ETS 2024 Test 5 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết

Bài viết cung cấp đáp án cho đề ETS 2024 Test 5 Part 5 và giải thích tại sao chọn đáp án đó bằng cách loại trừ các phương án sai và nhận diện các phương án nhiễu để tránh “sập bẫy” trong bài nghe. Bài viết này là một phần của cụm bài viết giải đề ETS 2024 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM.
author
Vũ Hà Mi
28/03/2024
ets 2024 test 5 part 5 dap an va giai thich chi tiet

Đáp án

  1. D

  1. B

  1. B

  1. A

  1. D

  1. C

  1. A

  1. B

  1. C

  1. D

  1. A

  1. B

  1. C

  1. C

  1. D

  1. A

  1. A

  1. D

  1. B

  1. C

  1. B

  1. D

  1. B

  1. C

  1. C

  1. A

  1. A

  1. D

  1. C

  1. D

Giải thích đáp án ETS 2024 Test 5 Part 5

Questions 101

Dạng câu hỏi: dạng động từ

Đặc điểm đáp án:

- Từ cần điền đứng sau động từ ”began” có cấu trúc là begin doing something (bắt đầu làm gì)

- Nghĩa câu: Sau khi nâng cấp lên Pro Data Whiz, khách hàng của chúng tôi bắt đầu gặp vấn đề với bảng tính.

→ Đáp án là danh động từ ở dạng động từ thêm -ing.

Lựa chọn đáp án:

(A) has: động từ chia ngôi thứ ba số ít theo thì hiện tại đơn

(B) had: động từ được chia theo thì quá khứ đơn

(C) have: động từ nguyên thể

(D) having: danh động từ ở dạng động từ thêm -ing

Từ vựng cần lưu ý:

  • upgrade (v): nâng cấp

  • problem (n): vấn đề

  • spreadsheet (n): bảng tính

Questions 102

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ ở dạng bị động, kết hợp với danh từ “requests”.

Nghĩa các phương án:

(A) approved: đồng ý

(B) dropped: bỏ

(C) reached: đạt đến

(D) reminded: nhắc nhở

Tạm dịch: Yêu cầu nghỉ thêm ngày được chấp thuận bởi cô Chung ở phòng Nhân sự.

Từ vựng cần lưu ý:

  • request (n): yêu cầu

  • additional (adj): bổ sung

  • human resources (n.phr): nguồn nhân lực

Questions 103

Dạng câu hỏi: giới từ

Đặc điểm đáp án:

- Từ cần điền theo sau danh từ “changes” là một phần trong cụm từ mang nghĩa “thay đổi cho…”.

- Nghĩa câu: Các lập trình viên có một danh sách những thay đổi cho bản cập nhật phần mềm tiếp theo.

→ Đáp án là giới từ chỉ mục đích.

Lựa chọn đáp án:

(A) between: thường đứng giữa hai danh từ

(B) of: cụm từ “change of something” mang nghĩa cái gì đó thay đổi hoàn toàn → không phù hợp nghĩa của câu

(C) for: mang nghĩa giới từ chỉ mục đích.

(D) above: không theo sau danh từ “change”

Từ vựng cần lưu ý:

  • programmer (n): lập trình viên

  • a list of (phrase): một danh sách

  • software (n): phần mềm

  • update (n): cập nhật

Questions 104

Dạng câu hỏi: dạng động từ

Đặc điểm đáp án:

- Từ cần điền đứng sau động từ ”let” có cấu trúc là let somebody do something (cho phép ai làm gì)

- Nghĩa câu: Hãy để Dịch vụ tiệc Farida cung cấp phục vụ chuyên nghiệp cho các sự kiện quan trọng của công ty bạn.

→ Đáp án là động từ nguyên thể.

Lựa chọn đáp án:

(A) providing: động từ thêm -ing 

(B) provide: động từ nguyên thể 

(C) provides: động từ chia ngôi thứ ba số ít theo thì hiện tại đơn

(D) to provide: động từ nguyên thể có “to” đứng trước

Từ vựng cần lưu ý:

  • professional (adj): chuyên nghiệp

  • catering (n): sự phục vụ

  • important (adj): quan trọng

  • corporate (n): doanh nghiệp

Questions 105

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án: 

- Từ cần điền là danh từ đóng vai trò là tân ngữ của động từ “improved”, 

- Từ cần điền là danh từ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc thành phần của danh từ “tiles”.

