Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 3 cho bé - CÓ ĐÁP ÁN
Tiếng Anh lớp 3 tổng hợp các kiến thức ngữ pháp và mẫu câu tiếng Anh cơ bản như hỏi tên, tuổi, sở thích. Vì vậy, trẻ cần nắm vững kiến thức ở cấp bậc này để tạo tiền đề cho những phần ngữ pháp khó hơn trong tương lai. Ngoài việc học trên lớp, ôn luyện và làm bài tập tiếng Anh cũng là phần vô cùng quan trọng. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp một số bài tập tiếng Anh lớp 3 có đáp án, hỗ trợ phụ huynh củng cố kiến thức cho con em và chuẩn bị cho các bài thi.
Key Takeaways | ||
---|---|---|
Chương trình tiếng Anh lớp 3 giới thiệu các kiến thức như: mẫu câu chào hỏi, giới thiệu bản thân, miêu tả người, đồ vật, trường lớp, sở thích… Bài tập tiếng Anh lớp 3:
|
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3
Chương trình tiếng Anh lớp 3 - Global Success giới thiệu những phần ngữ pháp cơ bản như cấu trúc chào hỏi, miêu tả và hỏi về người, vật, hành động, sở thích… [1] Đây đều là những kiến thức gần gũi với trẻ, có thể dễ dàng áp dụng trong cuộc sống hàng ngày. Để có cái nhìn tổng quan về kiến thức ngữ pháp lớp 3, phụ huynh và giáo viên có thể tham khảo bài viết sau: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 đầy đủ nhất.
Bài tập tiếng Anh lớp 3
Bài 1: Nối câu ở cột A với câu ở cột B
Cột A | Cột B |
---|---|
1. Hello, what’s your name? | A. I’m fine, thanks. |
2. How old are you? | B. Nice to meet you. |
3. How are you? | C. My name’s Peter. |
4. What’s your hobby? | D. I’m ten years old. |
5. This is my friend, Tom. | E. I like playing football. |
Bài 2: Chọn đại từ nhân xưng thích hợp
1. Alice is my teacher. _______ helps me with my homework.
A. She
B. He
C. They
2. Mark and Jane are my neighbors. _______ live next door.
A. She
B. He
C. They
3. Sarah is at the park. _______ is playing on the swing.
A. She
B. He
C. It
4. My brother and I are going to the store. _______ need to buy some milk.
A. We
B. He
C. They
5. The cat is very friendly. _______ likes to be petted.
A. She
B. He
C. It
6. Tom is a great cook. _______ makes dinner for his family every night.
A. She
B. He
C. They
7. The teachers are busy preparing lessons. _______ are working hard.
A. She
B. He
C. They
8. Jessica and I are going to the movies. _______ are excited to see the new film.
A. We
B. She
C. He
9. The dog barked loudly. _______ wanted to go outside.
A. She
B. He
C. It
10. Emma and Rachel are best friends. _______ always help each other.
A. She
B. They
C. He
Bài 3: Chia động từ
She (play) ______ badminton in the yard.
They (be) ______ my classmates.
The sun (rise) ______ in the east.
We (study) ______ English every day.
He (like) ______ to read books.
My cat (sleep) ______ on the sofa.
I (be) ______ excited about the trip.
The flowers (bloom) ______ in the spring.
You (do) ______ your homework on time.
The children (be) ______ happy with their new toys.
Bài 4: Chọn đáp án đúng nhất
1. What’s your name?
A. I’m seven years old.
B. My name’s Anna.
C. I like playing soccer.
2. How old are you?
A. I’m fine, thanks.
B. I’m ten years old.
C. I have a pencil.
3. What color is the sky?
A. It’s a book.
B. It’s playing football.
C. It’s blue.
4. Where’s the kitchen?
A. It’s in the park.
B. It’s here.
C. It’s reading.
5. Do you have any pets?
A. No, I don’t.
B. Yes, I do.
C. I’m running.
6. What are you doing at break time?
A. I’m studying.
B. I’m reading.
C. I’m a teacher.
7. This is my friend, Tom. _______
A. He likes reading.
B. They are my books.
C. She is sleeping.
8. What’s the lion doing at the zoo?
A. It’s a cat.
B. It’s grean.
C. It’s eating.
9. Is this our classroom?
A. Yes, it is.
B. I am fine.
C. It’s an apple.
10. What’s your hobby?
A. I’m drawing.
B. I have a toy car.
C. My name’s Peter.
Bài 5: Sắp xếp câu hoàn chỉnh
your / name / What’s / ?
is / this / my / friend / Tom
old / I’m / ten / years
color / what / is / it
at / I / break / play / time / games
lion / the / sleeping / is
do / you / have / any / pets
the / my / bed / comfortable / is / very
library / let’s / go / to / the
like / I / reading / books
Bài 6: Chọn đáp án phù hợp
My mother (is/are) 40 years old.
The cats (is/are) playing in the garden.
She (like/likes) to read books.
We (is/are) going to the park tomorrow.
The teacher (give/gives) us homework every day.
He (runs/run) fast in the races.
The children (are/is) excited about the trip.
My brother (play/plays) the guitar very well.
The dog (is/are) sleeping on the sofa.
I (enjoy/enjoys) swimming in the pool.
Bài 7: Sửa lỗi sai trong các câu sau
I is happy to meet you.
She are my best friend.
I plays soccer with my brother every Sunday.
My favorite color are blue.
He play football every weekend.
The book are on the table.
They enjoy read comic books.
Our classroom am bright and clean.
My pet sleep on the sofa all day.
We has lunch at school every day.
Bài 8: Chọn từ khác loại
A. apple B. banana C. car
A. dog B. book C. cat
A. run B. jump C. table
A. chair B. blue C. red
A. swim B. dance C. music
A. cat B. fish C. pencil
A. square B. apple C. triangle
A. soccer B. milk C. basketball
A. house B. bus C. car
A. teacher B. student C. phone
Bài 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
pink | books | classmate | books | hamburgers |
My friend is Lily. She is a nice (1)_______. Lily likes to eat (2)_____ and read (3)_____. Her favorite color is (4)_____. We often play together during break time. She helps me with my homework and always shares her (5)______ with me. Lily is a great friend, and I am happy to have her in my class.
Bài 10: Sắp xếp các chữ cái để tạo thành một từ có nghĩa
cpeinl
haeburmg
dlrabk
bsiol
god
skoo
rihenc
laup
monyem
stca
Bài 11: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
John is a student at Greenfield School. He lives in a small house with his family. John has an older sister named Emily, who is in high school. Every morning, John eats breakfast with his family and then goes to school by bike. After school, he likes to play soccer with his friends at the park. His favorite subjects are math and science.
Câu hỏi:
Where does John live?
Who is John’s older sister?
How does John go to school?
What does John like to do after school?
What are John’s favorite subjects?
Bài 12: Dịch các câu sau từ tiếng Việt sang tiếng Anh
Tôi học lớp 3A.
Trường học của tôi rất lớn.
Tôi thích đi sở thú cùng ba mẹ.
Nhà của Lan gần nhà tôi.
Phòng ngủ của tôi có nhiều đồ chơi.
Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 3
Bài 1: Nối câu ở cột A với câu ở cột B
Hello, what’s your name? - C. My name’s Peter.
How old are you? - D. I’m ten years old.
How are you? - A. I’m fine, thanks.
What’s your hobby? - E. I like playing football.
This is my friend, Tom. - B. Nice to meet you.
Bài 2: Chọn đại từ nhân xưng thích hợp
A. She
C. They
A. She
A. We
C. It
B. He
C. They
A. We
C. It
B. They
Bài 3: Chia động từ
plays
are
rises
study
likes
sleeps
am
bloom
do
are
Bài 4: Chọn đáp án đúng nhất
B. My name’s Anna.
B. I’m ten years old.
C. It’s blue.
B. It’s here.
A. No, I don’t.
B. I’m reading.
A. He likes reading.
C. It’s eating.
A. Yes, it is.
A. I’m drawing.
Bài 5: Sắp xếp câu hoàn chỉnh
This is my friend Tom.
I’m ten years old.
What color is it?
I play games at break time.
The lion is sleeping.
Do you have any pets?
My bed is very comfortable.
Let’s go to the library.
I like reading books.
Bài 6: Chọn đáp án phù hợp
is
are
likes
are
gives
runs
are
plays
is
enjoy
Bài 7: Sửa lỗi sai trong các câu sau
is => am
are => is
plays => play
are => is
play => plays
are => is
read => reading
am => is
sleep => sleeps
has => have
Bài 8: Chọn từ khác loại
C. car
B. book
C. table
A. chair
C. music
C. pencil
B. apple
B. milk
A. house
C. phone
Bài 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
classmate
hamburgers
books
pink
homework
Bài 10: Sắp xếp các chữ cái để tạo thành một từ có nghĩa
pencil
hamburger
black
bookshelf
dog
book
chair
ball
money
cats
Bài 11: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
John lives in a small house.
John’s older sister is Emily.
John goes to school by bike.
John likes to play soccer with his friends at the park.
John’s favorite subjects are math and science.
Bài 12: Dịch các câu sau từ tiếng Việt sang tiếng Anh
I study in class 3A.
My school is very big.
I like going to the zoo with my parents.
Lan's house is near my house.
My bedro
om has many toys.
Xem thêm:
Phần mềm học tiếng Anh cho bé từ lớp 1 đến lớp 5: Ưu & nhược điểm
Tổng kết
Trên đây là phần tổng hợp một số dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 có đáp án phổ biến trong các bài thi, bài kiểm tra trên lớp. Để nhớ vững từ vựng và ngữ pháp, phụ huynh và các con nên ôn tập thường xuyên, đồng thời kết hợp với nhiều hình thức giải trí khác như xem phim, nghe nhạc bằng tiếng Anh. Để giúp con có nền tảng vững vàng ngay từ những năm đầu, phụ có thể tham khảo khoá ZIM Kids - được thiết kế giúp con rèn luyện cả 4 kỹ năng và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh.
Nguồn tham khảo
“Tiếng Anh lớp 3 Global Success.” NXB Giáo dục, Accessed 18 September 2024.
Bình luận - Hỏi đáp