Từ vựng chủ đề famous people và ứng dụng trong IELTS Speaking
Key takeaways
Người nổi tiếng có thể là: actors, singers, songwriters, dancers, influencers, fashionista, models, businessman, sports personalities , politicians, scientists,v.v.
Lợi ích của việc nổi tiếng: Rich, achieve/ reach financial freedom, earn a fortune, become a brand ambassador, live in luxury, have a wide social network, surrounded by exciting, successful people,v.v.
Bất lợi của việc nổi tiếng: lack privacy, chased by paparazzi, have to avoid public places, mobbed/ pestered by fans, have hectic schedules, have little me time, have little quality time with family members, susceptible to scandals/ dramas, be a victim of gossip, fall prey to anxiety or even depression, get fake, fair-weather friends,v.v
Một số từ vựng nói về ngoại hình: has a lovely slim/ slender figure, lean, wear high-end clothes, dressed up to the nines,v.v.
Một số từ vựng nói về tính cách, phẩm chất: ambitious, determined, persevere, charismatic, infamous, generous, have a heart of gold, have the full/ whole package,v.v.
Famous people hay celebrity là một chủ đề khá phổ biến trong bài thi nói IELTS. Để có thể nói tốt, thí sinh cần chuẩn bị đủ vốn từ về chủ đề này. Trong bài viết này, tác giả sẽ tổng hợp từ vựng cần thiết để thí sinh có thể áp dụng vào bài thi nói.
Từ vựng chủ đề famous people
who
Người nổi tiếng có thể đến từ nhiều lĩnh vực khác nhau, trước hết, sẽ rất hữu ích nếu thí sinh nắm được từ vựng về những ngành nghề, lình vực phổ biến của người nổi tiếng:
Từ vựng | Định nghĩa tiếng anh | Nghĩa tiếng việt | Example |
Actors /ˈæktə(r)/ Actress /ˈæktrəs/ | a person who performs on the stage, on television or in films, especially as a profession | Actor: nam diễn viên Actress: nữ diễn viên | I am going to talk about Tom Cruise, who is a famous American actor. Tôi sẽ nói về Tom Cruise, một diễn viên nổi tiếng người Mỹ. |
Singers | a person who sings, or whose job is singing, especially in public | Ca sĩ | My burning ambition is to become a famous singer. Ước mơ cháy bỏng của tôi chính là trở thành ca sĩ nổi tiếng. |
Songwriters |
|
|
|
Dancers |
|
|
|
Influencers /ˈɪnfluənsərz/ | a person or thing that influences somebody/something, especially a person with the ability to influence potential buyers of a product or service by recommending it on social media | Người có tầm ảnh hưởng | These days, with the proliferation of screen, becoming an influencer can be regarded as a lucrative job. Ngày nay, với sự bùng nổ của các thiết bị công nghệ, trở thành người có tầm ảnh hưởng có thể được xem là một công việc kiếm ra nhiều tiền. |
Fashionista /ˌfæʃnˈiːstə/ | a fashion designer, or a person who is always dressed in a fashionable way |
|
|
Models /ˈmɒdlz/ | a person whose job is to wear and show new styles of clothes and be photographed wearing them | Người mẫu | She had a successful career as a fashion model. Cô ấy có sự nghiệp làm người mẫu thời trang thành công. |
Businessman /ˈbɪznəsmæn/ Số nhiều: businessmen | a man who works in business, especially at a high level | Doanh nhân | Pham Nhat Vuong is one of the most successful businessmen in Vietnam. Phạm Nhật Vượng là một trong những doanh nhân thành công nhất ở Vietnam. |
Sports personalities /spɔːts ˌpɜːsəˈnælətiz/ | Sports people | Người chơi thể thao | Today, I’m gonna talk about one of the world most famous sports personalities who is none other than Cristiano Ronaldo. Hôm nay, tôi sẽ nói về một trong những nhân vật thể thao nổi tiếng thế giới và không chính ai khác đó chính là cầu thủ Cristiano Ronaldo. None other than + danh từ: dùng để nhấn mạnh người/ vật phía sau. |
Politicians /ˌpɒləˈtɪʃnz/ | a person whose job involves politics, especially as an elected member of parliament, etc. | Chính trị gia | Donald Trump is not only a businessman but also a politician. Donald Trump không chỉ là doanh nhân mà còn là một chính trị gia. |
Scientists /ˈsaɪəntɪst/ | a person who studies one or more of the natural sciences (= for example, physics, chemistry or biology) | Nhà khoa học | Albert Einstein is best known for his Theories of Relativity. He has been acknowledged as one of the greatest scientists in human history. Albert Einstein nổi tiếng nhất với thuyết tương đối. Ông ấy được công nhận như là một trong những nhà khoa học vĩ đại nhất trong lịch sử. |
What
Trong phần này, thí sinh sẽ tìm hiểu những lợi ích và bất lợi của việc trở thành người nói tiếng, thông qua đó học được những từ vựng hay về chủ đề này.