Nghĩa các phương án:

(A) closure: sự đóng cửa

(B) product: sản phẩm

(C) quality: chất lượng

(D) method: phương pháp

Tạm dịch: Bằng cách sử dụng nhiều kỹ thuật cải tiến khác nhau, Boyd Industries đã cải tiến chất lượng của gạch lát.

Từ vựng cần lưu ý:

  • various (adj): nhiều

  • innovative (adj): mang tính cải tiến

  • technique (n): kỹ thuật

  • improve (v): cải thiện

Questions 106

Dạng câu hỏi: từ loại

Đặc điểm đáp án:

- Từ cần điền đứng đầu câu trước giới từ “of”, đóng vai trò là chủ ngữ của câu. Đứng đầu câu, được bổ nghĩa bởi cụm danh từ, trong câu có động từ tobe "are".

→ Đáp án là danh từ số nhiều làm chủ ngữ trong câu.

Lựa chọn đáp án:

(A) sale: danh từ số ít (việc bán hàng)

(B) sales: danh từ (việc bán hàng)

(C) sells: động từ chia ngôi thứ ba số ít theo thì hiện tại đơn (bán)

(D) selling: động từ thêm -ing (bán hàng)

Tạm dịch: Việc bán hàng của tất cả mỹ phẩm là cuối cùng và sẽ không hoàn lại tiền trong bất kỳ trường hợp nào.

Từ vựng cần lưu ý:

  • cosmetics (n): mĩ phẩm

  • refund (n): hoàn tiền

  • circumstance (n): trường hợp

Questions 107

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ đóng vai trò bổ ngữ cho danh từ “action”.

Nghĩa các phương án:

(A) bright: sáng

(B) further: thêm

(C) previous: trước đó

(D) average: trung bình

Tạm dịch: Nếu bạn đã gửi phản hồi của mình thì không cần phải thực hiện thêm hành động nào nữa.

Từ vựng cần lưu ý:

  • submit (v): nộp

  • response (n): phản hồi

Questions 108

Dạng câu hỏi: từ loại

Đặc điểm đáp án:

- Từ cần điền đứng trước cụm danh từ “own research”, bổ nghĩa cho cụm danh từ này.

- Nghĩa câu: Cô Sieglak nói rằng thiết kế ứng dụng được dựa trên nghiên cứu của chính cô.

→ Đáp án là tính từ sở hữu.

Lựa chọn đáp án:

(A) she: đại từ chủ ngữ

(B) hers: đại từ sở hữu

(C) her: tính từ sở hữu

(D) herself: đại từ phản thân

Từ vựng cần lưu ý:

  • state (v): khẳng định

  • design (n): thiết kế

  • research (n): nghiên cứu

Questions 109

Dạng câu hỏi: liên từ

Đặc điểm đáp án:

- Chỗ trống là đứng đầu mệnh đề thứ nhất.

- Mệnh đề thứ nhất ngăn cách với mệnh đề thứ hai bằng dấu phẩy.

- Nghĩa câu: Mặc dù tổ chức đã tăng gấp đôi nỗ lực tiếp cận cộng đồng nhưng vẫn chưa thấy lượng khách hàng mới tăng lên.

→ Đáp án là liên từ chỉ sự tương phản, đối lập.

Lựa chọn đáp án:

(A) Until: liên từ  mang nghĩa “cho đến khi” 

(B) Because: liên từ mang nghĩa “bởi vì” 

(C) Although: liên từ mang nghĩa “mặc dù” 

(D) Therefore: trạng từ liên kết mang nghĩa “mặc dù” (đi kèm dấu phẩy)

Từ vựng cần lưu ý:

  • organization (n): tổ chức

  • double (v): nhân đôi

  • outreach (n): tiếp cận

  • effort (n): nỗ lực

  • client (n): khách hàng

Questions 110

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đóng vai trò bổ ngữ cho cụm danh từ “board of education meetings”

Nghĩa các phương án:

(A) all: tất cả

(B) so: liên từ nối mang nghĩa là “nên”

(C) that: đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ 

(D) to: giới từ mang 

Tạm dịch: Bắt đầu từ ngày 8 tháng 10, tất cả các cuộc họp của hội đồng giáo dục sẽ được truyền trực tiếp trên trang Web của khu học chánh.

Từ vựng cần lưu ý:

  • education (n): sự giáo dục

  • meeting (n): cuộc họp

  • stream (v): trình chiếu

  • district (n): huyện

Questions 111

Dạng câu hỏi: từ loại

Đặc điểm đáp án:

- Từ cần điền đứng trước danh từ “experience”, bỗ sung ý nghĩa cho danh từ này.

→ Đáp án là tính từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) considers: động từ chia ngôi thứ ba số ít theo thì hiện tại đơn (cân nhắc)

(B) considerable: tính từ (đáng kể)

(C) considerate: tính từ (thận trọng) → dùng để miêu tả tính cách con người

(D) considering: động từ thêm -ing (cân nhắc)

Tạm dịch: Các nhà tạo mẫu tóc tại Urbanite Salon có nhiều kinh nghiệm làm việc với nhiều loại sản phẩm cho tóc khác nhau.

Từ vựng cần lưu ý:

  • experience (n): kinh nghiệm

  • a variety of (phrase): nhiều

Questions 112

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ đóng vai trò là bổ ngữ cho tính từ “suitable”.

Nghĩa các phương án:

(A) permanently: vĩnh viễn

(B) promptly: nhanh chóng, kịp thời

(C) equally: ngang nhau

(D) gradually: dần dần

Tạm dịch: Cả hai ứng viên đều phù hợp với vị trí trợ lý giám đốc như nhau.

Từ vựng cần lưu ý:

  • candidate (n): ứng viên

  • suitable (adj): phù hợp

  • assistant (n): trợ lí

Questions 113

Dạng câu hỏi: từ loại

Đặc điểm đáp án:

- Từ cần điền đứng sau động từ “expanded”, đóng vai trò bổ ngữ cho động từ này.

→ Đáp án là trạng từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) greater: tính từ ở dạng so sánh hơn (lớn hơn)

(B) greatness: danh từ (sự tuyệt vời)

(C) great: tính từ (tuyệt vời)

(D) greatly: trạng từ (nhiều)

Tạm dịch: Với việc mua lại Bloom Circuit, Wellstrom Hardware đã mở rộng nhiều các sản phẩm và dịch vụ của mình.

Từ vựng cần lưu ý:

  • acquisition (n): sự có được, sự nhận được, sự đạt được

  • expand (v): mở rộng

Questions 114

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án: 

- Từ cần điền là động từ nguyên thể đứng sau “should not”

- Từ cần điền là động từ đứng trước tân ngữ “capital letters or spaces”

Nghĩa các phương án:

(A) differ: khác nhau

(B) contain: chứa

(C) match: phù hợp

(D) pick: lựa chọn

Tạm dịch: Xin lưu ý rằng tên tập tin không được chứa chữ in hoa hoặc dấu cách.

Từ vựng cần lưu ý:

  • note (v): lưu ý

  • capital (adj): in hoa

Questions 115

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ bổ nghĩa cho danh từ “customers”.

Nghĩa các phương án:

(A) satisfied: hài lòng

(B) checked: được kiểm tra

(C) adjusted: được chỉnh sửa

(D) allowed: được cho phép

Tạm dịch: Quạt trần Sun-Tech đã nhận được hơn 15.000 đánh giá năm sao từ khách hàng hài lòng.

Từ vựng cần lưu ý:

  • receive (v): nhận

  • review (n): nhận xét, đánh giá

  • customer (n): khách hàng

Questions 116

Dạng câu hỏi: dạng động từ

Đặc điểm đáp án:

- Từ cần điền đứng sau ”please” có cấu trúc là please + V nguyên mẫu (làm ơn hãy làm gì)

- Nghĩa câu: Vui lòng đến phần Trả hàng trên trang web của chúng tôi nếu bạn không hài lòng với bất kỳ phần nào trong đơn đặt hàng của mình.

