Getting Started - Unit 8 - Tiếng Anh 9 Global Success (Trang 82, 83)

Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết Bài tập SGK Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Getting Started - Global Success (Trang 82, 83). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả môn Tiếng Anh 9 Unit 8.
getting started unit 8 tieng anh 9 global success trang 82 83

1. Listen and read

  1. a tan (n) /ə tæn/: da rám nắng

Example: After spending the summer by the beach, she returned with a tan that reminded her of the sun-kissed days.

  1. holidaymakers (n) /ˈhɒlɪdeɪˌmeɪkəz/: những người đi nghỉ

Example: The coastal town is bustling with holidaymakers eager to enjoy the sun and local attractions.

  1. well-known (adj) /ˌwɛlˈnəʊn/: nổi tiếng

Example: The artist is well-known for her vibrant paintings that capture the essence of nature.

  1. terraced fields (n phr) /ˈtɛr.əst fiːldz/: những cánh đồng bậc thang

Example: The terraced fields in the mountains are not only a stunning sight but also a vital agricultural method for local farmers.

  1. natural beauty (n phr) /ˈnætʃərəl ˈbjuːti/: vẻ đẹp tự nhiên

Example: The national park is renowned for its natural beauty, attracting visitors from around the world to explore its stunning landscapes.

  1. air tickets (n phr) /ɛər ˈtɪkɪts/: vé máy bay

Example: She booked her air tickets early to take advantage of the seasonal discounts offered by the airline.

  1. rent (v) /rɛnt/: thuê

Example: They decided to rent a larger house to accommodate their growing family.

  1. accommodation (n) /əˌkɒməˈdeɪʃən/: chỗ ở

Example: They found cozy accommodation near the beach for their summer vacation.

  1. domestic (adj) /dəˈmɛstɪk/: nội địa, trong nước

Example: The domestic market has seen a rise in demand for eco-friendly products over the past few years.

  1. be a ten-minute walk from (phr) /bi ə ˈtɛnˌmɪnɪt wɔːk frəm/: cách đó mười phút đi bộ

Example: The café is just a ten-minute walk from the train station, making it a convenient spot to grab a bite.

  1. food tourists (n phr) /fuːd ˈtʊərɪsts/: những người du lịch ẩm thực

Example: Food tourists flock to the city to sample its renowned street food and local delicacies.

getting started unit 8 lớp 9

2. Read the conversation again and tick (✔) T (True) or F (False)

1. Tom and An are talking about their holidays.

Đáp án: T

Từ khóa: talking,  holidays.

Vị trí thông tin:

Tom: Well, I've just got back from Bali. 

An: Yeah. Last year my family travelled to Da Nang. 

Giải thích: Đoạn hội thoại nhắc đến thông tin Tom kể rằng mình từ Bali về (back from Bali), An nói rằng gia đình An đi du lịch Đà Nẵng (travelled to Da Nang), hai thông tin trên khớp với nội dung nói về kỳ nghỉ (talking about their holidays). Vậy đáp án là T

2. Bali is especially interesting for mountain lovers.

Đáp án: F

Từ khóa: Bali, interesting, mountain lovers

Vị trí thông tin: Tom: It's well-known for its natural beauty, sunny beaches, and terraced fields.

Giải thích: Đoạn hội thoại nhắc đến thông tin Bali nổi tiếng nổi tiếng với vẻ đẹp tự nhiên (natural beauty), những bãi biển đầy nắng (sunny beaches) và ruộng bậc thang (terraced fields), không nhắc gì đến thông tin những người thích địa hình đồi núi (mountain lovers). Vậy đáp án là F

3. People can use online apps for booking tickets and accommodation.

Đáp án: T

Từ khóa: online apps, booking, tickets accommodation

Vị trí thông tin: My father was able to buy cheap air tickets and rent a cheap accommodation. He usually uses travel apps for our domestic and international holidays.

Giải thích: Đoạn hội thoại nhắc đến thông tin bố của Tom mua (“buy” khớp với “booking”) vé máy bay giá rẻ và thuê chỗ ở giá rẻ (“cheap air tickets and rent a cheap accommodation” khớp với “tickets and accommodation”) và thường sử dụng các ứng dụng du lịch (“travel apps” khớp với “online apps”) cho các kỳ nghỉ . Vậy đáp án là T

4. An did not enjoy some of Da Nang's local food.

Đáp án: F

Từ khóa: An, not enjoy, some, Da Nang's local food

Vị trí thông tin: An: We ate different types of local food, and they all were so delicious.

Giải thích: Đoạn hội thoại nhắc đến thông tin An đã ăn nhiều loại món ăn địa phương khác nhau và tất cả đều rất ngon (they all were so delicious), vì vậy có thể đoán là An thích những món ngày, trái ngược với thông tin “An không thích một số món” (did not enjoy some). Vậy đáp án là F

5. Tom mentions some types of tourism.

Đáp án: T

Từ khóa: Tom, mentions, types of tourism

Vị trí thông tin: Tom: Yes, I love food tourism, too. There are also other types of tourism like shopping tourism or sports tourism. 