Lợi ích | Bất lợi |
- Rich= well-off, wealthy: giàu có - Achieve/ reach financial freedom: tự do tài chính - Earn a huge amount of money= earn a fortune: kiếm được rất nhiều tiền - Become a brand ambassador: trở thành đại sứ thương hiệu - Celebrity endorsement: quảng bá thương hiệu nhờ vào tầm ảnh hưởng và danh tiếng của người nổi tiếng - Live in luxury= live a luxurious lifestyle: sống xa xỉ - Live in mansions: sống trong dinh thự - Wear high-end clothes: mặc trang phục cao cấp - Drive classic cars: đi xe hạng nhất - Idolized and respected by the public: được công chúng hâm mộ và tôn trọng - Have a wide social network: có mối quan hệ xã hội rộng - Surrounded by exciting, successful people: tiếp xúc với những người thú vị và thành công. | - Have little/ lack privacy: có ít/ thiếu sự riêng tư - Chased by paparazzi: bị săn đuổi bởi thợ săn ảnh - Have to avoid public places: phải hạn chế những nơi công cộng - Mobbed/ pestered by fans: bị tấn công/ quấy rầy bởi fan hâm mộ - Have hectic schedules: lịch trình vô cùng bận rộn - Have little me time: có ít thời gian dành cho bản thân - Have little quality time with family members: không có đủ khoảng thời gian ý nghĩa với gia đình - Susceptible to scandals/ dramas: dễ bị scandals và thị phi - Be a victim of gossip: trở thành nạn nhân của chuyện tàm phào - Fall prey to anxiety or even depression: dễ bị lo âu hoặc thậm chí là trầm cảm - Commit suicide: tự tử - Get fake, fair-weather friends: có bạn ảo, bạn nửa mùa |
Một số từ vựng cần chú ý:
A fortune /ˈfɔːtʃuːn/ a large amount of money (một khoảng tiền rất lớn)
Cách dùng: make/ earn a fortune (làm ra), spend a fortune (tiêu)
Endorsement: /ɪnˈdɔːsmənt/
+ Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionary: a statement made in an advertisement, usually by somebody famous or important, saying that they use and like a particular product
+ Nghĩa: quảng bá sản phầm bởi người nổi tiếng
+ Cách dùng: thường dùng với contracts à endorsement contracts: hợp đồng quảng bá sản phẩm
Paparazzi /ˌpæpəˈrætsi/ (số nhiều)
+ Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionary: photographers who follow famous people around in order to get interesting photographs of them to sell to a newspaper
+ Nghĩa: thợ săn ảnh
Mob /mɒb/
+ Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionary: if a person is mobbed by a crowd of people, the crowd gathers round them in order to see them and try and get their attention, sometimes in a slightly aggressive way
+ Nghĩa: bị tấn công
+ Cách dùng: thường dùng ở bị động (Be mobbed by)
Pester /ˈpestə(r)/
+ Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionary: to annoy somebody, especially by asking them something many times
+ Nghĩa: quấy rầy, làm phiền
+ cách dùng:
Be pestered for something: quấy rầy để yêu cầu một thứ gì đó
The famous singer was pestered for his autograph.
(Ca sĩ nổi tiếng bị fan quấy rầy để xin chữ kí)
Be pestered with something: bị quấy rầy bởi cái gì
The girl has been pestering all day long with phone calls.
Cố gái bị quấy rầy cả ngày bởi các cuộc gọi.
Me-time /ˈmiː taɪm/ (n)
+ Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionary: time when a person who is normally very busy relaxes or does something they enjoy
+ Nghĩa: thời gian cho bản thân
+ Ví dụ
Due to hectic schedule, I have little me time.
Do lịch trình bận rộn, tôi có rất it thời gian cho bản thân.
Susceptible /səˈseptəbl/
+ Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionary: very likely to be influenced, harmed or affected by something
+ nghĩa: dễ mắc phải/ dễ bị ảnh hưởng bởi
+ ví dụ
Children are uniquely susceptible to advertising messages.
Trẻ em rất dễ bị ảnh hưởng bởi các tin nhắn quảng cáo.
+ Cách dùng: Be susceptible to something
How
Khi nói về người nổi tiếng, thí sinh đôi khi cần phải dùng đến những tính từ cũng như cụm từ miêu tả về họ, dưới đây là một số từ vựng thí sinh có thể tham khảo:
Từ vựng về ngoại hình
Slim /slɪm/
+ Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionary: thin, in a way that is attractive
+ ví dụ
She has a lovely slim figure.
Cô ấy có vóc dáng thon thả dễ thương (figure ở đây được hiểu là vóc dáng, ngoài ra thí sinh cũng có thể dùng slender thường dùng cho nữ với nghĩa tương tự như slim hoặc các tính từ khác)
Lean /liːn/
+ Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionary: (of people, especially men, or animals) without much fat; thin and fit
+ nghĩa: gầy kiểu cân đối, khỏe mạnh (cân đối, thường dùng nói về vóc dáng nam giới có tham gia thể thao)
+ ví dụ:
My favorite singer has a lean, muscular body.
Ca sĩ yêu thích nhất của tôi có cơ thể vóc dáng rắn chắc (có cơ bắp).
Ngoài ra, thí sinh cũng có thể miêu tả về ngoại hình của họ:
Wear fashionable clothes: mặc quần áo thời trang
Wear high-end clothes: mặc quần áo cao cấp
Dressed up to the nines
+ Định nghĩa bởi từ điển Cambridge Dictionary: to be wearing fashionable or formal clothes for a special occasion
+ Nghĩa: ăn mặc thời thượng, sang trọng cho các sự kiện trang trọng
+ Ví dụ:
Celebrities must spend a fortune on clothes because they always have to go out dressed up to the nines.
Người nổi tiếng phải chi rất nhiều tiền vào quần áo vì họ luôn phải ăn mặc trịnh trọng và thời thượng mỗi khi đi ra ngoài.
+ Cách dùng: dùng như tính từ
Từ vựng miêu tả phẩm chất, tính cách:
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj)
+ Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionary: determined to be successful, rich, powerful, etc.
+ Nghĩa: có hoài bão, tham vọng
+ Ví dụ:
Most famous people are very ambitious.
Hầu hết người nổi tiếng đều có hoài bão rất lớn.
+Danh từ: ambition
+ Collocation với ambition:
A burning/ lifelong ambition: hoài bảo cháy bỏng/ suốt đời
Achieve/ fulfill an ambition: đạt được tham vọng, hoài bão
Determined /dɪˈtɜːmɪnd/
+ Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionary: having made a definite decision to do something and not letting anyone prevent you
+ nghĩa: quyết tâm
+ Ví dụ
Son Tung is determined to bring Vietnam’s music to the world.
Sơn Tùng quyết tâm mang âm nhạc Việt Nam đến thế giới.
+ Cách sử dụng: be determined to do something (quyết tâm làm gì đó)
+ Danh từ: determination (n): sự quyết tâm
Persevere /ˌpɜːsəˈvɪə(r)/ (v)
+ Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionary: to continue trying to do or achieve something despite difficulties
+ Nghĩa: kiên trì
+ Ví dụ:
You need to be persevere to be successful.
Bạn cần kiên trì thì mới thành công.
+ Cách sử dụng:
Persevere in/ with something: Despite a number of difficulties, he persevered in his project (mặc dù gặp nhiều khó khăn, cậu ấy kiên trì trong dự án này.
+Danh từ: perseverance
Talented /ˈtæləntɪd/
+ Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionary: having a natural ability to do something well
+ nghĩa: tài năng
+ Ví dụ:
In my eyes, Leonardo da Vinci is recognised as one of the most talented artist in history.
Theo tôi, Leonardo da Vinci được công nhận là một trong những nghệ sĩ tài năng nhất trong lịch sử.
+ Danh từ: talent (tài năng, người tài)
+ Adele possesses an exceptional music talent.
Adele sở hữu tài năng âm nhạc đặc biệt.
+ This organization is set up to nurture young talents.
Tổ chức này được thành lập để đào tạo những tài năng trẻ.
Charismatic /ˌkærɪzˈmætɪk/
+ Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionary: having the powerful personal quality that some people have to attract and impress other people
+ Nghĩa: có sức hút
+ Ví dụ:
Steve Jobs, who is a co-founder of Apple, is a charismatic business leader.
Steve Jobs, nhà đồng sáng lập của apple, là một nhà lãnh đạo doanh nghiệp có sức hút.
+ danh từ: charisma /kəˈrɪzmə/
Be famous/ well-known/ noted for something: nổi tiếng
Ronaldo is mainly known for his football activities.
Ronaldo chủ yếu nổi tiếng về các hoạt động thể thao.
Infamous /ˈɪnfəməs/
+ Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionary: well known for being bad or evil
+ nghĩa: khét tiếng
+ ví dụ:
Chi Pu can be regarded as one of the most infamous singer in Vietnam.
Chi Pu có thể được xem là một trong những ca sĩ khét tiếng t Việt Nam.
Generous /ˈdʒenərəs/
+ Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionary: giving or willing to give freely; given freely
+ Nghĩa: rộng lượng
+ Ví dụ:
Bill Gates is considered as one the most generous philanthropist in the world because he has given billions of dollars to charitable activities.
Tỉ phí Bill gates được xem là một trong những nhà thiện nguyện rộng lượng nhất trên thế giới vì ông ấy đã quyên góp hàng tỉ đô la cho các hoạt động từ thiện.
+ Danh từ: generosity
Bill Gates is best known for his generosity: Bill Gates nổi tiếng với sự rộng lượng.
Have a heart of gold
+ Định nghĩa bởi Cambridge Dictionary: to be very kind and generous
+ nghĩa: có trái tim vàng/ rộng lượng và tốt bụng
+ ví dụ
Celebrities who have a heart of gold are more likely to succeed in their fields because they can win credit and respect from the public.
Những người nổi tiếng có trái tim vàng thì dễ thành công hơn trong lĩnh vực của họ vì họ nhận được sự tin tưởng và tôn trọng từ phía công chúng.
Have the full/ whole package
+ Định nghĩa bằng tiếng Anh: a person who possess every desirable characteristics that a person can have
+ nghĩa: hoàn hảo
+ ví dụ:
Have you ever been to a concert?
Yes, I have been to a couple, but the best concert I have been to, far and away, was definitely a Son Tung MTP concert. In case you’re not familiar with him, he’s a really big deal in Vietnam. He’s got the talents, he’s got the looks, he’s got charisma- you know, he has the full package. When I went to his concert, he put on an unbelievable show. (Trích How to crack the IELTS speaking test part 1, Đặng Trần Tùng).
Vâng, tôi đã tham gia một vài, nhưng buổi hòa nhạc hay nhất mà tôi từng tham dự chính là buổi hòa nhạc của Sơn Tùng MTP. Không biết bạn đã biết anh ấy hay chưa nhưng tôi phải nói rằng anh ấy là một nhân vật lớn ở Viet Nam. Anh ấy có tài, có ngoại hình, có sức hút, là một người hoàn hảo. Khi tôi tham gia buổi hòa nhạc này, anh ấy đã tạo nên một show diễn tuyệt vời.
Bài tập ứng dụng
Bài 1: Sắp xếp các từ vựng sau vào cột thích hợp
Achieve/ reach financial freedom Lack privacy Endorsement Paparazzi Persevere Talented Mob Wear high-end clothes has a lovely slim figure Lean Ambitious Pester Have little me time Determined Charismatic Live in luxury Get fake, fair-weather friends Infamous Have a heart of gold Have the full/ whole package Dressed up to the nines |
---|
Miêu tả ngoại hình | Miêu tả tính cách, phẩm chất | Lợi ích của việc nổi tiếng | Bất lợi của việc nổi tiếng |
1, 2, 3,
| 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
| 1, 2, 3, 4,
| 1, 2, 3, 4, 5, 6,
|
Bài tập 2: Ứng dụng các từ đã học, trả lời các câu hỏi sau, thí sinh có thể dựa theo gợi ý cho sẵn
Who is your favourite celebrity?
(if I had to choose, not only, but also, talented, generous, charitable activities)
Have you ever seen a celebrity in real life?
(yes, if my memory serves me right, put on an exceptional show)
Do you want to be a star?
(No: have little privacy, chased by paparazzi, …)
(Yes: earn a fortune, live in luxury, wear high-end clothes,…)
Do you often read news about famous people?
(every now and then, relaxing, entertaining, …..)
Đáp án tham khảo
Bài 1:
Miêu tả ngoại hình | Miêu tả tính cách, phẩm chất | Lợi ích của việc nổi tiếng | Bất lợi của việc nổi tiếng |
has a lovely slim figure Lean Dressed up to the nines | Persevere Talented Ambitious Determined Charismatic Infamous Have a heart of gold Have the full/ whole package | Achieve/ reach financial freedom Endorsement Live in luxury Wear high-end clothes
| Lack privacy Paparazzi Mob Pester Have little me time Get fake, fair-weather friends
|
Bài 2:
Who is your favourite celebrity?
(if I had to choose, not only, but also, talented, generous, charitable activities)
Well, I would say I am a big fan of many famous people. That said, if I had to choose, Taylor Swift would be definitely my all-time favorite singer. As you might know, she is not only talented but also really generous because she has taken part in lots of charitable activities.
Từ vựng cần lưu ý:
All-time favorite: all-time được thêm vào phía trước để nhấn mạnh đối tượng phía sau là cái được yêu thích nhất từ trước đến nay
If I had to choose, S would ….: câu điều kiện loại 2 được dùng để giả định về một sự việc không có thực ở hiện tại.
That said/ having said that: dẫu vậy, mặc dù vậy, dùng để thể hiện sự nhượng bộ với điều đã nói trước đó
As you might know: dùng để giới thiệu cho giám khảo rằng điều thí sinh sắp nói là điều mà giảm khảo cũng có thể biết
Have you ever seen a celebrity in real life?
(yes, if my memory serves me right, put on an exceptional show)
Absolutely yes, if my memory serves me right, it might have been last year when I graduated from university. At that time, my school invited Vu Cat Tuong, who is a really famous singer and songwriter in my country and she put on an exceptional show that I would savor for life.
No, I’m afraid. More often than not, I just see them on screen, but I hope that in near future I will have a chance to meet Taylor Swift in person. You know, if this happened, I would be thrilled to bits.
Từ vựng cần lưu ý:
If my memory serves me right/ If I’m not mistaken: nếu tôi nhớ không lầm, cụm từ này đặc biệt hữu ích khi nói về thời gian
Savor for life: yêu thích và trân quý cả đời
More often than not= usually
Meet/ see somebody in person: gặp trực tiếp ai đó ngoài đời thực
Thrilled to bits: được thỏa mãn và vui sướng
Do you want to be a star?
(No: have little privacy, chased by paparazzi, …)
(Yes: earn a fortune, live in luxury, wear high-end clothes,…)
No, not in the slightest, it might seem exciting at first, but I don’t really want to live a life with no privacy or being chased by paparazzi day in day out.
Yes, I’d say. If I were a star, I could earn a fortune from my fame and influence. Then, I could live a luxurious lifestyle, living in mansions, you know, and wearing high-end clothes. Just thinking about it is enough to make me feel excited.
Từ vựng cần lưu ý:
No, not in the slightest: not in the slightest được dùng sau NO với nghĩa tương tự như “not at all” để nhấn mạnh câu trả lời
Just thinking about something is enough to make somebody + verb: chỉ cần nghỉ đến …. là làm tôi cam thấy ……
Do you often read news about famous people?
(every now and then, relaxing, entertaining, …..)
Actually, I just get updated about their news every now and then, mainly on social network sites, and I believe it is a wonderful way for me to chill down and entertain myself.
Từ vựng cần lưu ý:
Every now and then hay every now and again: có nghĩa là sometimes
A wonderful way for somebody to do something: cách tuyệt vời nhất …..
Chill down: thư giãn = relax
Tổng kết
Trong bài viết này, tác giả đã cung cấp khá toàn diện và đầy đủ về từ vựng liên quan chủ đề người nổi tiếng, một chủ đề khá thường gặp trong bài thi IELTS. Để nhớ và ứng dụng được từ vựng một cách hiệu quả, thí sinh nên luyện đặt nhiều câu khác nhau và trả lời đầy đủ các câu hỏi trong phần bài tập để học cách sử dụng đúng và chính xác khi giao tiếp.
Bình luận - Hỏi đáp