Banner background

Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 3 cho bé - CÓ ĐÁP ÁN

Bài viết tổng hợp 12 bài tập tiếng Anh lớp 3 thường xuất hiện trong các kỳ thi kèm đáp án để giúp phụ huynh và các con củng cố kiến thức và rèn luyện.
tong hop bai tap tieng anh lop 3 cho be co dap an

Tiếng Anh lớp 3 tổng hợp các kiến thức ngữ pháp và mẫu câu tiếng Anh cơ bản như hỏi tên, tuổi, sở thích. Vì vậy, trẻ cần nắm vững kiến thức ở cấp bậc này để tạo tiền đề cho những phần ngữ pháp khó hơn trong tương lai. Ngoài việc học trên lớp, ôn luyện và làm bài tập tiếng Anh cũng là phần vô cùng quan trọng. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp một số bài tập tiếng Anh lớp 3 có đáp án, hỗ trợ phụ huynh củng cố kiến thức cho con em và chuẩn bị cho các bài thi.

Key Takeaways

Chương trình tiếng Anh lớp 3 giới thiệu các kiến thức như: mẫu câu chào hỏi, giới thiệu bản thân, miêu tả người, đồ vật, trường lớp, sở thích…

Bài tập tiếng Anh lớp 3:

  1. Nối câu ở cột A với câu ở cột B

  2. Chọn đại từ nhân xưng thích hợp

  3. Chia động từ

  4. Chọn đáp án đúng nhất

  5. Sắp xếp câu hoàn chỉnh

  6. Chọn đáp án phù hợp

  7. Sửa lỗi sai trong các câu sau

  8. Chọn từ khác loại

  9. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

  10. Sắp xếp các chữ cái để tạo thành một từ có nghĩa

  11. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

  12. Dịch các câu sau từ tiếng Việt sang tiếng Anh

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3

Chương trình tiếng Anh lớp 3 - Global Success giới thiệu những phần ngữ pháp cơ bản như cấu trúc chào hỏi, miêu tả và hỏi về người, vật, hành động, sở thích… [1] Đây đều là những kiến thức gần gũi với trẻ, có thể dễ dàng áp dụng trong cuộc sống hàng ngày. Để có cái nhìn tổng quan về kiến thức ngữ pháp lớp 3, phụ huynh và giáo viên có thể tham khảo bài viết sau: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 đầy đủ nhất.