Giải thích: Đoạn hội thoại nhắc đến thông tin về du lịch ẩm thực và còn có các loại hình du lịch khác như du lịch mua sắm hay du lịch thể thao (“food tourism, shopping tourism, sports tourism” khớp với “types of tourism”). Vậy đáp án là T.

 getting started unit 8 lớp 9 global success

3. Match a word in A with a word in B as in the conversation

1 - c. ideal destination  (n phr) /aɪˈdɪəl ˌdɛstəˈneɪʃən/: điểm đến lý tưởng

2 - d. natural beauty (n phr) /ˈnætʃərəl ˈbjuːti/: vẻ đẹp tự nhiên

3 - a. domestic holiday (n phr) /dəˈmɛstɪk ˈhɒlədeɪ/: kỳ nghỉ trong nước

4 - e. shopping tourism (n phr) /ˈʃɒpɪŋ ˈtʊərɪzm/: du lịch mua sắm

5 - b. local food (n phr) /ˈləʊkəl fuːd/: ẩm thực địa phương

4. Complete the sentences with the words and phrases from the box

1. If you go on ______, you can see wild animals in their natural habitat

Đáp án: safari

Giải thích: Trong câu, có nhắc tới wild animals (động vật hoang dã) và natural habitat (môi trường sống tự nhiên). Do vậy,  cần điền danh từ “safari”  (chuyến đi khám phá và ngắm động vật hoang dã) để phù hợp với ngữ cảnh từ khóa được nhắc đến. Câu trên có nghĩa là “Nếu bạn đi safari, bạn có thể nhìn thấy động vật hoang dã trong môi trường sống tự nhiên của chúng”. Vậy đáp án là safari.

2. Noi Bai Airport has two terminals: one for international flights and one for ______ flights.

Đáp án: domestic

Giải thích: Trong câu, có nhắc đến Noi Bai Airport (sân bay nội bài), terminals (nhà ga), international flights (chuyến bay quốc tế), do vậy cần điền tính từ “domestic” để chỉ những chuyến bay nội địa. Câu trên có nghĩa là “Sân bay Nội Bài có hai nhà ga: một dành cho các chuyến bay quốc tế và một dành cho các chuyến bay nội địa.”. Vậy đáp án là domestic.

3. You should learn how to use ______ for booking transportation and accommodation.

Đáp án: online apps

Giải thích: Trong câu, có nhắc đến booking transportation (đặt vé phương tiện di chuyển) and accommodation (thuê chỗ ở), do vậy cần điền một danh từ “online apps” chỉ cách thức để đặt vé di chuyển và thuê chỗ ở.  Câu trên có nghĩa là “Bạn nên học cách sử dụng các ứng dụng trực tuyến để đặt phương tiện đi lại và chỗ ở”. Vậy đáp án là online apps

4. ______ is travelling to watch a sports event.

Đáp án: sports tourism

Giải thích: Trong câu, nhắc đến travelling (di chuyển/ du lịch), watch a sports event (xem sự kiện thể thao), do vậy cần điền 1 danh từ “sports tourism” thể hiện hình thức đi du lịch để xem thể thao. Câu trên có nghĩa là “du lịch thể thao là đi du lịch để xem một sự kiện thể thao”. Vậy đáp án là sports tourism.

5. Japan is a must-go ______ for me.

Đáp án: destination

Giải thích: Trong câu, câu trên nhăc đến Japan (một địa danh, must-go (phải đi), do vậy cần điền danh từ “destination” để chỉ một địa danh nhất định phải đi. Câu trên có nghĩa là “Nhật Bản là một điểm đến không thể bỏ qua đối với tôi.”. Vậy đáp án là destination.

tiếng anh 9 trang 82 83

5. QUIZ How much do you know about tourism in Viet Nam?

1. This ancient city in central Viet Nam used to be the capital of our country.

Đáp án: Huế

Dịch nghĩa: Thành phố cổ này ở miền Trung Việt Nam từng là thủ đô của đất nước chúng ta.

2. This city in the South is famous for its floating market.

Đáp án: Cần Thơ

Dịch nghĩa: Thành phố này ở miền Nam nổi tiếng với chợ nổi.

3. This central highland city usually holds a Flower Festival in December.

Đáp án: Đà Lạt

Dịch nghĩa: Thành phố cao nguyên này thường tổ chức Lễ hội Hoa vào tháng Mười Hai.

4. This northern province has a famous waterfall.

Đáp án: Lào Cai

Dịch nghĩa: Tỉnh phía Bắc này có một con thác nổi tiếng

5. This province possesses a World Heritage Site, Ha Long Bay.

Đáp án: Quảng Ninh

Dịch nghĩa: Tỉnh này có một Di sản Thế giới, Vịnh Hạ Long.

Tổng kết

Trên đây, tác giả đã cung cấp lời giải và giải thích chi tiết cho các bài tập trong tiết học Getting Started thuộc Unit 8: Tourism - Chương trình sách Tiếng Anh Global Success Lớp 9. Mong rằng, người đọc tham khảo và vận dụng tốt vào trong quá trình học tập.

Nguồn tham khảo

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu