Banner background

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hành chính

Bài viết này sẽ tổng hợp các từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành hành chính, cung cấp các mẫu câu và bài tập áp dụng từ vựng trong các tình huống thực tế.
tong hop tu vung tieng anh chuyen nganh hanh chinh

Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc sử dụng tiếng Anh chuyên nghiệp trong môi trường hành chính là một yêu cầu cấp thiết. Tiếng Anh chuyên ngành hành chính không chỉ đòi hỏi người học nắm vững vốn từ vựng chuyên ngành mà còn phải biết cách sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác, hiệu quả để truyền đạt thông tin trong các tình huống giao tiếp khác nhau. Bài viết này sẽ hướng dẫn người học cách xây dựng một nền tảng vững chắc về Tiếng Anh chuyên ngành hành chính, từ đó giúp họ tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế.

Key takeaways

Giới thiệu về tiếng Anh chuyên ngành hành chính

  • Tiếng Anh chuyên ngành hành chính tập trung vào từ vựng và thuật ngữ liên quan đến các thủ tục và quy trình hành chính.

  • Người học cần nắm vững từ vựng cơ bản để giao tiếp và xử lý công việc trong môi trường hành chính.

  • Việc hiểu rõ các cụm từ chuyên ngành giúp nâng cao hiệu quả làm việc và giao tiếp quốc tế.

Các nhóm từ vựng và thuật ngữ cơ bản trong tiếng Anh chuyên ngành hành chính

  • Thủ tục hành chính: Từ vựng về quy trình quản lý, điều hành (ví dụ: application, permit, regulation).

  • Quản lý văn phòng: Thuật ngữ liên quan đến quản lý nhân sự và hoạt động văn phòng (ví dụ: office supplies, workflow, time management).

  • Tài liệu: Từ vựng về các loại tài liệu như biên bản, hợp đồng (ví dụ: contract, minutes, agreement).

Từ vựng tiếng Anh về các đơn vị và chức danh trong ngành hành chính

  • Các đơn vị hành chính: Bao gồm các phòng ban như bộ phận nhân sự, kế toán, và pháp lý (ví dụ: accounting department, legal department).

  • Chức danh hành chính: Các chức danh từ cấp quản lý đến nhân viên (ví dụ: administrator, coordinator, clerk).

Từ vựng và cụm từ về các loại hồ sơ và tài liệu

  • Tên tài liệu: Các loại tài liệu phổ biến như hóa đơn, báo cáo, hợp đồng (ví dụ: invoice, report, contract).

  • Cụm từ xử lý tài liệu: Các cụm từ thông dụng khi lưu trữ và xử lý tài liệu (ví dụ: file a document, issue a memo, process a request).

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong văn phòng và tình huống thực tế

  • Giao tiếp hàng ngày: Các câu hỏi và trả lời cơ bản trong môi trường văn phòng

  • Cuộc họp: Cách diễn đạt các ý kiến và đề xuất trong cuộc họp

  • Giao tiếp qua email: Các mẫu câu chuyên nghiệp thường dùng trong email

Giới thiệu về tiếng Anh chuyên ngành hành chính

image-altTiếng Anh chuyên ngành hành chính là một nhánh của tiếng Anh chuyên ngành, tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác và hiệu quả trong môi trường làm việc hành chính. Khác với tiếng Anh giao tiếp, tiếng Anh chuyên ngành đòi hỏi người học phải nắm vững một lượng lớn từ vựng chuyên biệt, các cấu trúc ngữ pháp phức tạp và các quy tắc viết lách chính thức.

Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, tiếng Anh chuyên ngành hành chính đóng vai trò vô cùng quan trọng. Nó không chỉ giúp các cán bộ, công chức giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp nước ngoài mà còn hỗ trợ trong việc soạn thảo các văn bản hành chính, tham gia các cuộc họp quốc tế, và thực hiện các giao dịch thương mại. Tiếng Anh chuyên ngành được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như quản lý hành chính, tài chính, nhân sự, luật, ngoại giao và các tổ chức phi chính phủ.

Trong kỷ nguyên số, việc hội nhập quốc tế diễn ra ngày càng sâu rộng, đòi hỏi các cán bộ, công chức phải không ngừng nâng cao năng lực cạnh tranh. Tiếng Anh chuyên ngành hành chính đóng vai trò như một công cụ đắc lực giúp họ tiếp cận với những thông tin mới nhất, các xu hướng quản lý hiện đại trên thế giới. Đồng thời, khả năng giao tiếp thành thạo tiếng Anh cũng giúp các cơ quan hành chính, nhà nước nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế, thu hút đầu tư và quảng bá hình ảnh đất nước.

Các nhóm từ vựng và thuật ngữ cơ bản trong tiếng Anh chuyên ngành hành chính

image-alt

Administrative Procedures (Thủ tục hành chính)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Application

Danh từ

/ˌæplɪˈkeɪʃn/

Đơn xin

Authorization

Danh từ

/ˌɔːθəraɪˈzeɪʃn/

Sự phê chuẩn, cấp phép

Regulation

Danh từ

/ˌrɛgjʊˈleɪʃn/

Quy định

Compliance

Danh từ

/kəmˈplaɪəns/

Sự tuân thủ

Procedure

Danh từ

/prəˈsiːdʒər/

Thủ tục

Documentation

Danh từ

/ˌdɒkjʊmenˈteɪʃn/

Tài liệu, hồ sơ

Submission

Danh từ

/səbˈmɪʃn/

Sự nộp hồ sơ

Verification

Danh từ

/ˌvɛrɪfɪˈkeɪʃn/

Sự xác minh

Amendment

Danh từ

/əˈmɛndmənt/

Sự sửa đổi, bổ sung

Accreditation

Danh từ

/əˌkrɛdɪˈteɪʃn/

Sự công nhận

Application form

Danh từ

/ˌæplɪˈkeɪʃn fɔːrm/

Mẫu đơn đăng ký

Permit

Danh từ

/ˈpɜːrmɪt/

Giấy phép

Registration process

Cụm từ

/ˌrɛdʒɪˈstreɪʃn ˈprəʊsɛs/

Quy trình đăng ký

Approval

Danh từ

/əˈpruːvl/

Sự phê duyệt

Filing

Danh từ

/ˈfaɪlɪŋ/

Việc lưu trữ hồ sơ

Notification

Danh từ

/ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/

Thông báo

Processing fee

Cụm từ

/ˈprəʊsɛsɪŋ fiː/

Phí xử lý hồ sơ

Office Management (Quản lý văn phòng)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Administration

Danh từ

/ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/

Quản lý hành chính

Schedule

Danh từ

/ˈʃɛdʒuːl/

Lịch trình

Coordination

Danh từ

/kəʊˌɔːdɪˈneɪʃn/

Sự điều phối

Supervision

Danh từ

/ˌsuːpərˈvɪʒn/

Sự giám sát

Conference

Danh từ

/ˈkɒnfrəns/

Hội nghị

Inventory

Danh từ

/ˈɪnvəntri/

Kiểm kê

Workflow

Danh từ

/ˈwɜːkfloʊ/

Quy trình làm việc

Outsourcing

Danh từ

/ˈaʊtsɔːrsɪŋ/

Thuê ngoài

Resource

Danh từ

/ˈriːsɔːrs/

Nguồn lực

Delegation

Danh từ

/ˌdɛlɪˈɡeɪʃən/

Sự ủy quyền

Budgeting

Danh từ

/ˈbʌdʒɪtɪŋ/

Lập ngân sách

Task allocation

Cụm từ

/tɑːsk ˌælɒˈkeɪʃn/

Phân bổ nhiệm vụ

Office supplies

Cụm từ

/ˈɒfɪs səˈplaɪz/

Văn phòng phẩm

Meeting agenda

Cụm từ

/ˈmiːtɪŋ əˈdʒɛndə/

Chương trình cuộc họp

Staff appraisal

Cụm từ

/stæf əˈpreɪzl/

Đánh giá nhân viên

Compliance audit

Cụm từ

/kəmˈplaɪəns ˈɔːdɪt/

Kiểm tra tuân thủ

Workspace layout

Cụm từ

/ˈwɜːkspeɪs ˈleɪaʊt/

Bố trí không gian làm việc

Time management

Cụm từ

/taɪm ˈmænɪdʒmənt/

Quản lý thời gian

Performance review

Cụm từ

/pəˈfɔːrməns rɪˈvjuː/

Đánh giá hiệu suất

Documentation (Tài liệu)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Report

