Bài tập về câu điều kiện loại 2 cơ bản đến nâng cao [Có đáp án]
Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp những kiến thức về câu điều kiện loại 2 một cách đơn giản, dễ hiểu, giúp cho người học dễ dàng tiếp thu và vận dụng trong quá trình học tập của mình.
Key takeaways |
---|
|
Câu điều kiện loại 2
Cấu trúc
Câu điều kiện loại 2 gồm 2 mệnh đề: Mệnh đề điều kiện (If clause) và Mệnh đề chính (Main clause), trong đó mệnh đề điều kiện là mệnh đề bắt đầu với ‘if’ và mệnh đề chính là mệnh đề còn lại.
Trong đó:
S: chủ ngữ của câu
V (quá khú đơn): cấu trúc quá khứ đơn của động từ
would/could/should + V (nguyên thể): cấu trúc thể phụ thuộc của động từ để diễn tả kết quả có thể xảy ra nếu điều kiện đã xảy ra.
Cách dùng
Diễn tả sự khuyên bảo hoặc đề nghị
Diễn tả hành động, sự việc không xảy ra ở hiện tại.
Đưa ra câu hỏi giả định
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 2
Theo sách Advanced Grammar In Use của tác giả Martin Hewings, câu điều kiện loại 2 có thể được đảo ngữ trong các ngữ cảnh trang trọng, khi đó ta áp dụng các cấu trúc sau:
Đảo ngữ với động từ to be:
Mệnh đề điều kiện | Mệnh đề chính |
Were + S + O (nếu có) | S + would/could/might + V (nguyên thể) + O |
Đảo ngữ với động từ thường:
Mệnh đề điều kiện | Mệnh đề chính |
Were + S + (not) +to+ V( nguyên mẫu)+O (nếu có) | S + would/could/might + V (nguyên thể) + O |
Tham khảo thêm: Các câu điều kiện | Cấu trúc, cách dùng và ví dụ giải thích chi tiết
Bài tập áp dụng
Bài tập câu điều kiện loại 2 cơ bản
Bài 1: Tìm và sửa lỗi sai trong những câu sau
If I will have more money, I will buy a new car.
If you came to the party, I would introduce you to my friends.
If she studied harder, she could to pass the exam.
Were you be here, we could go to the beach together.
If I were you, I will take the job.
Bài 2: Điền dạng đúng của động từ với câu điều kiện loại 2
If she (study) harder, she (get) better grades.
If I (have) more free time, I (travel) around the world.
If you (not be) so busy, we (go) to the movies tonight.
If he (not lose) his keys, he (be) able to drive to work.
If they (work) harder, they (earn) more money.
Bài 3: Chọn đáp án đúng
"If I had more money, ___________ a new car."
a) I will buy
b) I would buy
c) I bought
d) I have bought
"If you ____________ harder, you would pass the exam."
a) study
b) studied
c) will study
d) had studied
"If I knew her phone number, ___________ her."
a) I call
b) I will call
c) I would call
d) I called
"If he _____________ his job, he would have more money."
a) quit
b) quits
c) quit
d) quitted
"If you were nicer to people, they ___________ you more."
a) like
b) would like
c) will like
d) liked
Bài tập câu điều kiện loại 2 nâng cao
Bài 1: Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc
(know) I how to play the piano, I (perform) in the concert next week.
I he (not be) so lazy, he (apply) for the job and (get) it.
If we (have) enough money, we (buy) a new car.
If you (not eat) so much junk food, you (not get) sick all the time.
If they (invite) us to their wedding, we (attend) it.
Bài 2: Viết lại câu có cùng nghĩa
If you weren't so busy, we could go on a trip together.
→ _____________________________
If he were more confident, he could ask her out on a date."
→ _____________________________
I don't have a lot of money, so I can't afford to travel
→ _____________________________
She doesn't speak Spanish, so she can't communicate with her relatives in Spain.
→_____________________________
He doesn't know how to swim, so he can't go scuba diving.
→_____________________________
Bài 3: Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng dạng đảo ngữ của câu điều kiện loại 2
If she had more time, she would travel the world.
→ _____________________________
If I were rich, I would buy a yacht.
→ _____________________________
If they knew the answer, they would tell us.
→ _____________________________
If you spoke Chinese, you could communicate with her.
→ _____________________________
If I had studied harder, I would have passed the test.
→ _____________________________
Đáp án phần bài tập cơ bản
Bài 1:
If I had more money, I would buy a new car. (Sử dụng "would" thay cho "will")
If you come to the party, I will introduce you to my friends. (Sử dụng dạng đúng của động từ "come")
If she studied harder, she could pass the exam. (Loại bỏ "to" sau "could")
Were you here, we could go to the beach together. (Loại bỏ "be" sau "were")
If I were you, I would take the job. (Sử dụng "would" thay cho "will")
Bài: 2
If she studied harder, she would get better grades.
If I had more free time, I would travel around the world.
If you were not so busy, we would go to the movies tonight.
If he didn't lose his keys, he would be able to drive to work.
If they worked harder, they would earn more money.
Bài 3:
b) I would buy
b) studied
c) I would call
c) quit
b) would like
Đáp án phần bài tập nâng cao
Bài 1:
Were I to know how to play the piano, I would perform in the concert next week.
If he were not so lazy, he would apply for the job and get it.
If we had enough money, we would buy a new car.
If you didn't eat so much junk food, you wouldn't get sick all the time.
If they invited us to their wedding, we would attend it.
Bài 2:
Were you not so busy, we could go on a trip together.
Were he more confident, he could ask her out on a date.
If I had enough money, I would travel around the world.
If she spoke Spanish, she could communicate with her relatives in Spain
If he knew how to swim, he could go scuba diving.
Bài 3:
Had she more time, she would travel the world.
Were I rich, I would buy a yacht.
Knew they the answer, they would tell us.
Spoke you Chinese, you could communicate with her.
Had I studied harder, I would have passed the test.
Tổng kết
Bài viết trên đã đưa đến các khái niệm, ứng dụng bài tập câu điều kiện loại 2 để người học có thể vận dụng và luyện tập. ZIM hi vọng người học có thể tham khảo và học tập để đạt được kết quả mong muốn của mình.
Tài liệu tham khảo
“ English Dictionary, Translations and Thesaurus, Cambridge Dictionary”. Cambridge Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/conditionals. Accessed 25 March 2023.
“Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner's Dictionaries”, Oxford Learner's Dictionaries, https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/grammar/practical-english-usage/conditional-structures Accessed 25 March 2023.
Hewings, M. (2005). Advanced grammar in use with answers. Cambridge University Press.
Tham khảo thêm khóa học tiếng Anh giao tiếp tại ZIM, giúp học viên cải thiện các kỹ năng giao tiếp và tăng phản xạ trong tình huống thực tế.
Bình luận - Hỏi đáp