Banner background

Tiếng Anh chuyên ngành da liễu: 200+ từ vựng & các đoạn hội thoại mẫu

Đối với những người học đang theo học hoặc yêu thích chuyên ngành da liễu, việc biết và hiểu những từ vựng Tiếng Anh liên quan đến chuyên ngành này là vô cùng cần thiết. Hiểu được điều đó, Anh Ngữ ZIM sẽ cung cấp cho người học danh sách tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành da liễu một cách đầy đủ và chính xác.
tieng anh chuyen nganh da lieu 200 tu vung cac doan hoi thoai mau

Key takeaways

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành da liễu:

  • Cấu trúc và chức năng của da: Epidermis, Dermis, Hypodermis,…

  • Các loại bệnh lý da phổ biến: Acne, Ichthyosis, Rosacea,….

  • Các phương pháp điều trị và chăm sóc da: Topical treatment, Chemical peel, Laser Resurfacing,…

  • Bệnh lý da do vi khuẩn, nấm và virus: Impetigo, Cellulitis, Folliculitis,….

  • Bệnh lý da dị ứng và viêm: Eczema, Contact dermatitis, Urticaria,….

  • Các phương pháp điều trị laser và phẫu thuật da liễu: Laser resurfacing, Fractional laser, Laser hair removal,…

  • Mô tả và đánh giá triệu chứng và biểu hiện của bệnh lý da: Lesion, Erythema, Papule,…

  • Báo cáo và giải thích kết quả điều trị và điều trị hiệu quả: Efficacy, Remission, Adverse effect,…

  • Thảo luận về các phương pháp phòng ngừa và chăm sóc da hằng ngày: Moisturizer, Hydration, Exfoliation,…

Từ vựng cơ bản tiếng Anh chuyên ngành da liễu

Cấu trúc và chức năng của da

Từ vựng cơ bản tiếng Anh chuyên ngành da liễu

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

Epidermis

(n)

/ˌɛpɪˈdɜːrmɪs/

Lớp thượng bì

Stratum Corneum

(n)

/ˌstreɪtəm ˈkɔːrniəm/

Lớp sừng

Stratum Lucidum

(n)

/ˌstreɪtəm ˈluːsɪdəm/

Lớp bóng

Stratum Granulosum

(n)

/ˌstreɪtəm ˌɡrænjʊˈloʊsəm/

Lớp hạt

Stratum Spinosum

(n)

/ˌstreɪtəm spɪˈnoʊsəm/

Lớp tế bào gai

Stratum Basale

(n)

/ˌstreɪtəm bəˈseɪli/

Lớp đáy

Dermis

(n)

/ˈdɜːrmɪs/

Lớp trung bì

Papillary Dermis

(n)

/ˈpæpɪˌleri ˈdɜːrmɪs/

Trung bì nông

Reticular Dermis

(n)

/rɪˈtɪkjʊlər ˈdɜːrmɪs/

Trung bì sâu

Hypodermis

(n)

/ˌhaɪpoʊˈdɜːrmɪs/

Lớp hạ bì

Subcutaneous Tissue

(n)

/ˌsʌbkjuˈteɪniəs ˈtɪsjuː/

Lớp hạ bì

Hair Follicles

(n)

/hɛr ˈfɑːlɪkəlz/

Tế bào mầm tóc

Sebaceous Glands

(n)

/sɪˈbeɪʃəs ɡlændz/

Tuyến bã nhờn

Sweat Glands

(n)

/swɛt ɡlændz/

Tuyến mồ hôi

Eccrine Glands

(n)

/ˈɛkrɪn ɡlændz/

Tuyến ngoại tiết thông thường

Apocrine Glands

(n)

/ˈæpəˌkraɪn ɡlændz/

Tuyến đầu tiết

Nails

(n)

/neɪlz/

Móng

Sensory Receptors

(n)

/ˈsɛnsəri rɪˈsɛptərz/

Thụ thể cảm giác

Barrier function

(n)

/ˈbæriər ˈfʌŋkʃən/

Chức năng hàng rào bảo vệ

Sensation

(n)

/sɛnˈseɪʃən/

Cảm giác

Thermoregulation

(n)

/ˌθɜːrməʊˌrɛɡjʊˈleɪʃən/

Điều hòa nhiệt độ

Excretion

(n)

/ɪkˈskriːʃən/

Bài tiết

Absorption

(n)

/əbˈzɔːrpʃən/

Hấp thu

Vitamin D synthesis

(n)

/ˈvaɪtəmɪn diː ˈsɪnθɪsɪs/

Tổng hợp vitamin D

Immune response

(n)

/ɪˈmjuːn rɪˈspɒns/

Phản ứng miễn dịch

Regeneration

(n)

/rɪˌdʒɛnəˈreɪʃən/

Tái tạo

Moisture retention

(n)

/ˈmɔɪsʧər rɪˈtɛnʃən/

Giữ ẩm

Các loại bệnh lý da phổ biến

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

Acne

(n)

/ˈækni/

Mụn trứng cá

Alopecia Areata

(n)

/ˌæləˈpiːʃə ˌæriˈeɪtə/

Rụng tóc từng mảng

Atopic Dermatitis

(n)

/eɪˈtɒpɪk ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/

Viêm da cơ địa

Epidermolysis Bullosa

(n)

/ˌɛpɪdərˈmɒlɪsɪs bʊˈloʊsə/

Bệnh ly thượng bì bọng nước

Hidradenitis Suppurativa (HS)

(n)

/ˌhaɪdrædəˈnaɪtɪs ˌsʌpjʊˈreɪtɪvə/

Bệnh viêm tuyến mồ hôi mưng mủ

Ichthyosis

(n)

/ˌɪkθiˈoʊsɪs/

Bệnh da vảy cá

Pachyonychia Congenita

(n)

/ˌpækioʊˈnɪkiə kənˈdʒɛnɪtə/

Bệnh móng dày bẩm sinh

Pemphigus

(n)

/ˈpɛmfɪɡəs/

Bệnh pemphigus (bệnh bọng nước tự miễn)

Psoriasis

(n)

/səˈraɪəsɪs/

Bệnh vẩy nến

Raynaud’s Phenomenon

(n)

/reɪˈnoʊdz fəˈnɒmɪnən/

Hiện tượng Raynaud (rối loạn tuần hoàn máu ngoại biên)

Rosacea

(n)

/roʊˈzeɪʃə/

Bệnh hồng ban

Scleroderma

(n)

/ˌsklɪərəˈdɜːrmə/

Bệnh xơ cứng bì

Vitiligo

(n)

/ˌvɪtɪˈlaɪɡoʊ/

Bệnh bạch biến

Các phương pháp điều trị và chăm sóc da

Các phương pháp điều trị và chăm sóc da

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

Topical treatment

(n)

/ˈtɒpɪkəl ˈtriːtmənt/

Điều trị bôi ngoài da

Oral medication

(n)

/ˈɔːrəl ˌmɛdɪˈkeɪʃən/

Thuốc uống

Laser therapy

(n)

/ˈleɪzər ˈθɛrəpi/

Liệu pháp laser

Chemical peel

(n)

/ˈkɛmɪkəl piːl/

Lột da hóa học

Microdermabrasion

(n)

/ˌmaɪkroʊˌdɜːrməˈbreɪʒən/

Mài da vi điểm

Laser Resurfacing

(n)

/ˈleɪzər rɪˈsɜːrfəsɪŋ/

Tái tạo bề mặt da bằng laser

Laser Skin Rejuvenation

(n)

/ˈleɪzər skɪn rɪˌdʒuːvəˈneɪʃən/

Trẻ hóa da bằng laser

Acne Blue Light Therapy

(n)

/ˈækni bluː laɪt ˈθɛrəpi/

Liệu pháp ánh sáng xanh điều trị mụn

Thermage

(n)

/ˈθɜːrmɪdʒ/

Liệu pháp nhiệt collagen (săn chắc da bằng sóng RF)

Cleansing

(n)

/ˈklɛnzɪŋ/

Làm sạch

Moisturizing

(n)

/ˈmɔɪstʃəˌraɪzɪŋ/

Dưỡng ẩm

Exfoliation

(n)

/ɪkˌsfoʊliˈeɪʃən/

Tẩy tế bào chết

Toning

(n)

/ˈtoʊnɪŋ/

Cân bằng da

Sun protection

(n)

/sʌn prəˈtɛkʃən/

Bảo vệ da khỏi nắng

Hydration

(n)

/haɪˈdreɪʃən/

Cấp nước

Antioxidant treatment

(n)

/ˌæntiˈɒksɪdənt ˈtriːtmənt/

Điều trị bằng chất chống oxi hóa

Anti-aging treatment

(n)

/ˌæntiˈeɪʤɪŋ ˈtriːtmənt/

Điều trị chống lão hóa

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh chuyên sâu chuyên ngành da liễu

Bệnh lý da do vi khuẩn, nấm và virus

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

Impetigo

(n)

/ˌɪmpɪˈtaɪɡoʊ/

Chốc lở

Cellulitis

(n)

/ˌsɛljəˈlaɪtɪs/

Viêm mô tế bào

Folliculitis

(n)

/fəˌlɪkjʊˈlaɪtɪs/

Viêm nang lông

Furuncle

(n)

/ˈfjʊərʌŋkəl/

Nhọt

Carbuncle

(n)

/ˈkɑːrbʌŋkəl/

Nhọt tổ ong

Erysipelas

(n)

/ˌɛrəˈsɪpələs/

Viêm quầng

Tinea

(n)

/ˈtɪniə/

Nấm da (hắc lào)

Candidiasis

(n)

/ˌkændɪˈdaɪəsɪs/

Nhiễm nấm Candida

Onychomycosis

(n)

/ˌɒnɪkoʊmaɪˈkoʊsɪs/

Nấm móng

Tinea pedis

(n)

/ˈtɪniə ˈpiːdɪs/

Nấm chân (nấm da chân)

Tinea corporis

(n)

/ˈtɪniə ˈkɔːrpərɪs/

Nấm thân

Tinea capitis

(n)

/ˈtɪniə ˈkæpɪtɪs/

Nấm da đầu

Herpes simplex

(n)

/ˈhɜːrpiːz ˈsɪmplɛks/

Mụn rộp

Herpes zoster

(n)

/ˈhɜːrpiːz ˈzɒstər/

Herpes zoster (zona thần kinh)

Varicella (Chickenpox)

(n)

/ˌværɪˈsɛlə/

Thủy đậu

Human papillomavirus (HPV)

(n)

/ˈhjuːmən ˌpæpɪˈloʊmɪəˌvaɪrəs/

Virus u nhú ở người (HPV)

Molluscum contagiosum

(n)

/məˈlʌskəm kənˌteɪdʒiˈoʊsəm/

Sùi mào gà truyền nhiễm

Measles

(n)

/ˈmiːzəlz/

Bệnh sởi

Bệnh lý da dị ứng và viêm

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

Eczema

(n)

/ˈɛksɪmə/

Chàm (Viêm da dị ứng)

Contact dermatitis

(n)

/ˈkɒntækt ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/

Viêm da tiếp xúc

Urticaria

(n)

/ˌɜːrtɪˈkɛəriə/

Mề đay (Phát ban)

Angioedema

(n)

/ˌændʒiəʊɪˈdiːmə/

Phù mạch

Allergic contact dermatitis

(n)

/əˈlɜːrdʒɪk ˈkɒntækt ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/

Viêm da tiếp xúc dị ứng

Psoriasis

(n)

/səˈraɪəsɪs/

Bệnh vẩy nến

Seborrheic dermatitis

(n)

/ˌsɛbəˈriːɪk ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/

Viêm da tiết bã

Lichen planus

(n)

/ˈlaɪkən ˈpleɪnəs/

Lichen phẳng

Rosacea

(n)

/roʊˈzeɪʃə/

Trứng cá đỏ

Dermatomyositis

(n)

/ˌdɜːrmætəʊˌmaɪəˈsaɪtɪs/

Bệnh viêm đa cơ

Lupus erythematosus

(n)

/ˈluːpəs ˌɛrɪθiːməˈtoʊsəs/

Lupus ban đỏ

Pityriasis rosea

(n)

/ˌpɪtɪˈraɪəsɪs ˈroʊziə/

Vảy phấn hồng

Alopecia areata

(n)

/ˌæləˈpiːʃiə ˌɛəriˈɑːtə/

Rụng tóc từng mảng

Các phương pháp điều trị laser và phẫu thuật da liễu

Các phương pháp điều trị laser và phẫu thuật da liễu

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

Laser resurfacing

(n)

/ˈleɪzər rɪˈsɜːrfəsɪŋ/

Tái tạo bề mặt da bằng laser

Fractional laser

(n)

/ˈfrækʃənəl ˈleɪzər/

Laser phân đoạn

Laser hair removal

(n)

/ˈleɪzər hɛr rɪˈmuːvəl/

Tẩy lông bằng laser

IPL (Intense Pulsed Light)

(n)

/ɪnˈtɛns pʌlst laɪt/

Ánh sáng xung cường độ cao

CO2 laser

(n)

/ˌsiː oʊ ˈtuː ˈleɪzər/

Laser CO2

Pulsed dye laser

(n)

/pʌlst daɪ ˈleɪzər/

Laser nhuộm xung

Q-switched laser

(n)

/kjuː swɪtʃt ˈleɪzər/

Laser Q-switched

Mohs surgery

(n)

/moʊz ˈsɜːrdʒəri/

Phẫu thuật Mohs

Cryosurgery

(n)

/ˈkraɪoʊˌsɜːrdʒəri/

Phẫu thuật lạnh

Electrosurgery

(n)

/ɪˌlɛktroʊˈsɜːrdʒəri/

Phẫu thuật điện

Excision

(n)

/ɪkˈsɪʒən/

Cắt bỏ

Curettage

(n)

/ˌkjʊrɪˈtɑːʒ/

Nạo

Dermabrasion

(n)

/ˌdɜːrməˈbreɪʒən/

Mài da

Skin grafting

(n)

/skɪn ˈɡræftɪŋ/

Ghép da

Punch biopsy

(n)

/pʌntʃ baɪˈɒpsi/

Sinh thiết bằng kim bấm

Scar revision

(n)

/skɑːr rɪˈvɪʒən/

Chỉnh sửa sẹo

Subcision

(n)

/sʌbˈsɪʒən/

Cắt bỏ dưới da

Cụm từ và thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong báo cáo và thảo luận về da liễu

Mô tả và đánh giá triệu chứng và biểu hiện của bệnh lý da

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

Lesion

(n)

/ˈliːʒən/

Tổn thương

Erythema

(n)

/ˌɛrɪˈθiːmə/

Ban đỏ

Papule

(n)

/ˈpæpjuːl/

Sẩn

Pustule

(n)

/ˈpʌstjuːl/

Mụn mủ

Plaque

(n)

/plæk/

Mảng bám

Nodule

(n)

/ˈnɒdjuːl/

Nốt

Macule

(n)

/ˈmækjuːl/

Đốm

Vesicle

(n)

/ˈvɛsɪkəl/

Mụn nước

Bulla

(n)

/ˈbʊlə/

Bóng nước

Crust

(n)

/krʌst/

Vảy

Scale

(n)

/skeɪl/

Vảy da

Ulcer

(n)

/ˈʌlsər/

Loét

Atrophy

(n)

/ˈætrəfi/

Teo

Petechiae

(n)

/pɪˈtiːkiːiː/

Xuất huyết điểm

Severity

(n)

/sɪˈvɛrɪti/

Mức độ nghiêm trọng

Distribution

(n)

/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/

Phân bố

Onset

(n)

/ˈɒnsɛt/

Khởi phát

Duration

(n)

/djʊˈreɪʃən/

Thời gian kéo dài

Location

(n)

/loʊˈkeɪʃən/

Vị trí

Pruritus

(n)

/prʊˈraɪtəs/

Ngứa

Hyperpigmentation

(n)

/ˌhaɪpərˌpɪɡmɛnˈteɪʃən/

Tăng sắc tố

Hypopigmentation

(n)

/ˌhaɪpoʊˌpɪɡmɛnˈteɪʃən/

Giảm sắc tố

Erythematous

(adj)

/ˌɛrɪˈθiːmətəs/

Đỏ da

Indurated

(adj)

/ˈɪndjʊˌreɪtɪd/

Cứng

Excoriated

(adj)

/ɪkˈskɔːrieɪtɪd/

Trầy xước

Telangiectatic

(adj)

ˌtɛlændʒiɪkˈtætɪk/

Có giãn mạch máu

Erupt

(v)

/ɪˈrʌpt/

Nổi lên, bùng phát

Blister

(v)

/ˈblɪstər/

Phồng rộp

Xem thêm: Tổng hợp các tính từ miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh thông dụng

Báo cáo và giải thích kết quả điều trị và điều trị hiệu quả

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

Efficacy

(n)

/ˈɛfɪkəsi/

Hiệu quả

Outcome

(n)

/ˈaʊtkʌm/

Kết quả

Improvement

(n)

/ɪmˈpruːvmənt/

Sự cải thiện

Remission

(n)

/rɪˈmɪʃən/

Sự thuyên giảm

Recurrence

(n)

/rɪˈkɜːrəns/

Sự tái phát

Adverse effect

(n)

/ædˈvɜːrs ɪˈfɛkt/

Tác dụng phụ

Side effect

(n)

/saɪd ɪˈfɛkt/

Tác dụng phụ

Compliance

(n)

/kəmˈplaɪəns/

Sự tuân thủ

Follow-up

(n)

/ˈfɒloʊ ʌp/

Sự theo dõi

Tolerance

(n)

/ˈtɒlərəns/

Sự dung nạp

Resolution

(n)

/ˌrɛzəˈluːʃən/

Sự hồi phục

Assessment

(n)

/əˈsɛsmənt/

Sự đánh giá

Protocol

(n)

/ˈproʊtəˌkɔl/

Phác đồ

Monitoring

(n)

/ˈmɒnɪtərɪŋ/

Sự giám sát

Therapy

(n)

/ˈθɛrəpi/

Liệu pháp

Achieve

(v)

/əˈʧiːv/

Đạt được

Improve

(v)

/ɪmˈpruːv/

Cải thiện

Alleviate

(v)

/əˈliːvieɪt/

Giảm bớt

Monitor

(v)

/ˈmɒnɪtər/

Giám sát

Evaluate

(v)

/ɪˈvæljueɪt/

Đánh giá

Respond

(v)

/rɪˈspɒnd/

Đáp ứng

Relapse

(v)

/rɪˈlæps/

Tái phát

Effective

(adj)

/ɪˈfɛktɪv/

Hiệu quả

Ineffective

(adj)

/ˌɪnɪˈfɛktɪv/

Không hiệu quả

Stable

(adj)

/ˈsteɪbəl/

Ổn định

Refractory

(adj)

/rɪˈfræktəri/

Kháng trị

Sustainable

(adj)

/səˈsteɪnəbəl/

Bền vững

Thảo luận về các phương pháp phòng ngừa và chăm sóc da hằng ngày

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Dịch nghĩa

Prevention

(n)

/prɪˈvɛnʃən/

Phòng ngừa

Moisturizer

(n)

/ˈmɔɪstʃəraɪzər/

Kem dưỡng ẩm

Sunscreen

(n)

/ˈsʌnskriːn/

Kem chống nắng

Hydration

(n)

/haɪˈdreɪʃən/

Sự cấp nước

Exfoliation

(n)

/ɪkˌsfoʊliˈeɪʃən/

Tẩy tế bào chết

Cleanser

(n)

/ˈklɛnzər/

Sữa rửa mặt

Antioxidant

(n)

/ˌæntiˈɒksɪdənt/

Chất chống oxy hóa

Serum

(n)

/ˈsɪərəm/

serum

Diet

(n)

/ˈdaɪət/

Chế độ ăn uống

Hygiene

(n)

/ˈhaɪdʒiːn/

Vệ sinh

Routine

(n)

/ruːˈtiːn/

Quy trình

Anti-aging

(adj)

/ˌænti ˈeɪdʒɪŋ/

Chống lão hóa

Daily

(adj)

/ˈdeɪli/

Hằng ngày

Gentle

(adj)

/ˈdʒɛntl/

Nhẹ nhàng

Sensitive

(adj)

/ˈsɛnsɪtɪv/

Nhạy cảm

Non-comedogenic

(adj)

/nɒn-kəˌmiːdiˈoʊdʒɪk/

Không gây mụn

Regularly

(adv)

/ˈrɛɡjʊlərli/

Đều đặn

Thoroughly

(adv)

/ˈθʌrəli/

Kỹ lưỡng

Adequately

(adv)

/ˈædɪkwətli/

Đầy đủ

Occasionally

(adv)

/əˈkeɪʒnəli/

Thỉnh thoảng

Skin care routine

(phr.)

/skɪn keər ruːˈtiːn/

Quy trình chăm sóc da

Sun protection factor (SPF)

(phr.)

/sʌn prəˈtɛkʃən ˈfæktər/

Chỉ số chống nắng

Free radicals

(phr.)

/friː ˈrædɪkəlz/

Gốc tự do

Dermatologist-recommended

(phr.)

/ˌdɜːrməˈtɒlədʒɪst ˌrɛkəˈmɛndɪd/

Được bác sĩ da liễu khuyến nghị

Skin rejuvenation

(phr.)

/skɪn rɪˌdʒuːvəˈneɪʃən/

Tái tạo da

Ứng dụng từ vựng trong giao tiếp và tư vấn hàng ngày về da liễu bằng tiếng Anh

Giao tiếp với bệnh nhân về chăm sóc da và lựa chọn sản phẩm

Ứng dụng từ vựng trong giao tiếp và tư vấn hàng ngày về da liễu bằng tiếng Anh

Doctor: Hello! How can I help you today?

(Bác sĩ: Xin chào! Hôm nay tôi có thể giúp gì cho bạn?)

Patient: Hi, Doctor. I'm looking for advice on my daily skin care routine and how to choose the right products.

(Bệnh nhân: Chào bác sĩ. Tôi đang tìm lời khuyên về quy trình chăm sóc da hàng ngày và cách chọn sản phẩm phù hợp.)

Doctor: Sure. Do you have any specific concerns about your skin? Is it dry, sensitive, or do you have any other issues?

(Bác sĩ: Chắc chắn rồi. Bạn có lo ngại cụ thể nào về làn da của mình không? Da bạn có bị khô, nhạy cảm, hay có vấn đề nào khác không?)

Patient: My skin tends to be quite sensitive and sometimes gets very dry. I also get occasional breakouts.

(Bệnh nhân: Da tôi thường khá nhạy cảm và đôi khi bị khô. Tôi cũng bị nổi mụn thỉnh thoảng.)

Doctor: I see. It's important to use gentle cleansers and moisturizers. I recommend using products labeled as non-comedogenic to prevent breakouts. Have you been using any sunscreen?

(Bác sĩ: Tôi hiểu rồi. Điều quan trọng là sử dụng các sản phẩm làm sạch và dưỡng ẩm dịu nhẹ. Tôi khuyên bạn nên sử dụng các sản phẩm có nhãn là không gây bít lỗ chân lông để ngăn ngừa mụn. Bạn có sử dụng kem chống nắng không?)

Patient: Yes, but I'm not sure if it's the right one. How do I know which Sun Protection Factor (SPF) to choose?

(Bệnh nhân: Có, nhưng tôi không chắc đó có phải loại phù hợp hay không. Làm sao để tôi biết chọn chỉ số chống nắng (SPF) nào?)

Doctor: For daily use, an SPF of at least 30 is recommended. This will help protect your skin from UV damage. Apply it every morning, even on cloudy days.

(Bác sĩ: Đối với việc sử dụng hàng ngày, chỉ số SPF ít nhất là 30 được khuyên dùng. Điều này sẽ giúp bảo vệ da bạn khỏi tác hại của tia UV. Hãy thoa kem chống nắng mỗi sáng, ngay cả vào những ngày nhiều mây.)

Patient: What about exfoliation? Should I be doing that regularly?

(Bệnh nhân: Còn việc tẩy tế bào chết thì sao? Tôi có nên làm điều đó thường xuyên không?)

Doctor: Exfoliation can be beneficial, but for sensitive skin, it's best to exfoliate only once or twice a week. Use a gentle exfoliant to avoid irritation.

(Bác sĩ: Tẩy tế bào chết có thể có lợi, nhưng đối với da nhạy cảm, tốt nhất chỉ nên tẩy tế bào chết một hoặc hai lần mỗi tuần. Sử dụng sản phẩm tẩy tế bào chết dịu nhẹ để tránh kích ứng.)

Patient: And what about serums? I’ve heard a lot about them.

(Bệnh nhân: Còn về các loại serum thì sao? Tôi đã nghe nói rất nhiều về chúng.)

Doctor: Serums with antioxidants like Vitamin C can be very effective. They help protect your skin from free radicals and promote skin rejuvenation.

(Bác sĩ: Serum có chứa chất chống oxy hóa như Vitamin C có thể rất hiệu quả. Chúng giúp bảo vệ da bạn khỏi các gốc tự do và thúc đẩy quá trình tái tạo da.)

Patient: That's great to know. Any other tips for hydration?

(Bệnh nhân: Điều đó thật hữu ích. Còn lời khuyên nào khác về việc dưỡng ẩm không?)

Doctor: Keeping your skin hydrated is crucial. Drink plenty of water and use a good moisturizer twice a day. Look for ingredients like hyaluronic acid which helps retain moisture.

(Bác sĩ: Giữ ẩm cho da là rất quan trọng. Uống nhiều nước và sử dụng kem dưỡng ẩm tốt hai lần một ngày. Tìm kiếm các thành phần như axit hyaluronic giúp giữ ẩm.)

Patient: Thank you, Doctor. This has been very helpful. I will start following these recommendations.

(Bệnh nhân: Cảm ơn bác sĩ. Những thông tin này rất hữu ích. Tôi sẽ bắt đầu thực hiện theo các khuyến nghị này.)

Doctor: You're welcome. Regularly follow your new routine and come back for a follow-up if you have any concerns or if you experience any adverse effects.

(Bác sĩ: Không có gì. Hãy thường xuyên thực hiện theo quy trình mới của bạn và quay lại tái khám nếu bạn có bất kỳ lo lắng nào hoặc gặp phản ứng bất lợi.)

Tư vấn về phòng tránh các tác nhân gây hại cho da

Doctor: Hello! How can I help you today?

(Bác sĩ: Xin chào! Hôm nay tôi có thể giúp gì cho bạn?)

Patient: Hi, Doctor. I’m worried about how to prevent skin damage from everyday factors. Can you give me some advice?

(Bệnh nhân: Chào bác sĩ. Tôi lo lắng về cách ngăn ngừa tổn thương da do các yếu tố hàng ngày. Bác sĩ có thể cho tôi một số lời khuyên không?)

Doctor: Of course. One of the most important things you can do is to use sunscreen with a high Sun Protection Factor (SPF). Make sure to apply it every morning, even on cloudy days.

(Bác sĩ: Tất nhiên rồi. Một trong những điều quan trọng nhất bạn có thể làm là sử dụng kem chống nắng có chỉ số chống nắng (SPF) cao. Hãy chắc chắn thoa kem mỗi sáng, ngay cả vào những ngày nhiều mây.)

Patient: I’ve heard that UV rays can be harmful. Is that why sunscreen is so important?

(Bệnh nhân: Tôi nghe nói tia UV có thể gây hại. Đó có phải là lý do tại sao kem chống nắng quan trọng không?)

Doctor: Yes, exactly. UV rays can cause a lot of damage, including premature aging and skin cancer. Sunscreen protects your skin from these harmful rays. It's also a good idea to wear protective clothing and avoid direct sun exposure during peak hours.

(Bác sĩ: Đúng vậy. Tia UV có thể gây ra nhiều tổn thương, bao gồm lão hóa sớm và ung thư da. Kem chống nắng bảo vệ da bạn khỏi những tia có hại này. Bạn cũng nên mặc quần áo bảo hộ và tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng trong những giờ cao điểm.)

Patient: What about pollution? I live in a big city, and I’m concerned about the effects on my skin.

(Bệnh nhân: Còn về ô nhiễm thì sao? Tôi sống ở một thành phố lớn, và tôi lo lắng về ảnh hưởng của nó đến làn da của tôi.)

Doctor: Pollution can indeed damage your skin. Using cleansers and antioxidants in your skin care routine can help. Antioxidants like Vitamin C help neutralize free radicals caused by pollution.

(Bác sĩ: Ô nhiễm thực sự có thể gây hại cho làn da của bạn. Sử dụng các loại sữa rửa mặt và chất chống oxy hóa trong quy trình chăm sóc da có thể giúp bảo vệ da. Chất chống oxy hóa như Vitamin C giúp trung hòa các gốc tự do do ô nhiễm gây ra.)

Patient: Are there any specific products I should use to protect my skin from pollution?

(Bệnh nhân: Có sản phẩm cụ thể nào tôi nên dùng để bảo vệ da khỏi ô nhiễm không?)

Doctor: Look for serums and moisturizers with antioxidants. Cleansing your face thoroughly every night to remove pollutants is also important.

(Bác sĩ: Hãy tìm các loại serum và kem dưỡng ẩm có chứa chất chống oxy hóa. Làm sạch da mặt kỹ lưỡng mỗi tối để loại bỏ các chất ô nhiễm cũng rất quan trọng.)

Patient: I also have sensitive skin. How can I protect it from irritation?

(Bệnh nhân: Tôi cũng có làn da nhạy cảm. Làm thế nào để bảo vệ da khỏi kích ứng?)

Doctor: For sensitive skin, use gentle products that are free from harsh chemicals and fragrances. Hydration is key, so use a good moisturizer. Avoid exfoliating too often, as this can irritate your skin.

(Bác sĩ: Đối với da nhạy cảm, hãy sử dụng các sản phẩm dịu nhẹ, không chứa hóa chất mạnh và hương liệu. Dưỡng ẩm là rất quan trọng, vì vậy hãy sử dụng kem dưỡng ẩm tốt. Tránh tẩy tế bào chết quá thường xuyên vì điều này có thể gây kích ứng da.)

Patient: What about my diet? Does what I eat affect my skin?

(Bệnh nhân: Còn về chế độ ăn uống của tôi thì sao? Những gì tôi ăn có ảnh hưởng đến da không?)

Doctor: Absolutely. A healthy diet rich in fruits, vegetables, and omega-3 fatty acids can improve your skin’s health. Drinking plenty of water helps keep your skin hydrated. Avoiding excessive sugar and processed foods can also make a big difference.

(Bác sĩ: Chắc chắn rồi. Một chế độ ăn uống lành mạnh, giàu trái cây, rau xanh và axit béo omega-3 có thể cải thiện sức khỏe làn da của bạn. Uống nhiều nước giúp giữ ẩm cho da. Tránh tiêu thụ quá nhiều đường và thực phẩm chế biến sẵn cũng có thể tạo ra sự khác biệt lớn.)

Patient: Thank you, Doctor. I’ll make sure to follow these tips.

(Bệnh nhân: Cảm ơn bác sĩ. Tôi sẽ chắc chắn làm theo những lời khuyên này.)

Doctor: You're welcome. Regularly following these practices can help prevent a lot of skin issues. If you have any more questions or notice any adverse effects, don't hesitate to come back.

(Bác sĩ: Không có gì. Thường xuyên tuân thủ những thói quen này có thể giúp ngăn ngừa nhiều vấn đề về da. Nếu bạn có thêm câu hỏi hoặc gặp phải bất kỳ tác dụng phụ nào, đừng ngần ngại quay lại.)

Viết báo cáo và hướng dẫn về việc chăm sóc da sau điều trị

Patient: Nguyen Thi A
Treatment Date: June 5, 2024
Type of Treatment: Laser Resurfacing

Treatment Description:
The patient underwent laser resurfacing therapy to improve acne scarring and even out skin tone. The treatment process went smoothly, with no significant complications reported.

Immediate Post-Treatment Results:

  • The patient's skin appeared red and slightly swollen, which is expected and anticipated to diminish gradually over the next few days.

  • The patient has been advised to avoid sunlight exposure to minimize potential adverse effects on the treated skin.

Skin Care Guidelines After Treatment:

  1. Sun Protection: Apply sunscreen with a high Sun Protection Factor (SPF) daily, especially when outdoors, to protect the skin from harmful UV rays and prevent further damage.

  2. Hydration: Keep the skin hydrated by using a gentle moisturizer twice daily. Hydration helps in the healing process and reduces discomfort associated with post-treatment redness and swelling.

  3. Gentle Cleansing: Continue cleansing the face regularly using a mild, non-abrasive cleanser. Avoid harsh scrubbing or exfoliation until the skin has fully healed to prevent irritation.

  4. Avoid Irritants: Refrain from using products containing harsh chemicals or fragrances on the treated area, as they may exacerbate redness and discomfort.

  5. Follow-Up: Schedule a follow-up appointment with the dermatologist for further evaluation and guidance if any concerns or adverse reactions arise during the post-treatment period.

Conclusion:
Proper post-treatment care is essential for optimizing the results of laser resurfacing and ensuring the patient's comfort and well-being. By adhering to the provided guidelines, the patient can facilitate the healing process and achieve the desired outcomes of the treatment.

This report emphasizes the importance of skin care following laser resurfacing treatment and provides practical guidelines for the patient to follow in order to promote optimal healing and minimize complications.

Dịch nghĩa:

Bệnh nhân: Nguyễn Thị A
Ngày điều trị: 5 tháng 6, 2024
Loại điều trị: Trẻ hóa da bằng laser

Mô tả điều trị:
Bệnh nhân đã trải qua liệu pháp trẻ hóa da bằng laser nhằm cải thiện sẹo mụn và làm đều màu da. Quá trình điều trị diễn ra suôn sẻ, không có biến chứng đáng kể nào được ghi nhận.

Kết quả ngay sau điều trị:

Da của bệnh nhân có dấu hiệu đỏ và hơi sưng, điều này là bình thường và dự kiến sẽ giảm dần trong vài ngày tới.

Bệnh nhân đã được khuyến cáo tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời để giảm thiểu các tác động bất lợi tiềm ẩn lên vùng da đã điều trị.

Hướng dẫn chăm sóc da sau điều trị:

  • Bảo vệ da khỏi nắng: Thoa kem chống nắng có chỉ số SPF cao hàng ngày, đặc biệt khi ra ngoài, để bảo vệ da khỏi các tia UV có hại và ngăn ngừa tổn thương thêm.

  • Giữ ẩm: Giữ ẩm cho da bằng cách sử dụng kem dưỡng ẩm dịu nhẹ hai lần mỗi ngày. Dưỡng ẩm giúp quá trình lành da diễn ra tốt hơn và giảm khó chịu do tình trạng đỏ và sưng sau điều trị.

  • Rửa mặt nhẹ nhàng: Tiếp tục rửa mặt thường xuyên bằng sữa rửa mặt dịu nhẹ, không gây kích ứng. Tránh chà xát mạnh hoặc tẩy tế bào chết cho đến khi da hoàn toàn hồi phục để tránh kích ứng.

  • Tránh các chất gây kích ứng: Tránh sử dụng các sản phẩm có chứa hóa chất mạnh hoặc hương liệu trên vùng da đã điều trị, vì chúng có thể làm tăng thêm tình trạng đỏ và khó chịu.

  • Tái khám: Lên lịch tái khám với bác sĩ da liễu để được đánh giá và hướng dẫn thêm nếu có bất kỳ lo ngại hoặc phản ứng bất lợi nào phát sinh trong giai đoạn sau điều trị.

Kết luận:
Việc chăm sóc da sau điều trị là rất quan trọng để tối ưu hóa kết quả của liệu pháp trẻ hóa da bằng laser và đảm bảo sự thoải mái cũng như sức khỏe của bệnh nhân. Bằng cách tuân thủ các hướng dẫn được cung cấp, bệnh nhân có thể hỗ trợ quá trình lành da và đạt được kết quả mong muốn từ liệu pháp điều trị.

Báo cáo này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chăm sóc da sau điều trị trẻ hóa da bằng laser và cung cấp các hướng dẫn thực tiễn để bệnh nhân thực hiện nhằm thúc đẩy quá trình lành da tối ưu và giảm thiểu các biến chứng.

Bài tập về từ vựng tiếng Anh ngành da liễu

Choose the correct words in the box to fill in the blanks of the text.

well-being

skin care routines

barrier

dermis

epidermis

stratum corneum

healthy skin

moisturizing

laser procedures

dermatologist-recommended

exfoliation

skin conditions

hair follicles

bacteria

structure

Maintaining _________ is crucial for overall _________, as the skin serves as a protective __________ against external factors such as ___________, UV radiation, and pollutants. To ensure optimal skin health, it's essential to understand the _________ and function of the skin layers. The __________, consisting of several sublayers including the ____________, stratum lucidum, and stratum granulosum, acts as the outermost protective barrier. It prevents dehydration, regulates temperature, and protects against harmful agents. The ________, comprising the papillary and reticular dermis, provides structural support and houses essential components like ________, sweat glands, and sensory receptors.

Effective ______________ involve various practices such as cleansing, moisturizing, exfoliating, and sun protection. Cleansing removes dirt, oil, and impurities, while ___________ helps maintain hydration and prevents moisture loss. ___________ removes dead skin cells, promoting cell turnover and revealing a smoother complexion. Sun protection, through the use of sunscreen with a high SPF, shields the skin from UV damage and reduces the risk of skin cancer and premature aging.

In addition to daily skincare habits, specialized treatments may be necessary to address specific skin conditions or concerns. These treatments can range from topical medications and oral therapies to _____________ and surgical interventions. Dermatologists play a crucial role in diagnosing ___________, recommending appropriate treatments, and monitoring progress. By following a _____________ skincare routine and seeking professional guidance when needed, individuals can achieve and maintain healthy, radiant skin throughout their lives.

Đáp án

  1. healthy skin

  2. well-being

  3. barrier

  4. bacteria

  5. structure

  6. epidermis

  7. stratum corneum

  8. dermis

  9. hair follicles

  10. skin care routines

  11. moisturizing

  12. exfoliation

  13. laser procedures

  14. skin conditions

  15. dermatologist-recommended

Tổng kết

Trong bài viết trên, Anh ngữ ZIM đã cung cấp cho người học danh sách tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành da liễu một cách đầy đủ và chính xác nhất. Hy vọng, list danh sách trên có thể hỗ trợ cho quá trình ôn luyện tiếng Anh của người học.

Bên cạnh đó, người học có tham khảo khóa học giao tiếp tiếng Anh của Anh ngữ ZIM để có thể nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân.


Tài liệu tham khảo

  • “Epidermis (Outer Layer of Skin): Layers, Function, Structure.” Cleveland Clinic, my.clevelandclinic.org/health/body/21901-epidermis. Accessed 7 June 2024.

Tham vấn chuyên môn
Thiều Ái ThiThiều Ái Thi
Giáo viên
“Learning satisfaction matters” không chỉ là phương châm mà còn là nền tảng trong triết lý giáo dục của tôi. Tôi tin chắc rằng bất kỳ môn học khô khan nào cũng có thể trở nên hấp dẫn dưới sự hướng dẫn tận tình của giáo viên. Việc giảng dạy không chỉ đơn thuần là trình bày thông tin mà còn khiến chúng trở nên dễ hiểu và khơi dậy sự tò mò ở học sinh. Bằng cách sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy khác nhau, kết hợp việc tạo ra trải nghiệm tương tác giữa giáo viên và người học, tôi mong muốn có thể biến những khái niệm phức tạp trở nên đơn giản, và truyền tải kiến thức theo những cách phù hợp với nhiều người học khác nhau.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...