Danh từ

/rɪˈpɔːrt/

Báo cáo

Memo

Danh từ

/ˈmɛməʊ/

Biên bản

Contract

Danh từ

/ˈkɒntrækt/

Hợp đồng

Proposal

Danh từ

/prəˈpəʊzl/

Đề xuất

Record

Danh từ

/ˈrɛkɔːrd/

Hồ sơ, biên bản

Receipt

Danh từ

/rɪˈsiːt/

Biên lai

Invoice

Danh từ

/ˈɪnvɔɪs/

Hóa đơn

Notice

Danh từ

/ˈnəʊtɪs/

Thông báo

Agreement

Danh từ

/əˈgriːmənt/

Thỏa thuận

Manual

Danh từ

/ˈmænjuəl/

Sổ tay hướng dẫn

Draft

Danh từ

/drɑːft/

Bản thảo

Filing system

Cụm từ

/ˈfaɪlɪŋ ˈsɪstɪm/

Hệ thống lưu trữ

Confidential file

Cụm từ

/ˌkɒnfɪˈdɛnʃl faɪl/

Hồ sơ bảo mật

Archiving

Danh từ

/ˈɑːkaɪvɪŋ/

Lưu trữ (hồ sơ, tài liệu)

Endorsement

Danh từ

/ɪnˈdɔːsmənt/

Sự phê chuẩn, xác nhận

Correspondence

Danh từ

/ˌkɒrɪˈspɒndəns/

Thư từ, thông tin trao đổi

Briefing

Danh từ

/ˈbriːfɪŋ/

Tài liệu tóm tắt

Amendment

Danh từ

/əˈmɛndmənt/

Sự sửa đổi (văn bản, hợp đồng)

Checklist

Danh từ

/ˈtʃɛklɪst/

Danh sách kiểm tra

Từ vựng tiếng Anh về các đơn vị và chức danh trong ngành hành chính

image-alt

Các đơn vị trong ngành hành chính

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Administration department

Cụm danh từ

/ədˌmɪnɪˈstreɪʃn dɪˈpɑːtmənt/

Phòng hành chính

Human resources (HR) department

Cụm danh từ

/ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz dɪˈpɑːtmənt/

Phòng nhân sự

Accounting department

Cụm danh từ

/əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːtmənt/

Phòng kế toán

Legal department

Cụm danh từ

/ˈliːɡl dɪˈpɑːtmənt/

Phòng pháp lý

Finance department

Cụm danh từ

/ˈfaɪnæns dɪˈpɑːtmənt/

Phòng tài chính

Marketing department

Cụm danh từ

/ˈmɑːrkɪtɪŋ dɪˈpɑːtmənt/

Phòng tiếp thị

Procurement department

Cụm danh từ

/prəˈkjʊəmənt dɪˈpɑːtmənt/

Phòng thu mua

Customer service department

Cụm danh từ

/ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs dɪˈpɑːtmənt/

Phòng chăm sóc khách hàng

Information technology (IT) department

Cụm danh từ

/ˌɪnfərˈmeɪʃn tɛkˈnɒlədʒi dɪˈpɑːtmənt/

Phòng công nghệ thông tin

Operations department

Cụm danh từ

/ˌɒpəˈreɪʃənz dɪˈpɑːtmənt/

Phòng vận hành

Research and development (R&D)

Cụm danh từ

/rɪˈsɜːrtʃ ən dɪˈvɛləpmənt/

Phòng nghiên cứu và phát triển

Sales department

Cụm danh từ

/seɪlz dɪˈpɑːtmənt/

Phòng kinh doanh

Logistics department

Cụm danh từ

/ləˈdʒɪstɪks dɪˈpɑːtmənt/

Phòng hậu cần

Public relations (PR) department

Cụm danh từ

/ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃn dɪˈpɑːtmənt/

Phòng quan hệ công chúng

Quality assurance (QA) department

Cụm danh từ

/ˈkwɒlɪti əˈʃʊərəns dɪˈpɑːtmənt/

Phòng đảm bảo chất lượng

Các chức danh trong ngành hành chính

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Administrator

Danh từ

/ədˈmɪnɪstreɪtər/

Người quản lý hành chính

Manager

Danh từ

/ˈmænɪdʒər/

Quản lý

Coordinator

Danh từ

/kəʊˈɔːrdɪneɪtər/

Điều phối viên

Clerk

Danh từ

/klɜːrk/

Thư ký, nhân viên văn phòng

Assistant

Danh từ

/əˈsɪstənt/

Trợ lý

Director

Danh từ

/dəˈrɛktər/

Giám đốc bộ phận

Supervisor

Danh từ

/ˈsuːpərvaɪzər/

Giám sát viên

Officer

Danh từ

/ˈɒfɪsər/

Nhân viên, cán bộ

Receptionist

Danh từ

/rɪˈsɛpʃənɪst/

Lễ tân

Chief executive officer (CEO)

Cụm từ

/ʃiːf ɪɡˈzɛkjʊtɪv ɒfɪsər/

Giám đốc điều hành

Human resources manager (HR manager)

Cụm từ

/ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz ˈmænɪdʒər/

Quản lý nhân sự

Payroll officer

Cụm từ

/ˈpeɪrəʊl ˈɒfɪsər/

Nhân viên phụ trách lương

Office assistant

Cụm từ

/ˈɒfɪs əˈsɪstənt/

Trợ lý văn phòng

Accounts payable clerk

Cụm từ

/əˈkaʊnts ˈpeɪəbl klɜːrk/

Nhân viên phụ trách công nợ

Từ vựng và cụm từ về các loại hồ sơ và tài liệu

image-alt

Tên các loại tài liệu thường gặp

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Letter of intent

Cụm danh từ

/ˈlɛtər əv ɪnˈtɛnt/

Thư ý định

Meeting minutes

Cụm danh từ

/ˈmiːtɪŋ ˈmɪnɪts/

Biên bản cuộc họp

Certificate

Danh từ

/sərˈtɪfɪkət/

Giấy chứng nhận

Form

Danh từ

/fɔːrm/

Mẫu đơn

Policy document

Cụm danh từ

/ˈpɒləsi ˈdɒkjʊmənt/

Văn bản chính sách

Guidelines

Danh từ

/ˈɡaɪdlaɪnz/

Hướng dẫn

Brochure

Danh từ

/brəʊˈʃʊər/

Tờ quảng cáo

Agenda

Danh từ

/əˈdʒɛndə/

Lịch trình, chương trình làm việc

Ledger

Danh từ

/ˈlɛdʒər/

Sổ cái kế toán

Quotation

Danh từ

/kwəʊˈteɪʃən/

Bảng báo giá

Order form

Danh từ

/ˈɔːrdər fɔːrm/

Phiếu đặt hàng

Summary

Danh từ

/ˈsʌməri/

Bản tóm tắt

Specification

Danh từ

/ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/

Bản chi tiết kỹ thuật

Declaration

Danh từ

/ˌdɛkləˈreɪʃən/

Tuyên bố

Balance sheet

Cụm từ

/ˈbæləns ʃiːt/

Bảng cân đối kế toán

Budget

Danh từ

/ˈbʌdʒɪt/

Ngân sách

Blueprint

Danh từ

/ˈbluːprɪnt/

Bản kế hoạch chi tiết

Request form

Danh từ

/rɪˈkwɛst fɔːrm/

Mẫu đơn yêu cầu

Certificate of origin

Cụm danh từ

/sərˈtɪfɪkət əv ˈɔːrɪdʒɪn/

Giấy chứng nhận xuất xứ

Các cụm từ thường dùng trong việc xử lý và lưu trữ tài liệu

Cụm từ

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

File a document

Cụm động từ

/faɪl ə ˈdɒkjumənt/

Lưu trữ một tài liệu

Issue a memo

Cụm động từ

/ˈɪʃuː ə ˈmɛməʊ/

Ban hành một biên bản

Process an application

Cụm động từ

/ˈprɒsɛs ən ˌæplɪˈkeɪʃən/

Xử lý đơn xin

Approve a contract

Cụm động từ

/əˈpruːv ə ˈkɒntrækt/

Phê duyệt một hợp đồng

Draft a report

Cụm động từ

/drɑːft ə rɪˈpɔːrt/

Soạn thảo một báo cáo

Sign an agreement

Cụm động từ

/saɪn ən əˈɡriːmənt/

Ký một thỏa thuận

Submit a proposal

Cụm động từ

/səbˈmɪt ə prəˈpəʊzəl/

Nộp một đề xuất

Archive old documents

Cụm động từ

/ˈɑːrkaɪv əʊld ˈdɒkjumənts/

Lưu trữ tài liệu cũ

Review meeting minutes

Cụm động từ

/rɪˈvjuː ˈmiːtɪŋ ˈmɪnɪts/

Xem lại biên bản cuộc họp

Update records

Cụm động từ

/ʌpˈdeɪt ˈrɛkɔːrdz/

Cập nhật hồ sơ

Distribute a brochure

Cụm động từ

/dɪˈstrɪbjuːt ə brəʊˈʃʊər/

Phát tờ quảng cáo

Print a certificate

Cụm động từ

/prɪnt ə sərˈtɪfɪkət/

In giấy chứng nhận

Scan a document

Cụm động từ

/skæn ə ˈdɒkjumənt/

Quét một tài liệu

Finalize a draft

Cụm động từ

/ˈfaɪnəlaɪz ə drɑːft/

Hoàn thiện bản nháp

Upload a file

Cụm động từ

/ʌpˈləʊd ə faɪl/

Tải lên một tệp tài liệu

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong văn phòng và tình huống thực tế

image-alt

Giao tiếp văn phòng thường ngày

  • "Good morning, how can I assist you today?" (Chào buổi sáng, hôm nay tôi có thể giúp gì cho bạn?)

  • "Could you please send me that document by the end of the day?" (Bạn có thể gửi cho tôi tài liệu đó trước cuối ngày được không?)

  • "I will get back to you as soon as possible." (Tôi sẽ trả lời bạn sớm nhất có thể.)

  • "Do you need any help with this task?" (Bạn có cần giúp đỡ với công việc này không?)

  • "Can you schedule a meeting with the manager?" (Bạn có thể sắp xếp một cuộc họp với quản lý không?)

Tham khảo thêm: Tổng hợp từ vựng & mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng.

Giao tiếp trong cuộc họp

  • "Let’s go over the agenda for today’s meeting." (Chúng ta hãy xem qua những nội dung chính của buổi họp hôm nay.)

  • "Could you please clarify that point?" (Bạn có thể làm rõ điểm đó không?)

  • "I agree with the proposal, but we should consider the budget." (Tôi đồng ý với đề xuất, nhưng chúng ta nên xem xét ngân sách.)

  • "Does anyone have any questions before we move on?" (Có ai có câu hỏi gì trước khi chúng ta tiếp tục không?)

  • "Let’s summarize the key takeaways from this meeting." (Chúng ta hãy tóm tắt những điểm chính từ buổi họp này.)

Giao tiếp qua email

  • "I hope this email finds you well." (Hy vọng bạn nhận được email này.)

  • "Please find the attached document for your review." (Xin vui lòng xem tài liệu đính kèm.)

  • "Let me know if you need any further information." (Hãy cho tôi biết nếu bạn cần thêm thông tin.)

  • "I would like to follow up on the status of our previous conversation." (Tôi muốn theo dõi về tình hình cuộc trò chuyện trước đó của chúng ta.)

  • "Thank you for your prompt response." (Cảm ơn vì đã phản hồi nhanh chóng.)

Đọc thêm: Cách viết email bằng tiếng Anh đơn giản ứng dụng cho mọi tình huống.

Giao tiếp khi xử lý tài liệu

  • "Could you help me file these documents?" (Bạn có thể giúp tôi lưu trữ những tài liệu này không?)

  • "Please ensure that all reports are submitted by Friday." (Hãy đảm bảo rằng tất cả các báo cáo được nộp trước thứ Sáu.)

  • "We need to verify the accuracy of this invoice." (Chúng ta cần xác minh tính chính xác của hóa đơn này.)

  • "Can you make a copy of this contract and send it to the legal department?" (Bạn có thể sao chép hợp đồng này và gửi cho bộ phận pháp lý không?)

  • "Please archive these files for future reference." (Hãy lưu trữ những tập tin này để sau này tham khảo.)

Giao tiếp với khách hàng hoặc đối tác

  • "It’s a pleasure to meet you. How can we assist your company?" (Rất vui được gặp bạn. Chúng tôi có thể giúp gì công ty bạn?)

  • "Thank you for choosing to work with us. We look forward to a successful collaboration." (Cảm ơn bạn đã đồng ý hợp tác với chúng tôi. Mong rằng chúng ta sẽ hợp tác thành công.)

  • "I will pass your request on to the relevant department." (Tôi sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến bộ phận liên quan.)

  • "Could we schedule a follow-up meeting to discuss the next steps?" (Chúng ta có thể sắp xếp một cuộc họp để thảo luận các bước tiếp theo không?)

  • "If you have any questions, feel free to reach out at any time." (Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, đừng ngần ngại liên hệ bất cứ lúc nào.)

Các mẫu câu này giúp người học dễ dàng nhận diện và ứng dụng trong các tình huống giao tiếp thực tế tại môi trường văn phòng, từ giao tiếp hàng ngày đến các cuộc họp, xử lý tài liệu và trao đổi với khách hàng hoặc đối tác.

Bài tập thực hành tiếng Anh chuyên ngành hành chính

Nối từ vựng ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B

A

B

1. Administration

A. Hóa đơn

2. Assistant

B. Quản lý hành chính

3. Documentation

C. Điều phối viên

4. Invoice

D. Nhân sự

5. Coordinator

E. Ghi chép, tài liệu

6. Human Resources

F. Lưu trữ tài liệu

7. Memo

G. Thư ký

8. Supervisor

H. Trợ lý

9. File a document

I. Giám sát viên

10. Clerk

J. Biên bản

Đáp án

1 - B
2 - H
3 - E
4 - A
5 - C
6 - D
7 - J
8 - I
9 - F
10 - G

Tổng kết

Bài viết này đã tổng hợp và phân tích những từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành hành chính cơ bản, từ các thủ tục, hồ sơ tài liệu, phòng ban đến các chức danh. Việc nắm vững những từ vựng này sẽ giúp người lao động trong ngành không chỉ nâng cao kiến thức chuyên môn mà còn cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh trong môi trường làm việc. Để phát triển thêm kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình trong các bối cảnh thực tế, người học có thể tham gia khóa học tiếng Anh giao tiếp tại ZIM Academy. Khóa học sẽ cung cấp cho người học những công cụ cần thiết để tự tin giao tiếp và sử dụng tiếng Anh đặc biệt là Tiếng Anh chuyên ngành hành chính một cách hiệu quả trong các tình huống chuyên nghiệp và hàng ngày.

Tham vấn chuyên môn
TRẦN HOÀNG THẮNGTRẦN HOÀNG THẮNG
GV
Học là hành trình tích lũy kiến thức lâu dài và bền bỉ. Điều quan trọng là tìm thấy động lực và niềm vui từ việc học. Phương pháp giảng dạy tâm đắc: Lấy người học làm trung tâm, đi từ nhận diện vấn đề đến định hướng người học tìm hiểu và tự giải quyết vấn đề.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...