→ Đáp án là động từ nguyên thể.

Lựa chọn đáp án:

(A) visit: động từ nguyên thể

(B) visits: động từ chia ngôi thứ ba số ít theo thì hiện tại đơn

(C) visited: động từ chia thì quá khứ đơn

(D) visiting: động từ thêm -ing 

Từ vựng cần lưu ý:

  • section (n): phần

  • order (n): đơn đặt hàng

Questions 117

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án: 

- Từ cần điền là danh từ đóng vai trò là tân ngữ của động từ “offered”

- Từ cần điền là danh từ đứng sau tính từ “excellent.

Nghĩa các phương án:

(A) trips: chuyến đi

(B) reasons: lí do

(C) customs: phong tục

(D) deals: giao dịch, ưu đãi, thỏa thuận

Tạm dịch: Ito Auto Group đang cung cấp thỏa thuận tuyệt vời cho những chiếc xe đã qua sử dụng trong tháng này.

Từ vựng cần lưu ý:

  • offer (v): cung cấp

  • exellent (adj): tốt, tuyệt vời

  • vehicle (n): phương tiện giao thông

Questions 118

Dạng câu hỏi: giới từ/ từ vựng

Đặc điểm đáp án: 

- Từ cần điền đứng sau động từ chia thể bị động “influenced”

- Từ cần điền đứng trước danh từ “factors”

- Nghĩa câu: Giá sản phẩm bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như nhu cầu tiêu dùng và cạnh tranh bán lẻ.

-> Từ cần điền là giới từ đi với tân ngữ

Nghĩa các phương án:

(A) by: giới từ mang nghĩa là “bởi”

(B) under: giới từ mang nghĩa là “dưới”

(C) those: mạo từ mang nghĩa là “những cái đó”

(D) nearly: trạng từ mang nghĩa là “gần như”

Từ vựng cần lưu ý:

  • product (n): sản phẩm

  • price (n): giá cả

  • influence (v): ảnh hưởng

  • factor (n): yếu tố

  • consumer demand (n.phr): nhu cầu của người tiêu dùng

  • retail competition (n.phr): cạnh tranh bán lẻ

Questions 119

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án: 

- Từ cần điền là động từ chia dạng V-ing theo thì tương lai tiếp diễn

- Từ cần điền là động từ đứng trước tân ngữ là “prefabricated houses”.

Nghĩa các phương án:

(A) predicting: phán đoán

(B) passing: duyệt

(C) retaining: giữ

(D) marketing: quảng cáo

Tạm dịch: Doanh nghiệp Monmouth sẽ quảng cáo các ngôi nhà tiền chế trên mạng bắt đầu từ ngày 1 tháng 4.

Từ vựng cần lưu ý:

  • prefabricated house (n.phr): nhà tiền chế

Questions 120

Dạng câu hỏi: từ loại

Đặc điểm đáp án:

- Từ cần điền đứng sau động từ “familiarize”, đóng vai trò là tân ngữ của động từ này 

- Từ cần điền là một phần trong cấu trúc “familiarize oneself with something” (làm quen bản thân với điều gì).

- Nghĩa câu: Tất cả nhân viên nên làm quen với các chính sách và thủ tục của công ty.

→ Đáp án là đại từ phản thân

Lựa chọn đáp án:

(A) their: tính từ sở hữu

(B) them: đại từ tân ngữ

(C) theirs: đại từ sở hữu

(D) themselves: đại từ phản thân

Từ vựng cần lưu ý:

  • familiarize with (phrasal v): làm quen

  • policy (n): chính sách

  • procedure (n): quá trình, thủ tục

Questions 121

Dạng câu hỏi: giới từ

Đặc điểm đáp án:

- Từ cần điền là một phần trong cụm từ “... the time of the order” mang nghĩa “tại thời điểm đặt hàng”.

- Nghĩa câu: Đơn đặt hàng đồ nội thất tùy chỉnh yêu cầu đặt cọc 50 phần trăm vào thời điểm đặt hàng.

→ Phương án (D) at là phù hợp nhất.

Lựa chọn đáp án:

(A) as: không là nằm trong cụm từ “... the time of the order”

(B) off: không là nằm trong cụm từ “... the time of the order”

(C) into: không là nằm trong cụm từ “... the time of the order”

(D) at: tại thời điểm

Từ vựng cần lưu ý:

  • furniture (n): nội thất

  • deposit (n): tiền cọc

Questions 122

Dạng câu hỏi: từ loại

Đặc điểm đáp án:

- Từ cần điền đứng sau động từ “plan”, đóng vai trò là tân ngữ của động từ này.

→ Đáp án là danh từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) celebration: danh từ (lễ ăn mừng)

(B) celebrated: động từ chia thì quá khứ đơn (ăn mừng)

(C) celebrity: danh từ (người nổi tiếng)

(D) celebrate: động từ (ăn mừng)

Tạm dịch: Chúng tôi đang lên kế hoạch cho lễ ăn mừng cho lễ kỷ niệm 20 năm thành lập Tập đoàn Klemner.

Từ vựng cần lưu ý:

  • plan (v): lên kế hoạch

  • corporation (n): tập đoàn

  • anniversary (n): lễ kỉ niệm

Questions 123

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “impressive”.

Nghĩa các phương án:

(A) quite: khá

(B) soon: sớm

(C) ever: đã từng

(D) next: tiếp theo

Tạm dịch: Mặc dù cô ấy thiếu kinh nghiệm chính trị nhưng cô Diaz khá ấn tượng trong nhiệm kỳ thị trưởng đầu tiên của cô ấy.

Từ vựng cần lưu ý:

  • lack (v): thiếu

  • political (adj): thuộc về chính trị

  • experience (n): kinh nghiệm

  • impressive (adj): ấn tượng

  • mayor (n): thị trưởng

Questions 124

Dạng câu hỏi: từ loại

Đặc điểm đáp án:

- Từ cần điền đứng trước danh từ “copies”, đóng vai trò là bổ ngữ của danh từ này.

→ Đáp án là tính từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) multiply: động từ (nhân)

(B) multiple: tính từ (nhiều)

(C) multiples: danh từ số nhiều (bội số)

(D) multiplicity: danh từ (nhiều)

Tạm dịch: Thư viện trường đại học thường mua nhiều bản sao của những cuốn sách bán chạy nhất để đáp ứng nhu cầu của sinh viên.

Từ vựng cần lưu ý:

  • acquire (v): nhận, có được, đạt được

  • best-selling (adj): bán chạy nhất

  • meet the demand (phrase): đáp ứng nhu cầu

Questions 125

Dạng câu hỏi: từ loại

Đặc điểm đáp án:

- Từ cần điền đứng trước động từ “donated”, bổ nghĩa cho động từ này.

→ Đáp án là trạng từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) generous: tính từ (hào phóng)

(B) generosity: danh từ (sự hào phóng)

(C) generously: trạng từ (một cách hào phóng)

(D) generosities: danh từ số nhiều (sự hào phóng)

Tạm dịch: Túi tote hội nghị năm nay được quyên tặng bởi Etani Designs.

Từ vựng cần lưu ý:

  • conference (n): hội nghị

  • donate (v): ủng hộ

Questions 126

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ đóng vai trò là tân ngữ của động từ “hold”.

Nghĩa các phương án:

(A) record: ghi chép

(B) share: phần

(C) reception: dịp ăn mừng

(D) place: địa điểm

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ tổ chức một tiệc ăn mừng vào thứ sáu để tôn vinh sự nghiệp kỹ sư 30 năm của ông Kuan.

Từ vựng cần lưu ý:

  • honor (v): vinh danh

  • career (n): sự nghiệp

Questions 127

Dạng câu hỏi: liên từ/ giới từ

Đặc điểm đáp án:

- Phía trước chỗ trống là danh từ “instrumental music”

- Phía sau chỗ trống là hai danh từ chỉ hai thể loại nhạc “classical” và “jazz”, kết hợp với nhau bởi “and”.

- Nghĩa câu: Groove Background tạo ra các danh sách nhạc nhẹ nhàng bao gồm nhạc cổ điển và nhạc jazz.

