Dạng câu hỏi: giới từ/ từ vựng
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng sau động từ chia thể bị động “influenced”
- Từ cần điền đứng trước danh từ “factors”
- Nghĩa câu: Giá sản phẩm bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như nhu cầu tiêu dùng và cạnh tranh bán lẻ.
-> Từ cần điền là giới từ đi với tân ngữ
Nghĩa các phương án:
(A) by: giới từ mang nghĩa là “bởi”
(B) under: giới từ mang nghĩa là “dưới”
(C) those: mạo từ mang nghĩa là “những cái đó”
(D) nearly: trạng từ mang nghĩa là “gần như”
Từ vựng cần lưu ý:
product (n): sản phẩm
price (n): giá cả
influence (v): ảnh hưởng
factor (n): yếu tố
consumer demand (n.phr): nhu cầu của người tiêu dùng
retail competition (n.phr): cạnh tranh bán lẻ
Questions 119
Dạng câu hỏi: từ vựng
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền là động từ chia dạng V-ing theo thì tương lai tiếp diễn
- Từ cần điền là động từ đứng trước tân ngữ là “prefabricated houses”.
Nghĩa các phương án:
(A) predicting: phán đoán
(B) passing: duyệt
(C) retaining: giữ
(D) marketing: quảng cáo
Tạm dịch: Doanh nghiệp Monmouth sẽ quảng cáo các ngôi nhà tiền chế trên mạng bắt đầu từ ngày 1 tháng 4.
Từ vựng cần lưu ý:
prefabricated house (n.phr): nhà tiền chế
Questions 120
Dạng câu hỏi: từ loại
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng sau động từ “familiarize”, đóng vai trò là tân ngữ của động từ này
- Từ cần điền là một phần trong cấu trúc “familiarize oneself with something” (làm quen bản thân với điều gì).
- Nghĩa câu: Tất cả nhân viên nên làm quen với các chính sách và thủ tục của công ty.
→ Đáp án là đại từ phản thân
Lựa chọn đáp án:
(A) their: tính từ sở hữu
(B) them: đại từ tân ngữ
(C) theirs: đại từ sở hữu
(D) themselves: đại từ phản thân
Từ vựng cần lưu ý:
familiarize with (phrasal v): làm quen
policy (n): chính sách
procedure (n): quá trình, thủ tục
Questions 121
Dạng câu hỏi: giới từ
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền là một phần trong cụm từ “... the time of the order” mang nghĩa “tại thời điểm đặt hàng”.
- Nghĩa câu: Đơn đặt hàng đồ nội thất tùy chỉnh yêu cầu đặt cọc 50 phần trăm vào thời điểm đặt hàng.
→ Phương án (D) at là phù hợp nhất.
Lựa chọn đáp án:
(A) as: không là nằm trong cụm từ “... the time of the order”
(B) off: không là nằm trong cụm từ “... the time of the order”
(C) into: không là nằm trong cụm từ “... the time of the order”
(D) at: tại thời điểm
Từ vựng cần lưu ý:
furniture (n): nội thất
deposit (n): tiền cọc
Questions 122
Dạng câu hỏi: từ loại
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng sau động từ “plan”, đóng vai trò là tân ngữ của động từ này.
→ Đáp án là danh từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) celebration: danh từ (lễ ăn mừng)
(B) celebrated: động từ chia thì quá khứ đơn (ăn mừng)
(C) celebrity: danh từ (người nổi tiếng)
(D) celebrate: động từ (ăn mừng)
Tạm dịch: Chúng tôi đang lên kế hoạch cho lễ ăn mừng cho lễ kỷ niệm 20 năm thành lập Tập đoàn Klemner.
Từ vựng cần lưu ý:
plan (v): lên kế hoạch
corporation (n): tập đoàn
anniversary (n): lễ kỉ niệm
Questions 123
Dạng câu hỏi: từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “impressive”.
Nghĩa các phương án:
(A) quite: khá
(B) soon: sớm
(C) ever: đã từng
(D) next: tiếp theo
Tạm dịch: Mặc dù cô ấy thiếu kinh nghiệm chính trị nhưng cô Diaz khá ấn tượng trong nhiệm kỳ thị trưởng đầu tiên của cô ấy.
Từ vựng cần lưu ý:
lack (v): thiếu
political (adj): thuộc về chính trị
experience (n): kinh nghiệm
impressive (adj): ấn tượng
mayor (n): thị trưởng
Questions 124
Dạng câu hỏi: từ loại
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng trước danh từ “copies”, đóng vai trò là bổ ngữ của danh từ này.
→ Đáp án là tính từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) multiply: động từ (nhân)
(B) multiple: tính từ (nhiều)
(C) multiples: danh từ số nhiều (bội số)
(D) multiplicity: danh từ (nhiều)
Tạm dịch: Thư viện trường đại học thường mua nhiều bản sao của những cuốn sách bán chạy nhất để đáp ứng nhu cầu của sinh viên.
Từ vựng cần lưu ý:
acquire (v): nhận, có được, đạt được
best-selling (adj): bán chạy nhất
meet the demand (phrase): đáp ứng nhu cầu
Questions 125
Dạng câu hỏi: từ loại
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng trước động từ “donated”, bổ nghĩa cho động từ này.
→ Đáp án là trạng từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) generous: tính từ (hào phóng)
(B) generosity: danh từ (sự hào phóng)
(C) generously: trạng từ (một cách hào phóng)
(D) generosities: danh từ số nhiều (sự hào phóng)
Tạm dịch: Túi tote hội nghị năm nay được quyên tặng bởi Etani Designs.
Từ vựng cần lưu ý:
conference (n): hội nghị
donate (v): ủng hộ
Questions 126
Dạng câu hỏi: từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ đóng vai trò là tân ngữ của động từ “hold”.
Nghĩa các phương án:
(A) record: ghi chép
(B) share: phần
(C) reception: dịp ăn mừng
(D) place: địa điểm
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ tổ chức một tiệc ăn mừng vào thứ sáu để tôn vinh sự nghiệp kỹ sư 30 năm của ông Kuan.
Từ vựng cần lưu ý:
honor (v): vinh danh
career (n): sự nghiệp
Questions 127
Dạng câu hỏi: liên từ/ giới từ
Đặc điểm đáp án:
- Phía trước chỗ trống là danh từ “instrumental music”
- Phía sau chỗ trống là hai danh từ chỉ hai thể loại nhạc “classical” và “jazz”, kết hợp với nhau bởi “and”.
- Nghĩa câu: Groove Background tạo ra các danh sách nhạc nhẹ nhàng bao gồm nhạc cổ điển và nhạc jazz.
→ Đáp án là giới từ chỉ sự bao hàm.
Lựa chọn đáp án:
(A) instead: trạng từ liên kết mang nghĩa “thay vì”
(B) including: giới từ liên kết mang nghĩa “bao gồm”
(C) in addition: liên từ mang nghĩa “thêm vào đó”
(D) indeed: trạng từ mang nghĩa “thực chất”
Từ vựng cần lưu ý:
create (v): tạo ra
soothing (adj): dễ chịu
playlist (n): danh sách bài hát
Questions 128
Dạng câu hỏi: cấu trúc câu/ thì động từ
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đóng vai trò là động từ chính trong câu. Động từ “invite” là ngoại động từ, cần có tân ngữ chỉ người theo sau, mang nghĩa “mời ai…”. Tuy nhiên, đứng sau từ cần điền là tân ngữ chỉ sự vật/ nơi chốn “to Mr. Chua's lecture”
- Nghĩa câu: Các thành viên phòng tài chính được mời đến buổi thuyết giảng của thầy Chua về phòng tránh rủi ro.
→ Đáp án là động từ chia ở thể bị động.
Lựa chọn đáp án:
(A) to be invited: động từ chia thể bị động có “to” đứng trước
(B) inviting: động từ đuôi -ing
(C) invite: động từ nguyên thể
(D) are invited: động từ chia theo thì hiện tại đơn ở thể bị động
Từ vựng cần lưu ý:
finance department (np): ban tài chính
lecture (n): buổi thuyết giảng
risk avoidance (n.phr): tránh rủi ro
Questions 129
Dạng câu hỏi: giới từ
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền theo sau động từ “debate” là một phần trong cụm động – giới từ (phrasal verb), mang nghĩa “tranh luận về…”.
- Nghĩa câu: Ban quản trị đã tranh luận hàng giờ về chính sách tuyển dụng sửa đổi.
→ Phương án (C) over là phù hợp nhất.
Lựa chọn đáp án:
(A) during: không theo sau động từ “debate”
(B) above: không theo sau động từ “debate”
(C) over: về
(D) across: không theo sau động từ “debate”
Từ vựng cần lưu ý:
trustee (n): người được ủy thác
debate (v): tranh luận
policy (n): chính sách
Questions 130
Dạng câu hỏi: cấu trúc đặc biệt
Đặc điểm đáp án:
- Từ cần điền đứng trước tân ngữ “the fitness instructor's movements” và đứng sau trạng từ “closely”.
→ Chỗ trống cần điền là động từ
- Động từ cần điền ở dạng chủ động và nằm trong mệnh đề quan hệ rút gọn (lược bỏ đại từ quan hệ): “------- the fitness instructor's movements”. Tạm dịch: Những người tham gia theo sát các động tác của người hướng dẫn thể dục có xu hướng học đúng kỹ thuật nhanh hơn.
→ Đáp án là phân từ hiện tại (động từ thêm đuôi -ing).
Lựa chọn đáp án:
(A) imitate: động từ (bắt chước)
(B) imitations: danh từ (sự bắt chước)
(C) imitative: tính từ (mang tính bắt chước)
(D) imitating: danh từ ở dạng động từ thêm -ing (bắt chước)
Từ vựng cần lưu ý:
participant (n): người tham gia
instructor (n): người hướng dẫn
Xem tiếp: ETS 2024 Test 5 Part 6 - Đáp án và giải thích chi tiết
Tổng kết
Trên đây là giải thích đáp án cho đề ETS 2024 Test 5 Part 5 được đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM biên soạn. Người học tham gia diễn đàn ZIM Helper để được giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi TOEIC và các kì thi tiếng Anh khác.
- ETS 2024 - Key and Explanation
- ETS 2024 Test 6 Part 6 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2024 Test 2 Part 2 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2024 Test 5 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết
- ETS 2024 Test 1 Part 7 - Đáp án & giải thích chi tiết
- ETS 2024 Test 1 Part 5 - Đáp án & giải thích chi tiết
- ETS 2024 Test 1 Part 6 - Đáp án & giải thích chi tiết
- ETS 2024 Test 1 Part 4 - Đáp án & giải thích chi tiết
- ETS 2024 Test 1 Part 3 - Đáp án & giải thích chi tiết
- ETS 2024 Test 1 Part 2 - Đáp án & giải thích chi tiết
- ETS 2024 Test 1 Part 1 - Đáp án & giải thích chi tiết
Bình luận - Hỏi đáp