Bài tập tiếng Anh lớp 3

Bài 1: Nối câu ở cột A với câu ở cột B

Cột A

Cột B

1. Hello, what’s your name?

A. I’m fine, thanks.

2. How old are you?

B. Nice to meet you.

3. How are you?

C. My name’s Peter.

4. What’s your hobby?

D. I’m ten years old.

5. This is my friend, Tom.

E. I like playing football.

Bài 2: Chọn đại từ nhân xưng thích hợp

image-alt

1. Alice is my teacher. _______ helps me with my homework.

A. She

B. He

C. They

2. Mark and Jane are my neighbors. _______ live next door.

A. She

B. He

C. They

3. Sarah is at the park. _______ is playing on the swing.

A. She

B. He

C. It

4. My brother and I are going to the store. _______ need to buy some milk.

A. We

B. He

C. They

5. The cat is very friendly. _______ likes to be petted.

A. She

B. He

C. It

6. Tom is a great cook. _______ makes dinner for his family every night.

A. She

B. He

C. They

7. The teachers are busy preparing lessons. _______ are working hard.

A. She

B. He

C. They

8. Jessica and I are going to the movies. _______ are excited to see the new film.

A. We

B. She

C. He

9. The dog barked loudly. _______ wanted to go outside.

A. She

B. He

C. It

10. Emma and Rachel are best friends. _______ always help each other.

A. She

B. They

C. He

Bài 3: Chia động từ

  1. She (play) ______ badminton in the yard.

  2. They (be) ______ my classmates.

  3. The sun (rise) ______ in the east.

  4. We (study) ______ English every day.

  5. He (like) ______ to read books.

  6. My cat (sleep) ______ on the sofa.

  7. I (be) ______ excited about the trip.

  8. The flowers (bloom) ______ in the spring.

  9. You (do) ______ your homework on time.

  10. The children (be) ______ happy with their new toys.

Bài 4: Chọn đáp án đúng nhất

1. What’s your name?

A. I’m seven years old.

B. My name’s Anna.

C. I like playing soccer.

2. How old are you?

A. I’m fine, thanks.

B. I’m ten years old.

C. I have a pencil.

3. What color is the sky?

A. It’s a book.

B. It’s playing football.

C. It’s blue.

4. Where’s the kitchen?

A. It’s in the park.

B. It’s here.

C. It’s reading.

5. Do you have any pets?

A. No, I don’t.

B. Yes, I do.

C. I’m running.

6. What are you doing at break time?

A. I’m studying.

B. I’m reading.

C. I’m a teacher.

7. This is my friend, Tom. _______

A. He likes reading.

B. They are my books.

C. She is sleeping.

8. What’s the lion doing at the zoo?

A. It’s a cat.

B. It’s grean.

C. It’s eating.

9. Is this our classroom?

A. Yes, it is.

B. I am fine.

C. It’s an apple.

10. What’s your hobby?

A. I’m drawing.

B. I have a toy car.

C. My name’s Peter.

Bài 5: Sắp xếp câu hoàn chỉnh

  1. your / name / What’s / ?

  2. is / this / my / friend / Tom

  3. old / I’m / ten / years

  4. color / what / is / it

  5. at / I / break / play / time / games

  6. lion / the / sleeping / is

  7. do / you / have / any / pets

  8. the / my / bed / comfortable / is / very

  9. library / let’s / go / to / the

  10. like / I / reading / books

Bài 6: Chọn đáp án phù hợp

  1. My mother (is/are) 40 years old.

  2. The cats (is/are) playing in the garden.

  3. She (like/likes) to read books.

  4. We (is/are) going to the park tomorrow.

  5. The teacher (give/gives) us homework every day.

  6. He (runs/run) fast in the races.

  7. The children (are/is) excited about the trip.

  8. My brother (play/plays) the guitar very well.

  9. The dog (is/are) sleeping on the sofa.

  10. I (enjoy/enjoys) swimming in the pool.

Bài 7: Sửa lỗi sai trong các câu sau

  1. I is happy to meet you.

  2. She are my best friend.

  3. I plays soccer with my brother every Sunday.

  4. My favorite color are blue.

  5. He play football every weekend.

  6. The book are on the table.

  7. They enjoy read comic books.

  8. Our classroom am bright and clean.

  9. My pet sleep on the sofa all day.

  10. We has lunch at school every day.

Bài 8: Chọn từ khác loại

  1. A. apple B. banana C. car

  2. A. dog B. book C. cat

  3. A. run B. jump C. table

  4. A. chair B. blue C. red

  5. A. swim B. dance C. music

  6. A. cat B. fish C. pencil

  7. A. square B. apple C. triangle

  8. A. soccer B. milk C. basketball

  9. A. house B. bus C. car

  10. A. teacher B. student C. phone

Bài 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

image-alt

pink

books

classmate

books

hamburgers

My friend is Lily. She is a nice (1)_______. Lily likes to eat (2)_____ and read (3)_____. Her favorite color is (4)_____. We often play together during break time. She helps me with my homework and always shares her (5)______ with me. Lily is a great friend, and I am happy to have her in my class.

Bài 10: Sắp xếp các chữ cái để tạo thành một từ có nghĩa

  1. cpeinl

  2. haeburmg

  3. dlrabk

  4. bsiol

  5. god

  6. skoo

  7. rihenc

  8. laup

  9. monyem

  10. stca

Bài 11: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

John is a student at Greenfield School. He lives in a small house with his family. John has an older sister named Emily, who is in high school. Every morning, John eats breakfast with his family and then goes to school by bike. After school, he likes to play soccer with his friends at the park. His favorite subjects are math and science.

Câu hỏi:

  1. Where does John live?

  2. Who is John’s older sister?

  3. How does John go to school?

  4. What does John like to do after school?

  5. What are John’s favorite subjects?

Bài 12: Dịch các câu sau từ tiếng Việt sang tiếng Anh

  1. Tôi học lớp 3A.

  2. Trường học của tôi rất lớn.

  3. Tôi thích đi sở thú cùng ba mẹ.

  4. Nhà của Lan gần nhà tôi.

  5. Phòng ngủ của tôi có nhiều đồ chơi.

Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 3

Bài 1: Nối câu ở cột A với câu ở cột B

  1. Hello, what’s your name? - C. My name’s Peter.

  2. How old are you? - D. I’m ten years old.

  3. How are you? - A. I’m fine, thanks.

  4. What’s your hobby? - E. I like playing football.

  5. This is my friend, Tom. - B. Nice to meet you.

Bài 2: Chọn đại từ nhân xưng thích hợp

  1. A. She

  2. C. They

  3. A. She

  4. A. We

  5. C. It

  6. B. He

  7. C. They

  8. A. We

  9. C. It

  10. B. They

Bài 3: Chia động từ

  1. plays

  2. are

  3. rises

  4. study

  5. likes

  6. sleeps

  7. am

  8. bloom

  9. do

  10. are

Bài 4: Chọn đáp án đúng nhất

  1. B. My name’s Anna.

  2. B. I’m ten years old.

  3. C. It’s blue.

  4. B. It’s here.

  5. A. No, I don’t.

  6. B. I’m reading.

  7. A. He likes reading.

  8. C. It’s eating.

  9. A. Yes, it is.

  10. A. I’m drawing.

Bài 5: Sắp xếp câu hoàn chỉnh

  1. This is my friend Tom.

  2. I’m ten years old.

  3. What color is it?

  4. I play games at break time.

  5. The lion is sleeping.

  6. Do you have any pets?

  7. My bed is very comfortable.

  8. Let’s go to the library.

  9. I like reading books.

Bài 6: Chọn đáp án phù hợp

  1. is

  2. are

  3. likes

  4. are

  5. gives

  6. runs

  7. are

  8. plays

  9. is

  10. enjoy

Bài 7: Sửa lỗi sai trong các câu sau

  1. is => am

  2. are => is

  3. plays => play

  4. are => is

  5. play => plays

  6. are => is

  7. read => reading

  8. am => is

  9. sleep => sleeps

  10. has => have

Bài 8: Chọn từ khác loại

  1. C. car

  2. B. book

  3. C. table

  4. A. chair

  5. C. music

  6. C. pencil

  7. B. apple

  8. B. milk

  9. A. house

  10. C. phone

Bài 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

  1. classmate

  2. hamburgers

  3. books

  4. pink

  5. homework

Bài 10: Sắp xếp các chữ cái để tạo thành một từ có nghĩa

  1. pencil

  2. hamburger

  3. black

  4. bookshelf

  5. dog

  6. book

  7. chair

  8. ball

  9. money

  10. cats

Bài 11: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

  1. John lives in a small house.

  2. John’s older sister is Emily.

  3. John goes to school by bike.

  4. John likes to play soccer with his friends at the park.

  5. John’s favorite subjects are math and science.

Bài 12: Dịch các câu sau từ tiếng Việt sang tiếng Anh

  1. I study in class 3A.

  2. My school is very big.

  3. I like going to the zoo with my parents.

  4. Lan's house is near my house.

  5. My bedro

    om has many toys.

Xem thêm:

Tổng kết

Trên đây là phần tổng hợp một số dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 có đáp án phổ biến trong các bài thi, bài kiểm tra trên lớp. Để nhớ vững từ vựng và ngữ pháp, phụ huynh và các con nên ôn tập thường xuyên, đồng thời kết hợp với nhiều hình thức giải trí khác như xem phim, nghe nhạc bằng tiếng Anh. Để giúp con có nền tảng vững vàng ngay từ những năm đầu, phụ có thể tham khảo khoá ZIM Kids - được thiết kế giúp con rèn luyện cả 4 kỹ năng và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh.

Tham vấn chuyên môn
Thiều Ái ThiThiều Ái Thi
Giáo viên
“Learning satisfaction matters” không chỉ là phương châm mà còn là nền tảng trong triết lý giáo dục của tôi. Tôi tin chắc rằng bất kỳ môn học khô khan nào cũng có thể trở nên hấp dẫn dưới sự hướng dẫn tận tình của giáo viên. Việc giảng dạy không chỉ đơn thuần là trình bày thông tin mà còn khiến chúng trở nên dễ hiểu và khơi dậy sự tò mò ở học sinh. Bằng cách sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy khác nhau, kết hợp việc tạo ra trải nghiệm tương tác giữa giáo viên và người học, tôi mong muốn có thể biến những khái niệm phức tạp trở nên đơn giản, và truyền tải kiến thức theo những cách phù hợp với nhiều người học khác nhau.

Nguồn tham khảo

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...