→ Đáp án là giới từ chỉ sự bao hàm.

Lựa chọn đáp án:

(A) instead: trạng từ liên kết mang nghĩa “thay vì” 

(B) including: giới từ liên kết mang nghĩa “bao gồm”

(C) in addition: liên từ mang nghĩa “thêm vào đó” 

(D) indeed: trạng từ mang nghĩa “thực chất” 

Từ vựng cần lưu ý:

  • create (v): tạo ra

  • soothing (adj): dễ chịu

  • playlist (n): danh sách bài hát

Questions 128

Dạng câu hỏi: cấu trúc câu/ thì động từ

Đặc điểm đáp án:

- Từ cần điền đóng vai trò là động từ chính trong câu. Động từ “invite” là ngoại động từ, cần có tân ngữ chỉ người theo sau, mang nghĩa “mời ai…”. Tuy nhiên, đứng sau từ cần điền là tân ngữ chỉ sự vật/ nơi chốn “to Mr. Chua's lecture”

- Nghĩa câu: Các thành viên phòng tài chính được mời đến buổi thuyết giảng của thầy Chua về phòng tránh rủi ro.

→ Đáp án là động từ chia ở thể bị động.

Lựa chọn đáp án:

(A) to be invited: động từ chia thể bị động có “to” đứng trước

(B) inviting: động từ đuôi -ing

(C) invite: động từ nguyên thể

(D) are invited: động từ chia theo thì hiện tại đơn ở thể bị động

Từ vựng cần lưu ý:

  • finance department (np): ban tài chính

  • lecture (n): buổi thuyết giảng

  • risk avoidance (n.phr): tránh rủi ro

Questions 129

Dạng câu hỏi: giới từ

Đặc điểm đáp án:

- Từ cần điền theo sau động từ “debate” là một phần trong cụm động – giới từ (phrasal verb), mang nghĩa “tranh luận về…”.

- Nghĩa câu: Ban quản trị đã tranh luận hàng giờ về chính sách tuyển dụng sửa đổi.

→ Phương án (C) over là phù hợp nhất.

Lựa chọn đáp án:

(A) during: không theo sau động từ “debate”

(B) above: không theo sau động từ “debate”

(C) over: về

(D) across: không theo sau động từ “debate”

Từ vựng cần lưu ý:

  • trustee (n): người được ủy thác

  • debate (v): tranh luận

  • policy (n): chính sách

Questions 130

Dạng câu hỏi: cấu trúc đặc biệt

Đặc điểm đáp án:

- Từ cần điền đứng trước tân ngữ “the fitness instructor's movements” và đứng sau trạng từ “closely”.

→ Chỗ trống cần điền là động từ

- Động từ cần điền ở dạng chủ động và nằm trong mệnh đề quan hệ rút gọn (lược bỏ đại từ quan hệ): “------- the fitness instructor's movements”. Tạm dịch: Những người tham gia theo sát các động tác của người hướng dẫn thể dục có xu hướng học đúng kỹ thuật nhanh hơn.

→ Đáp án là phân từ hiện tại (động từ thêm đuôi -ing).

Lựa chọn đáp án:

(A) imitate: động từ (bắt chước)

(B) imitations: danh từ (sự bắt chước)

(C) imitative: tính từ (mang tính bắt chước)

(D) imitating: danh từ ở dạng động từ thêm -ing (bắt chước)

Từ vựng cần lưu ý:

  • participant (n): người tham gia

  • instructor (n): người hướng dẫn

Xem tiếp: ETS 2024 Test 5 Part 6 - Đáp án và giải thích chi tiết

Tổng kết

Trên đây là giải thích đáp án cho đề ETS 2024 Test 5 Part 5 được đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM biên soạn. Người học tham gia diễn đàn ZIM Helper để được giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi TOEIC và các kì thi tiếng Anh khác.

Tham khảo thêm khóa luyện thi TOEIC online tại ZIM, giúp học viên có lộ trình học tối ưu, bài thi có độ khó sát với đề thi giúp đạt mục tiêu điểm TOEIC nhanh chóng.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu